1
Đề s 51 Đề thi môn: Sinh hc
(Dành cho thí sinh Không Phân ban)
Câu 1: Cht cônsixin thường được dùng để gây đột biến th đa bi thc vt, do nó có kh năng
A. tăng cường s trao đổi cht tế bào.
B. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát trin.
C. cn tr s hình thành thoi vô sc làm cho nhim sc th không phân ly.
D. tăng cường quá trình sinh tng hp cht hu cơ.
Câu 2: mt qun th thc vt, ti thế h m đầu có 100% th d hp (Aa). Qua t th phn thì t l
%Aa thế h th nht, th hai ln lượt là:
A. 75%; 25%. B. 50%; 25%. C. 0,5% ; 0,5%. D. 0,75%; 0,25%.
Câu 3: cà chua (2n = 24 nhim sc th), s nhim sc th th tam bi là:
A. 27. B. 25. C. 48. D. 36.
Câu 4: Phép lai biu hin rõ nht ưu thế lai là lai
A. khác dòng. B. cùng dòng. C. khác loài. D. khác th.
Câu 5: Cơ chế tác dng ca tia phóng x trong vic gây đột biến nhân to là gây
A. kích thích và ion hóa các nguyên t khi xuyên qua các mô sng.
B. kích thích các nguyên t khi xuyên qua các mô sng.
C. kích thích nhưng không ion hóa các nguyên t khi xuyên qua các mô sng.
D. ion hóa các nguyên t khi xuyên qua các mô sng.
Câu 6: Phương pháp nào dưới đây không được s dng trong nghiên cu di truyn người?
A. Nghiên cu tế bào. B. Gây đột biến và lai to.
C. Nghiên cu tr đồng sinh. D. Nghiên cu ph h.
Câu 7: Mt prôtêin bình thường có 400 axit amin. Prôtêin đó b biến đổi do có axit amin th 350 b
thay thế bng mt axit amin mi. Dng đột biến gen có th sinh ra prôtêin biến đổi trên là:
A. Mt nuclêôtit b ba mã hóa axit amin th 350.
B. Thay thế hoc đảo v trí mt cp nuclêôtit b ba mã hoá axit amin th 350.
C. Đảo v trí hoc thêm nuclêôtit b ba mã hóa axit amin th 350.
D. Thêm nuclêôtit b ba mã hóa axit amin th 350.
Câu 8: Loi đột biến không được di truyn qua sinh sn hu tính là đột biến
A. giao t. B. tin phôi. C. xôma. D. gen.
Câu 9: Mc phn ng ca cơ th do yếu t nào sau đây quy định ?
A. Thi k phát trin. B. Kiu gen ca cơ th.
C. Điu kin môi trường. D. Thi k sinh trưởng.
Câu 10: Đột biến mt đon nhim sc th thường gây hu qu
A. tăng cường độ biu hin tính trng. B. gim sc sng hoc làm chết sinh vt.
C. gim cường độ biu hin tính trng. D. mt kh năng sinh sn ca sinh vt.
Câu 11: Dng song nh bi hu th được to ra bng cách
A. lai xa kèm theo đa bi hoá. B. gây đột biến nhân to bng cônsixin.
C. gây đột biến nhân to bng tia phóng x. D. gây đột biến nhân to bng 5-brôm uraxin.
Câu 12: Chiu hướng tiến hoá cơ bn nht ca sinh gii là
A. t chc ngày càng cao. B. thích nghi ngày càng hp lý.
C. ngày càng đa dng. D. ngày càng hoàn thin.
Câu 13: người, bnh mù màu (đỏ, lc) là do đột biến gen ln nm trên nhim sc th gii tính X gây
nên (Xm). Nếu m bình thường, b b mù màu thì con trai mù màu ca h đã nhn Xm t
A. b. B. bà ni. C. ông ni. D. m.
Câu 14: Th đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cp nhim sc th tương đồng tăng thêm 1
chiếc được gi là
A. th đa bi. B. th đa nhim. C. th tam nhim. D. th tam bi.
Câu 15: người, mt s đột biến tri gây nên
2
A. tay 6 ngón, ngón tay ngn. B. bch tng, máu khó đông, câm điếc.
C. máu khó đông, mù màu, bch tng. D. mù màu, bch tng, hng cu hình lim.
Câu 16: Đột biến gen là nhng biến đổi
A. kiu gen ca cơ th do lai ging.
B. trong vt cht di truyn cp độ tế bào.
C. kiu hình do nh hưởng ca môi trường.
D. liên quan ti mt hoc mt s cp nuclêôtit, xy ra ti mt đim nào đó ca phân t ADN.
Câu 17: Mt trong nhng đặc đim ca thường biến là
A. thay đổi kiu gen và thay đổi kiu hình.
B. thay đổi kiu gen và không thay đổi kiu hình.
C. không thay đổi kiu gen, không thay đổi kiu hình.
D. không thay đổi kiu gen, thay đổi kiu hình.
Câu 18: Th đa bi thường gp
A. thc vt. B. động vt bc cao.
C. thc vt và động vt. D. vi sinh vt.
Câu 19: Nếu thế h F1 t bi là: AAaa x AAaa, trong trường hp gim phân, th tinh bình
thường thì t l kiu gen thế h F2 s là:
A. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
B. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
C. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA.
D. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA.
Câu 20: Theo quan đim hin đại, cơ s vt cht ch yếu ca s sng là
A. ADN và ARN. B. ARN và prôtêin.
C. ADN và prôtêin. D. axit nuclêic và prôtêin.
Câu 21: Trong các bnh sau đây người, bnh do đột biến gen ln trên nhim sc th gii tính X gây
nên là bnh
A. máu khó đông. B. thiếu máu hng cu hình lim.
C. Đao. D. tiu đường.
Câu 22: Mi t chc sng là mt "h m" vì
A. có s tích lũy ngày càng nhiu cht hu cơ.
B. có s tích lũy ngày càng nhiu các hp cht phc tp.
C. thường xuyên có s trao đổi cht và năng lượng vi môi trường.
D. có s tích lũy ngày càng nhiu cht vô cơ.
Câu 23: Bnh hng cu hình lim người là do dng đột biến
A. đảo v trí 1 cp nuclêôtit. B. thêm 1 cp nuclêôtit.
C. thay thế 1 cp nuclêôtit. D. mt 1 cp nuclêôtit.
Câu 24: Tia t ngoi thường được dùng để gây đột biến nhân to trên các đối tượng
A. ht ny mm và vi sinh vt. B. ht khô và bào t.
C. ht phn và ht ny mm. D. vi sinh vt, ht phn, bào t.
Câu 25: Trong các dng đột biến cu trúc nhim sc th, dng làm cho s lượng vt cht di truyn
không thay đổi là
A. mt đon. B. đảo đon. C. lp đon. D. chuyn đon.
Câu 26: Phương pháp có th to ra cơ th lai có ngun gen khác xa nhau mà bng phương pháp lai
hu tính không th thc hin được là lai
A. khác th. B. khác loài. C. tế bào sinh dưỡng D. khác dòng.
Câu 27: Phương pháp nghiên cu tr đồng sinh cùng trng nhm mc đích xác định tác động ca môi
trường
A. lên s hình thành tính trng. B. đối vi các kiu gen ging nhau.
C. đối vi các kiu gen khác nhau. D. đối vi mt kiu gen.
Câu 28: Hin tượng thoái hoá ging mt s loài sinh sn hu tính là do
A. lai khác loài, khác chi. B. lai khác ging, lai khác th.
C. t th phn, giao phi cn huyết. D. lai khác dòng.
3
Câu 29: Các dng đột biến ch làm thay đổi v trí ca gen trong phm vi 1 nhim sc th
A. đảo đon nhim sc th và mt đon nhim sc th.
B. đảo đon nhim sc th và chuyn đon trên mt nhim sc th.
C. đảo đon nhim sc th và lp đon trên 1 nhim sc th.
D. mt đon nhim sc th và lp đon nhim sc th.
Câu 30: Trong chn ging, người ta dùng phương pháp t th phn bt buc hoc giao phi cn huyết
nhm mc đích
A. to dòng thun. B. ci tiến ging. C. to ưu thế lai. D. to ging mi.
Câu 31: Hin tượng nào sau đây là thường biến?
A. Ln có vành tai b x thu , chân d dng.
B. Trên cây hoa giy đỏ xut hin cành hoa trng.
C. Cây rau mác trên cn có lá hình mũi mác, khi mc dưới nước có thêm loi lá hình bn dài.
D. B m bình thường sinh con bch tng.
Câu 32: Để kích thích tế bào lai phát trin thành cây lai người ta dùng
A. môi trường nuôi dưỡng chn lc. B. các xung đin cao áp.
C. vi rút xenđê. D. hoóc môn thích hp.
Câu 33: Mt trong nhng ng dng ca k thut di truyn là
A. sn xut lượng ln prôtêin trong thi gian ngn.
B. to th song nh bi.
C. to các ging cây ăn qu không ht.
D. to ưu thế lai.
Câu 34: Đim đáng chú ý nht trong đại Tân Sinh là
A. phn thnh ca cây ht kín, sâu b, chim, thú và ngưi.
B. chinh phc đất lin ca thc vt và động vt.
C. phát trin ưu thế ca cây ht trn, chim, thú.
D. phát trin ưu thế ca ht trn, bò sát.
Câu 35: Dng đột biến gen có th làm thay đổi ít nht cu trúc phân t prôtêin do gen đó ch huy tng
hp là
A. mt mt cp nuclêôtit b ba mã hoá th 10.
B. Đảo v trí 2 cp nuclêôtit 2 b ba mã hoá cui.
C. thay thế mt cp nuclêôtit b ba mã hoá cui.
D. thêm mt cp nuclêôtit b ba mã hoá th 10.
Câu 36: Trong k thut di truyn người ta thường dùng th truyn là
A. plasmit và nm men. B. plasmit và vi khun.
C. thc khun th và plasmit. D. thc khun th và vi khun.
Câu 37: Nhng dng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tng s nuclêotít và s liên kết
hyđrô so vi gen ban đầu?
A. Thay thế 1 cp nuclêôtit và thêm1 cp nuclêôtit.
B. Mt mt cp nuclêôtit và đảo v trí 1 cp nuclêôtit.
C. Mt mt cp nuclêôtit và thay thế 1 cp nuclêôtit có cùng s liên kết hiđrô.
D. Đảo v trí 1 cp nuclêôtit và thay thế 1 cp nuclêôtit có cùng s liên kết hyđrô.
Câu 38: Để ni đon ADN ca tế bào cho vào ADN plasmit, người ta s dng enzim
A. ligaza. B. restrictaza. C. pôlymeraza. D. reparaza.
Câu 39: Cơ chế phát sinh đột biến s lượng nhim sc th là:
A. Cu trúc nhim sc th b phá v.
B. Quá trình tiếp hp và trao đổi chéo ca nhim sc th b ri lon.
C. Quá trình t nhân đôi nhim sc th b ri lon.
D. S phân ly không bình thường ca mt hay nhiu cp NST k sau ca quá trình phân bào.
Câu 40: Ngày nay s sng không còn tiếp tc được hình thành t các cht vô cơ theo phương thc hoá
hc vì
A. các quy lut chn lc t nhiên chi phi mnh m.
B. không có s tương tác gia các cht hu cơ được tng hp.
4
C. không tng hp được các ht côaxecva na trong điu kin hin ti.
D. thiếu các điu kin cn thiết và nếu có cht hu cơ được hình thành ngoài cơ th sng thì s b
các vi khun phân hu ngay.
-----------------Hết-----------------
1
Đề s 53 Đề thi môn: Sinh hc
(Dành cho thí sinh Không Phân ban)
Câu 1: Nhng dng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tng s nuclêotít và s liên kết hyđ
so vi gen ban đầu?
A. Mt mt cp nuclêôtit và thay thế 1 cp nuclêôtit có cùng s liên kết hiđrô.
B. Mt mt cp nuclêôtit và đảo v trí 1 cp nuclêôtit.
C. Thay thế 1 cp nuclêôtit và thêm1 cp nuclêôtit.
D. Đảo v trí 1 cp nuclêôtit và thay thế 1 cp nuclêôtit có cùng s liên kết hyđrô.
Câu 2: Mi t chc sng là mt "h m" vì
A. có s tích lũy ngày càng nhiu cht vô cơ.
B. thường xuyên có s trao đổi cht và năng lượng vi môi trường.
C. có s tích lũy ngày càng nhiu các hp cht phc tp.
D. có s tích lũy ngày càng nhiu cht hu cơ.
Câu 3: Mt prôtêin bình thường có 400 axit amin. Prôtêin đó b biến đổi do có axit amin th 350 b
thay thế bng mt axit amin mi. Dng đột biến gen có th sinh ra prôtêin biến đổi trên là:
A. Thay thế hoc đảo v trí mt cp nuclêôtit b ba mã hoá axit amin th 350.
B. Mt nuclêôtit b ba mã hóa axit amin th 350.
C. Thêm nuclêôtit b ba mã hóa axit amin th 350.
D. Đảo v trí hoc thêm nuclêôtit b ba mã hóa axit amin th 350.
Câu 4: Mc phn ng ca cơ th do yếu t nào sau đây quy định ?
A. Điu kin môi trường. B. Thi k phát trin.
C. Thi k sinh trưởng. D. Kiu gen ca cơ th.
Câu 5: Phương pháp nào dưới đây không được s dng trong nghiên cu di truyn người?
A. Gây đột biến và lai to. B. Nghiên cu tr đồng sinh.
C. Nghiên cu tế bào. D. Nghiên cu ph h.
Câu 6: Các dng đột biến ch làm thay đổi v trí ca gen trong phm vi 1 nhim sc th
A. đảo đon nhim sc th và lp đon trên 1 nhim sc th.
B. đảo đon nhim sc th và mt đon nhim sc th.
C. mt đon nhim sc th và lp đon nhim sc th.
D. đảo đon nhim sc th và chuyn đon trên mt nhim sc th.
Câu 7: Bnh hng cu hình lim người là do dng đột biến
A. thêm 1 cp nuclêôtit. B. thay thế 1 cp nuclêôtit.
C. mt 1 cp nuclêôtit. D. đảo v trí 1 cp nuclêôtit.
Câu 8: Dng đột biến gen có th làm thay đổi ít nht cu trúc phân t prôtêin do gen đó ch huy tng
hp là
A. thay thế mt cp nuclêôtit b ba mã hoá cui.
B. Đảo v trí 2 cp nuclêôtit 2 b ba mã hoá cui.
C. mt mt cp nuclêôtit b ba mã hoá th 10.
D. thêm mt cp nuclêôtit b ba mã hoá th 10.
Câu 9: Phương pháp có th to ra cơ th lai có ngun gen khác xa nhau mà bng phương pháp lai hu
tính không th thc hin được là lai
A. khác loài. B. khác dòng. C. tế bào sinh dưỡng D. khác th.
Câu 10: Đột biến mt đon nhim sc th thường gây hu qu
A. gim cường độ biu hin tính trng. B. gim sc sng hoc làm chết sinh vt.
C. tăng cường độ biu hin tính trng. D. mt kh năng sinh sn ca sinh vt.
Câu 11: Cơ chế tác dng ca tia phóng x trong vic gây đột biến nhân to là gây
A. kích thích nhưng không ion hóa các nguyên t khi xuyên qua các mô sng.
B. ion hóa các nguyên t khi xuyên qua các mô sng.
C. kích thích và ion hóa các nguyên t khi xuyên qua các mô sng.