Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 486
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 486 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 486
- SỞ GD & ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ – LỚP 10 TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ Năm học 2017 2018 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 486 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Gió Mậu Dịch là loại gió? A. Thổi từ các khu vực áp cao cận nhiệt đới về áp thấp xích đạo B. Thổi từ xích đạo về khu vực cận nhiệt đới C. Thổi từ khu vực ôn đới về khu vực cận nhiệt đới D. Thổi từ các khu áp cao cận nhiệt đới về phía áp thấp ôn đới Câu 2: Gió biển và gió đất là loại gió? A. Hình thành ở vùng ven biển, thường xuyên thổi từ biển vào đất liền B. Hình thành ở vùng ven biển, thường xuyên thổi từ đất liền ra biển C. Hình thành ở vùng ven biển, hướng gió thay đổi giữa ngày và đêm D. Hình thành ở vùng ven biển, hướng gió thay đổi theo mùa trong năm Câu 3: Gió ẩm gặp núi, vượt lên cao, nếu ở độ cao 200m, nhiệt độ của không khí trong gió là 30 0C thì lên tới độ cao 2000m, nhiệt độ của không khí trong gió sẽ là? A. 19,4oC B. 19,5oC C. 19,7oC D. 19,2oC Câu 4: Khi nhiệt độ tăng sẽ dẫn đến khí áp thay đổi như thế nào? A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không tăng, không giảm D. Chỉ giảm khi nhiệt độ tăng lên chưa đạt đến 30oC Câu 5: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa? A. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử vong ở trẻ em B. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô C. Tỉ suất tử thô và gia tăng cơ học D. Tỉ suất sinh thô và gia tăng cơ học Câu 6: Nhân tố nào sau đây quyết định tỉ lệ tử của một nước? A. Tài nguyên thiên nhiên B. Điều kiện tuqj nhiên C. Nhận thức của con người D. Trình độ phát triển kinh tế xã hội Câu 7: Gió tây ôn đới là loại gió? A. Thổi từ áp cao cận nhiệt đới về phía áp thấp ôn đới B. Thổi từ áp cao cực về phía áp thấp ôn đới C. Thổi từ miền ôn đới lên miền cực D. Thổi từ miền ôn đới tới miền nhiệt đới Câu 8: Đặc điểm của gió tây ôn đới là? A. Thổi quanh năm, gió lạnh và độ ẩm thấp B. Thổi quanh năm, độ ẩm rất cao, thường mang theo mưa C. Thổi vào mùa đông, gió lạnh và ẩm D. Thổi vào mùa hạ, gió nóng và gió ẩm Câu 9: Nguyên nhân chủ yếu hình thành gió mùa là? A. Sự chênh lệch khí áp giữa lục địa và đại dương Theo Mùa B. Sự chênh lệch khí áp giữa xích đạo và vùng cận chí tuyến C. Sự chênh lệch khí áp giữa vùng các chí tuyến và vùng ôn đới Trang 1/3 Mã đề thi 486
- D. Sự chênh lệch khí áp giữa bán cầu bắc và bán cầu Nam theo mùa Câu 10: Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư được gọi là A. Quy mô dân số B. Gia tăng cơ học C. Gia tăng dân số D. Gia tăng dân số tự nhiên Câu 11: Dân số thế giới tăng hay giảm là do nhân tố nào quyết định? A. Số người tử vong hàng năm B. Số trẻ em sinh ra C. Sinh đẻ và tử vong D. Xuất cư và nhập cư Câu 12: Trong những nhân tố tự nhiên, nhân tố quyết định sự phát triển và phân bố của sinh vật là? A. Đất B. Bản thân sinh vật C. Khí hậu D. Địa hình Câu 13: Gió Mậu Dịch có hướng? A. Tây bắc ở bán cầu Bắc, tây nam ở bán cầu Nam B. Đông nam ở bán cầu Bắc, đông bắc ở bán cầu Nam C. Đông bắc ở bán cầu Bắc, đông nam ở bán cầu Nam D. Tây nam ở bán cầu Bắc, động Bắc ở bán cầu Nam Câu 14: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh? A. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…) B. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội C. Chính sách phát triển dân số D. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội Câu 15: Các loại gió nào dưới đây mang mưa nhiều cho vùng chúng thổi đến? A. Gió Mậu Dịch và gió Tây ôn đới B. Gió Tây ôn đới và gió fơn C. Gió Tây ôn đới và gió mùa D. Gió fơn và gió Mậu Dịch Câu 16: Miền có frông đi qua thường mưa nhiều do? A. Có sự tranh chấp giữa khối không khí nóng và khối không khí lạnh, dẫn đến nhiễu loạn không khí gây ra mưa B. Frông tiếp xúc với bề mặt trái đất, dẫn đến nhiễu loạn không khí gây ra mưa C. Dọc các frông có gió to, đẩy không khí lên cao, gây mưa D. Dọc các frông là nơi chứa nhiều hơi nước nên gây mưa Câu 17: Các đai khí áp trên Trái Đất phân bố theo nguyên tắc nào sau đây? A. Gần xích đạo là áp cao, xa xích đạo là áp thấp B. Các đai áp thấp ở gần xích đạo, các đai áp cao ở gần địa cực C. Các đai áp cao, áp thấp phân bố xen kẽ và đối xứng qua áp cao xích đạo D. Các đai áp cao, áp thấp phân bố xen kẽ và đối xứng qua áp thấp xích đạo Câu 18: Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước, bần chỉ phát triển và phân bố trên loại đất nào? A. Đất ngập mặn B. Đất chua phen C. Đất feralit đồi núi D. Đất phù sa ngọt Câu 19: Tỉ suất sinh thô của thế giới hiện nay có xu hướng ? A. Giảm xuống B. Tùy theo từng nước và khu vực C. Tăng lên D. Chưa thay đổi Câu 20: Trên bề mặt trái đất, theo chiều vĩ tuyến, nơi có lượng mưa nhiều nhất là? A. Vùng ôn đới B. Vùng xích đạo C. Vùng chí tuyến D. Vùng cực Câu 21: Các vùng trên bề mặt trái đất sắp xếp theo lượng mưa giảm dần là? A. Vùng xích đạo, vùng ôn đới, vùng cực, vùng chí tuyến B. Vùng xích đạo, vùng chí tuyến, vùng ôn đới, vùng cực C. Vùng ôn đới, vùng xích đạo, vùng cực, vùng chí tuyến D. Vùng xích đạo, vùng ôn đới, vùng chí tuyến, vùng cực Câu 22: Gió mùa là? A. Loại gió thổi quanh năm hướng và tính chất gió hầu như không thay đổi B. Loại gió thổi theo mùa, hướng và tính chất gió ở hai mùa trái ngược nhau C. Loại gió thổi vào mùa hạ theo hướng tây nam tính chất gió nóng ẩm D. Loại gió thổi vào mùa đông theo hướng Đông Bắc tính chất gió lạnh khô Câu 23: Giới hạn phía dưới của sinh quyển là? Trang 2/3 Mã đề thi 486
- A. Tới đáy đại dương và hết lớp vỏ lục địa. B. Tới thềm lục địa (ở đại dương) và hết lớp vỏ phong hóa (trên lục địa) C. Tới thềm lục địa (ở đại dương) và hết lớp vỏ lục địa. D. Tới đáy đại dương và hết lớp vỏ phong hóa (trên lục địa) Câu 24: Tổng số giữa tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học của một quốc gia, một vùng được gọi là? A. Gia tăng dân số B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên C. Quy mô dân số D. Cơ cấu sinh học Câu 25: Ven bờ đại dương, gần nơi có dòng biển nóng chảy qua thì mưa nhiều do? A. Phía trên dòng biển nóng có khí áp thấp, không khí bốc lên cao gây mưa B. Dòng biển nóng mang hơi nước từ nơi nóng đến nơi lạnh, ngưng tụ gây mưa C. Không khí trên dòng biển nóng chứa nhiều hơi nước, gió mang hơi nước vào lục địa gây mưa D. Gió mang hơi nước từ lục địa thổi ra, gặp dòng biển nóng ngưng tụ gây mưa rất thấp nên nước đóng băng, không có mưa Câu 26: Nguyên nhân làm cho tỉ lệ nhập cư của một nước hay vùng lãnh thổ giảm đi là? A. Khí hậu ôn hòa B. Chiến tranh, thiên tai nhiều C. Thu nhập cao D. Tài nguyên phong phú Câu 27: Tỉ suất sinh thô và tử thô của nước ta năm 2002 là 22,8 %o và 5,8 %o. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên của nước ta là bao nhiêu A. 28,6 % B. 17 % C. 1,7 % D. 2,1% Câu 28: Hiện tượng xảy ra khi nhiệt độ giảm là A. Không khí nở ra, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng B. Không khí co lại, tỉ trọng giảm nên khí áp tăng C. Không khí nở ra, tỉ trọng giảm nên khí áp tăng D. Không khí co lại, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2010 (Đơn vị: %) Tên nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III Pháp 2,5 20 77,5 Mê – hi – cô 20,0 30,0 50,0 Việt Nam 55,0 22,0 23,0 Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của 3 nước trên vào năm 2010 Câu 2: ( 1 điểm) Cơ cấu dân số trẻ có những thuận lợi và khó khăn gì trong việc phát triển kinh tếxã hội? HẾT Trang 3/3 Mã đề thi 486
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 276
4 p | 50 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 761
4 p | 62 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lê Qúy Đôn - Mã đề 167
7 p | 55 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Lương - Mã đề 02
3 p | 35 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lê Qúy Đôn - Mã đề 168
7 p | 44 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Lương - Mã đề 01
3 p | 70 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 931
4 p | 51 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 884
4 p | 64 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 446
4 p | 60 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 872
4 p | 59 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 529
4 p | 52 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Bất Bạt
4 p | 40 | 1
-
Đề thi HK 1 môn Địa Lý lớp 10 năm 2013 - Trường THPT Nguyễn Hiếu Tự
4 p | 56 | 1
-
Đề thi HK 1 môn Địa Lý lớp 12 năm 2012 - Trường THPT Chu Văn An - Mã đề 3
5 p | 60 | 1
-
Đề thi HK 1 môn Địa Lý lớp 12 năm 2010-2011 - Trường THPT Buôn Ma Thuột - Mã đề 1
3 p | 68 | 1
-
Đề thi HK 1 môn Địa Lý lớp 11 Nâng cao năm 2008-2009 - Trường THPT Na Dơng - Mã đề 1
8 p | 67 | 1
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Lương - Mã đề 02
3 p | 44 | 1
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Lương - Mã đề 01
3 p | 55 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn