intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ­ NĂM HỌC 2022 ­ 2023  TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÍ 10  – KHỐI LỚP 10  Thời gian làm bài : 45 Phút;  (Đề có 3  trang) (không kể thời gian phát đề) (Đề có 20  câu) Họ tên : ............................................................... Số báo  Mã đề 001 danh : ................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Thạch quyển  A. di chuyển trên quyển mềm của bao Man­ti. B. là nơi tích tụ nguồn năng lượng bên trong. C. là nơi hình thành các địa hình khác nhau. D. đứng yên trên quyển mềm của bao Man­ti. Câu 2: Vận động làm cho diện tích lớn lục địa bị hạ xuống được gọi là hiện tượng A. đứt gãy.  B. biển thoái.  C. uốn nếp.  D. biển tiến.  Câu 3: Ở miền ôn đới lạnh, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là A. chế độ mưa. B. thực vật. C. băng tuyết.                      D. địa hình. Câu 4: Theo bảng sô liệu (bảng 1), nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi biên độ nhiệt  độ năm theo vĩ độ địa lí? Bảng 1. Sự thay đối của biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ địa lí trên Trái Đất (°C) Vĩ độ 0° 20° 30° 40° 50° 60° 70° 80° Bán cầu Bắc 1,8 7,4 13,3 17,7 23,8 29,0 32,2 31,0 Bán cầu Nam 1,8 5,9 7,0 4,9 4,3 11,8 19,5 28,7 A. Càng lên vĩ độ cao, biên độ nhiệt độ năm càng tăng. B. Biên độ nhiệt năm ở các vĩ độ bán cầu Bắc nhỏ hơn bán cầu Nam. C. Càng về ở xích đạo, biên độ nhiệt độ năm càng tăng. D. Biên độ nhiệt năm ở vĩ độ thấp lớn hơn ở vĩ độ cao. Câu 5: Nước trên lục địa gồm nước ở A. trên mặt, hơi nước. B. trên mặt, nước ngầm. C. băng tuyết, sông, hồ D. nước ngầm, hơi nước. Câu 6: Các loại đá nào sau đây chiếm phần lớn của vỏ Trái Đất? A. Đá mac­ma và đá biến chất. B. Đá mac­ma và đá trầm tích. C. Đá ban da và đá trầm tích. D. Đá trầm tích và đá biến chất. Câu 7: Vỏ địa lí là vỏ Trang 1/3 ­ Mã đề 001
  2. A. vỏ cảnh quan, ở đó có khí quyển, thạch quyển, thuỷ quyển, sinh quyển. B. của Trái Đất, ở đó có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau của các quyển. C. của Trái Đất, ở đó có khí quyển, thạch quyển, thuỷ quyển, sinh quyển. D. cảnh quan, ở đó có các lớp vỏ bộ phận, quan trọng nhất là sinh quyển.  Câu 8: Luồng di dân thường được biểu hiện bằng phương pháp A. chấm điểm. B. bản đồ ­ biểu đồ. C. kí hiệu. D. đường chuyển động. Câu 9: Ở chân núi bên sườn đón gió, nhiệt độ  không khí là 320C; đến độ  cao 3000m thì  nhiệt độ ở đỉnh núi lúc đó là A. 140C.           B. 170C.                                   C. 190C.                           D. 200C.  Câu 10: Gió Mậu dịch thổi từ áp cao A. chí tuyến về áp thấp xích đạo. B. chí tuyến về áp thấp ôn đới. C. cực về áp thấp ôn đới. D. cực về áp thấp xích đạo. Câu 11: Giải pháp nào sau đây không dùng để bảo vệ nguồn nước ngọt? A. Giữ sạch nguồn nước, tránh ô nhiễm nguồn nước ngọt. B. Sử dụng các dụng cụ để tích trữ nước ngọt. C. Phân phối lại nguồn nước ngọt trên thế giới. D. Sử dụng nguồn nước ngọt một cách hiệu quả, tiết kiệm và tránh lãng phí. Câu 12: Trong một lãnh thổ, nếu một thành phần tự nhiên thay đổi thì  A. sẽ không ảnh hưởng gì lớn đến các thành phần tự nhiên khác.  B. sẽ làm cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên của lãnh thổ đó.  C. sẽ kéo theo sự thay đổi của tất cả các thành phần tự nhiên còn lại.  D. sẽ kéo theo sự thay đổi của một vài thành phần tự nhiên khác.  Câu 13: Vo trai đât trong qua trinh thanh tao bi biên dang do cac đ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ứt gay va tach nhau ra ̃ ̀ ́   ̣ ́ ơn vi kiên tao. Môi đ thanh môt sô đ ̀ ̣ ́ ̣ ̃ ơn vi kiên tao đ ̣ ́ ̣ ược goi la ̣ ̀ A. mang kiên tao ̉ ́ ̣ .  B. vo trai đât ̉ ́ ́.  C. mang luc đia ̉ ̣ ̣ .  D. mang đai d ̉ ̣ ương.  Câu 14: Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần hữu cơ cho đất? A. Khí hậu.               B. Địa hình.           C. Đá mẹ. D. Sinh vật.                    Câu 15: Đất (thổ nhưỡng) là lớp vật chất A. vụn ở bề mặt vỏ Trái Đất. B. tơi xốp ở bề mặt lục địa. C. rắn ở bề mặt vỏ Trái Đất. D. mềm bở ở bề mặt lục địa. Câu 16: Các vành đai áp nào sau đây được hình thành do nhiệt lực? A. Ôn đới, chí tuyến. B. Xích đạo, chí tuyến. C. Chí tuyến, cực. D. Cực, xích đạo. II. PHẦN TỰ LUẬN Trang 2/3 ­ Mã đề 001
  3. Câu 17 (1,0 điểm): Cho ví dụ  cụ  thể  về  tác động của con người đến sự  hình thành và  biến đổi đất ở địa phương em Câu 18 (1,5 điểm): Hãy trình bày tính chất của nước biển và đại dương? Câu 19 (1,5 điểm): Trình bày khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện của quy luật phi địa đới Câu 20 (2,0 điểm):  Cho bảng số liệu sau: Bảng : Lượng mưa và nhiệt độ tại địa Điểm Hà Nội (Việt Nam) Tháng Nhiệt độ(°C) Lượng mưa(mm) I 16,4 18,6 II 17,0 26,2 III 20,2 43,8 IV 23,7 90,1 V 27,3 188,5 VI 28,8 239,9 VII 28,9 288,2 VIII 28,2 318,0 IX 27,2 265,4 X 24,6 130,7 XI 21,4 43,4 XII 18,2 23,4 Dựa vào bảng số liệu hoàn thành yêu cầu sau: Kiểu khí hậu: ­ Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất (0C):  ­ Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất (0C):  ­ Biên độ nhiệt độ năm (0C):  ­ Tổng lượng mưa cả năm (mm):  ­ Phân bố mưa:  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 3/3 ­ Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2