intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc

Chia sẻ: Nguyễn Thủy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

315
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc là tài liệu tham khảo cho các em học sinh chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 1 sắp tới môn Hóa. Đề thi có kèm theo đáp án hướng dẫn giúp các em dễ dàng trong việc ôn tập kiến thức cũng như nâng cao kiến thức. Và đây cũng là tài liệu phục vụ cho quá trình giảng dạy, biên soạn đề thi cho thầy cô. Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc

PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC<br /> TRƯỜNG THCS YÊN LẠC<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2017- 2018<br /> MÔN: HOÁ HỌC - LỚP: 8<br /> Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)<br /> <br /> A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,5 Điểm)<br /> Câu 1: Số electron trong nguyên tử Al (có số proton =13), là:<br /> A. 10<br /> B. 11<br /> C. 12<br /> D. 13.<br /> Câu 2: Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 có hóa trị II là X2(SO4)3. Công<br /> thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hiđro là H3Y. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố<br /> X và nguyên tố Y là:<br /> A. XY2<br /> B. XY3<br /> C. XY<br /> D. X2Y3<br /> Câu 3: Cho các chất có công thức hóa học như sau:<br /> 1. O2<br /> 2. SO2<br /> 3. O3<br /> 4. H2O<br /> 5. CO2<br /> 6. N2<br /> 7. Fe2O3<br /> Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:<br /> A. 1, 3, 5, 7<br /> B. 2, 4, 5, 7<br /> C. 2, 3, 5, 7<br /> D. 3, 4, 5, 7<br /> Câu 4: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học:<br /> A. Dây sắt được cắt nhỏ từng đoạn.<br /> B. Rượu để trong lọ không kín bị bay hơi.<br /> C. Mặt trời mọc, sương bắt đầu tan.<br /> D. Sắt để lâu trong không khí bị gỉ.<br /> Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: P + O2  P2O5. Các hệ số theo thứ tự được chọn là:<br /> A. 4, 5, 2<br /> B. 3, 2, 5<br /> C. 3, 2, 3<br /> D. 5, 2, 3<br /> Câu 6: Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng:<br /> A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.<br /> B. Số phân tử trong mỗi chất.<br /> C. Số phân tử của mỗi chất.<br /> D. Số nguyên tố tạo ra chất.<br /> Câu 7: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:<br /> A. 40%; 40%; 20%<br /> B. 20%; 40%; 40%<br /> C. 40%; 12%; 48%<br /> D.10%; 80%; 10%<br /> Câu 8: Trong hợp chất AxBy. Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là:<br /> A. m.n = x.y<br /> B. m.y = n.x<br /> C. m.A= n.B<br /> D. m.x = n.y<br /> Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 12,8g đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O2) thu được 16gam đồng (II) oxit<br /> (CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là:<br /> A. 6,40 gam<br /> B. 4,80 gam.<br /> C. 3,20 gam<br /> D. 1,67 gam.<br /> Câu 10: Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1,12 lit khí oxi và 2,24 lít khí cacbonđioxit ở đktc. Tổng<br /> số mol các khí trong hỗn hợp khí X là:<br /> A. 0,25<br /> B. 0,5<br /> C. 0,15<br /> D. 0,20<br /> B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,5 Điểm)<br /> Bài 1 (1,5đ): Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng. Áp dụng: Nung 20,5 g đá vôi<br /> (CaCO3) sinh ra 11,48 g vôi sống (CaO) và khí cacbonic (CO2). Tính khối lượng khí cacbonic sinh ra.<br /> Bài 2 (2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:<br /> to<br /> a. Fe + O2 <br /> FexOy<br /> b. Mg + H2SO4  MgSO4 + S + H2O<br /> b. Na + H2O  NaOH + H2<br /> d. Cl2 + Fe  FeCl3<br /> Bài 3: (2,5đ) a. Một bác nông dân mua 3 loại phân đạm để bón ruộng như sau: NH4NO3, (NH2)2CO,<br /> (NH4)2SO4. Nếu bác mua 1 tạ phân đạm thì nên mua loại phân đạm nào có lợi nhất? Giải thích cụ thể.<br /> Biết rằng phân đạm là do lượng nitơ quyết định.<br /> b. Phân tích một hợp chất vô cơ A chỉ chứa Na, S, O nhận thấy % về khối lượng của Na, S, O lần lượt<br /> là 20,72%; 28,82% và còn lại là oxi.Tìm công thức hoá học của A.<br /> Bài 4. (2đ) Cho 5,4g Al tác dụng hoàn toàn với dd HCl theo sơ đồ pứ. Al + HCl → AlCl3 + H2<br /> Tính khối lượng AlCl3 sinh ra và thể tích khí H2 thu được (ở đktc) sau phản ứng.<br /> ( Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.)<br /> <br /> PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC<br /> TRƯỜNG THCS YÊN LẠC<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> NĂM HỌC: 2017- 2018<br /> MÔN: HOÁ HỌC - LỚP: 8<br /> <br /> A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(2,5 Điểm)<br /> Chọn và khoanh tròn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> Câu<br /> D<br /> C<br /> B<br /> D<br /> A<br /> D<br /> C<br /> D<br /> C<br /> C<br /> Đáp án<br /> B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,5 Điểm)<br /> Bài 1: (1,5đ) Phát biểu đúng nội dung định luật bảo toàn khối lượng được (0,5đ).<br /> Áp dụng: a. mCaCO3 = mCaO + mCO2 (0,5đ)<br /> b. mCO2 = mCaCO3 – mCaO = 20,5 – 11,48 = 9,02 g (0,5đ)<br /> Bài 2: (2đ) Mỗi PTHH cân bằng đúng được (0,5đ)<br /> to<br /> a. 2xFe + yO2 <br /> 2FexOy<br /> b. 3Mg + 4H2SO4  3MgSO4 + S + 4H2O<br /> b. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2<br /> d. 3Cl2 + 2Fe  2FeCl3<br /> Bài 3 (2,5đ):<br /> 28<br /> .100%  35% (1)<br /> 80<br /> 28<br /> .100%  21,21% (2)<br /> * (NH4)2SO4; % N =<br /> 132<br /> 28<br /> * (NH2)2CO: % N = .100%  46, 67% (3)<br /> 60<br /> <br /> a. * NH4NO3: % N =<br /> <br /> Vậy từ (1), (2), (3) kết luận hàm lượng N có trong (NH2)2CO là lợi nhất<br /> b. Gọi công thức A là Nax SyOz<br /> <br /> x: y: z =<br /> <br /> 20, 72 28,82 50, 46<br /> :<br /> :<br /> 23<br /> 32<br /> 16<br /> <br /> = 0,9 : 0,9 : 3,15<br /> =<br /> 2 : 2 : 7<br /> Vậy A có công thức hoá học Na2S2O7<br /> Bài 4: (2đ)<br /> PTHH: 6HCl + 2Al<br /> <br /> n<br /> <br /> Al<br /> <br /> <br /> <br /> 2AlCl3 + 3H2<br /> <br /> 5, 4<br />  0, 2(mol )<br /> 27<br /> <br /> Theo PTHH:<br /> <br /> VH<br /> <br /> <br /> <br /> nH<br /> <br /> 3<br />  0,3(mol )<br /> 2 n Al<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  0, 3.22, 4  6, 72(l )<br /> 2<br /> <br /> Theo PTHH:<br /> <br /> n AlCl  n<br /> 3<br /> <br /> Al<br /> <br />  0, 2(mol )  m<br /> <br /> AlCl 3<br /> <br />  0, 2.133,5  26, 7( g )<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2