intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà An

Chia sẻ: Jiayounanhai Jiayounanhai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

43
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến bạn Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà An nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập Toán một cách thuận lợi. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà An

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẢNG YÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HÀ AN Năm học 2020 – 2021 ––––––––––––––––– MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng Tổng Chủ đề cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số hữu Biết được Nắm được tính chất - Vận dụng các phép tỷ. số định nghĩa và các phép toán tính về số hữu tỉ để thực về giá trị cộng, trừ nhân chia, thực hiện phép tính. tuyệt đối của lũy thừa. - Vận dụng tính chất 1 số hữu tỉ của dãy tỉ số bằng nhau để giải bái toán tìm x. Số câu 1(C2) 1(C1) 4(C9ab,C10ab) 6 Số điểm 0,5 0,5 2,0 3,5 Tỉ lệ % 5% 5% 20% 35% 2. Hàm số Tính được giá trị của Vận dụng T/C hai đại và đồ thị hàm số đơn giản. lượng tỷ lệ thuận giải bài toán TLT Số câu 1(C5) 1(C11) 2 Số điểm 0,5 1,5 2,0 Số điểm 5% 15% 20% 3. Hai Nhận biết hai đường thẳng song song đường dựa vào dấu hiệu nhận biết hai thẳng đường thẳng song song song song Số câu 1(C3) 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% 4. Tam Hiểu định lý tổng 3 Vận dụng trường hợp Vận dụng các giác góc trong một tam bằng nhau của hai tam cách CM ba giác. Vận dụng tính giác bằng nhau. Từ đó điểm thẳng góc trong tam giác. cm được các góc bằng hàng để CM Nắm được trường hợp nhau, các đoạn thẳng ba điểm thứ ba của tam giác bằng nhau, 2 đg song thẳng hàng góc- cạnh- góc (g.c.g) song. để bổ sung thêm điều kiện còn thiếu. Số câu 2(C4,C6) 2(C12a,b) 1(C12c) 5 Số điểm 1,0 2,5 1,0 4,5 Tỉ lệ % 10% 25% 10% 45% TS câu 2 4 7 1 14 TS điểm 1 2 5 1,0 10 Tỉ lệ % 10% 20% 50% 10% 100%
  2. PHÒNG GD & ĐT QUẢNG YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HÀ AN Năm học 2020 – 2021 ––––––––––––––––– MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất rồi viết vào bài làm:(3đ) Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng:  2  6  1  3 4 1 2 A.  2   2 B.    C.    D.  2    25 8 8 3  3  9  2  16 Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng: A.  0,25  0,25 C. 0, 25 =  (0,25) B.  0, 25 = 0,25 D.  0,25 = 0,25 Câu 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a // b B. a cắt b C. a  b D. a trùng với b Câu 4. Tam giác ABC có góc A = 30 , góc B = 70 thì góc C bằng: 0 0 A. 1000 B.900 C. 800 D. 700 Câu 5. Cho hàm số y  f ( x)  x2  2 . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. f(1) = 1 B. f(1)= -1 C. f(1) = 0 D. f(1) = -2 ˆ ˆ ˆ ˆ Câu 6. Cho  HIK và  MNP biết H  M ; I  N . Để  HIK =  MNP theo trường hợp góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây: A. IK = MN B. HI = MN C. HK = MP D. HI = NP II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 9: (1,0 đ). Thực hiện phép tính: 2 3 3 3 1 1 1 a)  (  )  (  ) b) (2  3,5) : (4  3 )  7,5 5 4 4 5 3 6 7 Câu 10: (1,0 đ) Tìm x, y biết: 1 2  1 x y a) x      b)  và x – y = 12. 3 5  3  7 4 Câu 11: (1,5 đ) Số học sinh bốn khối 6,7,8,9 tỉ lệ với các số 9; 8; 7; 6. Biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 40 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối. Câu 12: (3,5 đ) Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy D sao cho AD = AB, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC. a) Chứng minh rằng : ABE = ADC b) Chứng minh: BE // CD. c) Gọi M là trung điểm của BE và N là trung điểm của CD. Chứng minh: A, M, N thẳng hàng. ..................................Hết............................................
  3. PHÒNG GD& ĐT QUẢNG YÊN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HÀ AN NĂM HỌC: 2020 – 2021 –––––––––––––––– –––––––––––––––– I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D A C B B II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Câu Đáp án Điểm 2 3 3 3 2 3 3 3 2 3 a )  (  )  (  )          1 0.5 5 4 4 5 5 4 4 5 5 5 1 1 1 7 7 25 22 15 b) (2  3,5) : (4  3 )  7,5  (  ) : (  ) 9 3 6 7 3 2 6 7 2 (1,0 đ)  35 43 15 35 42 15 245 15 490  645 155 :   .      0,5 6 42 2 6 43 2 43 2 86 86 10 1 2  1  2 ( 1,0 đ) a) x      x  0, 5 đ 3 5  3  5 x 8 b)  và y – x = -5 0,25 đ y 7 x y x y x  y 12 Ta có:  hay     4 ( TC dãy tỉ số bằng nhau) 7 4 7 4 74 3 0,25 đ Suy ra: x = 28; y = 16 Gọi x, y,z ,t lần lượt là số học sinh bốn khối 6;7;8;9 0,25  11 (x, y, z, t  Z ) (1,5đ) x y z t 0,25 Ta có:    và y  t =40 9 8 7 6 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,5 x y z t y  t 40       20 9 8 7 6 86 2 Suy ra: 0,25 x = 20 . 9= 180 ; y =8.20= 160; z = 7.20= 140; t = 6.20= 120 Vậy số học sinh bốn khối 6;7;8;9 lần lượt là 180 học sinh; 160 học 0,25 sinh; 140 học sinh; 120 học sinh. 12 Vẽ hình và viết giả thiết kết luận đúng (3,5 đ) E _ _D 0,5 đ _A _N M _ _B _C a) Xét ABE và ADC có: AE= AC ( GT) AB = AD (GT) 1đ EAB = DAC (đối đỉnh).  ABE = ADC (c-g-c).
  4. b) Vì ABE = ADC ( theo câu a) 1đ => BEA = DCA (hai góc tương ứng), mà hai góc này ở vị trí so le trong nên BE//CD. c) Theo GT: tia AB và AD là 2 tia đối nhau  BAD = 180 Mà: BAD = BAC + CAN + NAD  180 0 1,0 đ Lại có: Theo câu c) ABM  ADN  BAM = NAD ( 2 góc tương ứng)  BAC + CAN + BAM =MAN  1800 Vậy: M, A, N thẳng hàng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1