PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC<br />
TRƯỜNG THCS YÊN PHƯƠNG<br />
Họ và tên:……………………………..........<br />
Lớp: …… SBD............<br />
Chữ kí của giám thị<br />
Bằng số<br />
<br />
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
Năm học: 2017- 2018<br />
MÔN: Hóa 8<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
Chữ kí của giám<br />
Điểm bài thi<br />
khảo<br />
Bằng chữ<br />
<br />
Đề bài :<br />
I.Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm) :<br />
Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:<br />
Câu1: Cho các chất sau : Al, HCl, Al(OH)3, S, Na. Nhóm các chất trên gồm :<br />
A. 2 đơn chất, 3 hợp chất.<br />
C. Cả 5 đều là đơn chất.<br />
B. 3 đơn chất, 2 hợp chất.<br />
D. Cả 5 đều là hợp chất.<br />
Câu 2: Hợp chất của Al(III) Và S(II) có CTHH như sau :<br />
A. Al2S3.<br />
B. Al2S.<br />
C. AlS3.<br />
D. AlS2<br />
Câu 3 : Hóa trị của N trong hợp chất NO2 là :<br />
A. II.<br />
B. III.<br />
C. IV.<br />
D. V.<br />
Câu 4: Khối lượng mol của CuO là :<br />
A. 64g.<br />
B. 40g.<br />
C. 80g.<br />
D.160g.<br />
Câu 5: Hiện tượng sau là hiện tượng hóa học:<br />
A. Thủy tinh nóng chảy thổi thành các bình<br />
C. Kéo bông thành sợi<br />
B. Làm sữa chua<br />
D. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi<br />
Câu 6: Công thức tính số mol là công thức sau:<br />
A. n = M. m<br />
B. n = m / M<br />
C. n = V / 22,4<br />
D. B và C đúng<br />
Câu 7: Điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra là:<br />
A. Các chất phản ứng phải tiếp xúc với nhau<br />
C. Có trường hợp cần chất xúc tác<br />
B. Có trường hợp cần nhiệt độ thích hợp<br />
D. Cả A, B và C đúng<br />
Câu 8 : Số mol phân tử CO2 có trong 22g CO2 là :<br />
A. 0,2 mol.<br />
B. 2 mol.<br />
C. 5 mol.<br />
D. 0,5 mol.<br />
Phần tự luận (6 điểm) :<br />
Câu 9: Lập PTHH cho sơ đồ phản ứng sau và cho biết tỉ lệ só phân tử giữa các chất trong PƯ b?:<br />
a) FeCl3 + KOH<br />
Fe(OH)3 + KCl<br />
b) KClO3 ----> KCl + O2<br />
Câu 10: a) Tính khối lượng của 0,25 mol CuO ?<br />
b) Tính số mol có trong 5,6(l) khí metan(CH4) ở đktc?<br />
b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong hợp chất MgCO3?<br />
Câu 11: a) Tính khối lượng của nguyên tố Na có trong 31,8g Na2S?<br />
b) Tìm CTHH của một loại Sắt III oxit biết trong 6,4g Sắt III oxit có 4,48g Fe và 1,92g O.<br />
.<br />
. (Biết Mg = 24; C = 12; Cl = 35,5; Fe = 56; S = 32; O =16; Cu = 64 ).<br />
(Giám thị không giải thích gì thêm)<br />
<br />
....................................................................................................................................<br />
....................................................................................................................................<br />
....................................................................................................................................<br />
....................................................................................................................................<br />
....................................................................................................................................<br />
....................................................................................................................................<br />
....................................................................................................................................<br />
....................................................................................................................................<br />
1<br />
<br />
....................................................................................................................................<br />
....................................................................................................................................<br />
....................................................................................................................................<br />
…………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………..........................................................<br />
....................................................................................................................................<br />
....................................................................................................................................<br />
....................................................................................................................................<br />
....................................................................................................................................<br />
....................................................................................................................................<br />
....................................................................................................................................<br />
....................................................................................................................................<br />
....................................................................................................................................<br />
....................................................................................................................................<br />
....................................................................................................................................<br />
....................................................................................................................................<br />
....................................................................................................................................<br />
....................................................................................................................................<br />
....................................................................................................................................<br />
…………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………<br />
2<br />
<br />
THIẾT LẬP MA TRẬN<br />
Đ.giá<br />
KT<br />
Chất –Nguyên<br />
tử - Phân tử<br />
Phản ứng hóa<br />
học<br />
Mol và tính<br />
toán hóa học<br />
Tổng điểm<br />
<br />
Biết<br />
Câu 1, 2, 3<br />
1,5đ<br />
Câu 5, 7<br />
1đ<br />
Câu 4, 6, 8<br />
1,5đ<br />
4 điểm<br />
<br />
Hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Tống<br />
điểm<br />
1,5 điểm<br />
<br />
Câu 9<br />
1,5đ<br />
Câu 10<br />
2,5 điểm<br />
4 điểm<br />
<br />
2,5 điểm<br />
Câu 12<br />
2 điểm<br />
2 điểm<br />
<br />
6 điểm<br />
10 điểm<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HÓA 8 (2017 – 2018)<br />
Phần trắc nghiệm (4 điểm)<br />
Số câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
Đáp án<br />
B<br />
A<br />
C<br />
C<br />
B<br />
D<br />
D<br />
C<br />
Phần tự luận (6 điểm)<br />
Số câu<br />
9<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
Nội dung<br />
a) FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KCl<br />
b) 2KClO3 → 2KCl + O2<br />
Số PT KClO3 : Số PT KCl : Số PT O2 = 2: 2: 1<br />
a) m(CuO) = 0,25. 80 = 20(g)<br />
b) n(CH4) = 5,6: 22,4 = 0,25(mol)<br />
c) %Mg = 28,57%;<br />
%C = 14,29%<br />
%O = 57,14%<br />
a) M(Na2S) = 78(g)<br />
Trong 78g Na2S có 46g Na<br />
Vậy trong 31,8g Na2S có x(g) Na --> x = 18,4(g)<br />
Vậy m(Na) = 18,4(g)<br />
b) CTHH của Oxit Sắt là: Fe2O3<br />
Chú ý : HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.<br />
<br />
3<br />
<br />
Số điểm<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
1,5<br />
0,25<br />
<br />
0,75<br />
1<br />
<br />