intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:24

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình

  1. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN TOÁN – LỚP 8 - NĂM HỌC 2024 - 2025 Tổng % Mức độ đánh giá điểm TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đa thức nhiều biến. Các 1 1 0,75đ Đa thức phép toán cộng, trừ, nhân, (TN1) TL13 (Đã có trong (13 tiết) chia các đa thức nhiều kiểm tra biến (0,25đ) (0,5đ) giữa HK1) 2 3 1 2 2 1 Hằng đẳng (TN2,3,4) TL14.a (TN5,6) TL2.b TL2.c thức đáng nhớ Hằng đẳng thức đáng nhớ (0,75đ) 0,75 (0,5đ) (0.75đ) (0.5đ) và ứng dụng và ứng dụng 3,75đ 1 (13 tiết) TL6 (0,5đ) 3 1 (vẽ 1 1 1,75đ Tứ giác Tính chất và dấu hiệu hình) nhận biết các tứ giác đặc (TN7) TL4.a TL4.b (Đã có trong (15 tiết ) biệt (0,25đ) (0,5đ) (0.5đ) (0.5đ) kiểm tra giữa HK1) 4 Thu thập và phân loại dữ 4 1 Dữ liệu và biểu liệu. Biểu diễn dữ liệu (TN8,9,10,11) TL3a,b đồ bằng bảng, biểu đồ. Phân 2đ tích số liệu thống kê dựa (1đ) (1đ) (8 tiết) vào biểu đồ 5 Định lý Thalès Định lý Thalès trong tam 1 1 1 1,75đ (8 tiết) giác. Đường trung bình TL4c (TN12) TL5
  2. (1đ) 0,25đ (0,5đ) của tam giác. Tổng số câu 9 2 2 3 1 4 2 23 Số điểm 2.25đ 1.75đ 0.5đ 2.5đ 0.25 2đ 1đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN TOÁN – LỚP 8 - NĂM HỌC 2024 - 2025 Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đa thức nhiều biến. Các phép 1 1 Đa thức 0,75đ toán cộng, trừ, nhân, chia các (0,25đ) (0,5đ) (13 tiết) đa thức nhiều biến 2 Hằng đẳng 3 1 2 2 2 thức đáng nhớ Hằng đẳng thức đáng nhớ và (0,75đ) 0,75 (0,5đ) (0.75đ) (1đ) và ứng dụng ứng dụng 3,75đ (13 tiết) 3 1 (HV) 1 1 Tứ giác Tính chất và dấu hiệu nhận (0,25đ) (0,5đ) (0.5đ) (0.5đ) 1,75đ (15 tiết ) biết các tứ giác đặc biệt 4 4 1 Dữ liệu và biểu Thu thập và phân loại dữ liệu. đồ Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, (1đ) (1đ) 2đ biểu đồ. Phân tích số liệu (8 tiết) thống kê dựa vào biểu đồ 5 1 1 1 Định lý Thalès Định lý Thalès trong tam giác. Đường trung bình của (1đ) 0,25đ (0,5đ) 1,75đ (8 tiết) tam giác. Tổng số câu 9 2 2 3 1 4 2 23 Số điểm 2.25đ 1.75đ 0.5đ 2.5đ 0.25 2đ 1đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  4. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN TOÁN – LỚP 8 – NĂM HỌC 2024 - 2025 Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Đa thức Nhận biết: nhiều – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, phần biến và bậc của đơn 1.TN (TN1) biến. Các thức, đơn thức đồng dạng. phép toán 1 Đa thức cộng, trừ, Thông hiểu: 1.TL (1) nhân, chia các đa - Thu gọn đơn thức và thực hiện cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng thức nhiều - Thu gọn đa thức biến 2 Hằng Hằng 3.TN đẳng thức đẳng thức Nhận biết: (2,3,4) đáng nhớ đáng nhớ – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. và ứng và ứng 1.TL(2.a) dụng dụng Thông hiểu: 2.TN (5,6) – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu 2.TL (2.b) hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương.
  5. Vận dụng: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân 1.TL(2.c) tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử 1.TL 6 chung. Nhận biết: – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví 1.TN (7) dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). Tính chất 1. H. vẽ và dấu – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: Tứ giác hiệu nhận hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). 3 biết các tứ Thông hiểu 1.TL giác đặc biệt – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình (4. a,.b) bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. 4 Dữ liệu Dữ liệu và Nhận biết 4.TN và biểu biểu đồ - Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các (8,9,10,11) đồ tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức trong các lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường, Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền thông,
  6. Internet; thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị trường,...). – Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản - Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp 8,...) và trong thực tiễn. Thông hiểu 1.TL (3.a. b) - Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác. 5 Thông hiểu: 1.TL – Mô tả được định nghĩa đường trung bình của tam giác. Giải thích (4.a,b) Định lí được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung bình của Thalès Định lí tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). trong tam Thalès giác trong tam giác Vận dụng: 1.TN -Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lý thales. (12) - Vận dụng định lí Thalès trong tam giác để chứng minh (4c)
  7. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: TOÁN - LỚP: 8 Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 2 trang) MÃ ĐỀ: A I/TRẮC NGHIỆM:(3.0điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ 1A, 2B,.... Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải đơn thức ? A. 7 B. x3yz C. 3x + 9 D. y Câu 2. Khai triển hằng đẳng thức ( x − 2 ) ta được : 2 A. x 2 − 4 x + 4 B. x 2 − 4 x − 4 C. x 2 + x + 4 D. x 2 + 4 x + 4 Câu 3. Tính ( x − 3) ( x + 3) ta được: A. x 2 + 6 x + 9 B. x 2 − 9 C. x 2 + 9 D. x − 9 Câu 4. Biểu thức x 3 + 3x 2 y + 3xy 2 + y 3 viết được dưới dạng nào sau đây? B. ( x − y ) D. ( x + y ) 3 3 A. x 3 − y 3 C. x 3 + y 3 Câu 5. Kết quả của phép tính ( x − 4 ) ( x + 4 x + 4 ) là : 2 2 ( ) 3 B. ( x − 4 ) 3 A. x 3 − 42 C. x 3 + 43 D. x3 − 64 Câu 6. Khai triển biểu thức ( x − 2 y ) ta được kết quả là: 3 A. x 3 − 6 x 2 y + 12 xy 2 − 8 y 3 B. x 3 − 6 x 2 + 6 x − y 2 C. x 3 + 6 x 2 y + 12 xy 2 + 2 y 2 D. x 3 + 6 x 2 y + 12 xy 2 + 4 y 2 Câu 7. Tứ giác ABDC là hình bình hành nếu: A. AB // CD B. AB = CD C. AB // CD; AC // BD D. AB // CD; AD // BC Câu 8.Biểu diễn tuổi thọ trung bình của người Việt Nam qua 40 năm. Ta nên lựa chọn biểu đồ nào: A. Biểu đồ tranh B. Biểu đồ cột kép C. Biểu đồ đoạn thẳng D. Biểu đồ hình quạt tròn Câu 9.Các bạn thích các môn thể thao: bóng đá, cầu lông, bơi lội, bóng rổ của lớp 8/A lần lượt chiếm tỉ lệ 30%; 40%; 25%; 5% so với cả lớp. Lựa chọn biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu trên: A. Biểu đồ tranh B. Biểu đồ cột kép C. Biểu đồ đoạn thẳng D. Biểu đồ hình quạt tròn Câu 10. Loại biểu đồ thích hợp để so sánh số lượng ba loại huy chương: Vàng, Bạc, Đồng của hai đoàn Việt Nam và Thái Lan? A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ cột kép. D. Biểu đồ đoạn thẳng. Câu 11. Phương án nào là phù hợp để thống kê dữ liệu về mức độ yêu thích môn Toán của học sinh khối lớp 8? A. Thu thập từ nguồn có sẵn. B. Phỏng vấn, lập phiếu thăm dò khảo sát.
  8. C. Tìm kiếm trên Internet. D. Làm bài kiểm tra tại lớp. Câu 12. Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12cm, DB = 18cm, CE = 30cm.Độ dài AE bằng: A.20 cm B. cm C. 50 cm D. 45 cm II/ TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1. (0.5 điểm) Thu gọn đa thức sau: 6 x y. ( 3 x − y ) − 2 x . ( 9 x y − y ) 2 2 2 2 2 ( x − y) 2 Bài 2. (2 điểm )a) (0.75đ) Khai triển biểu thức : b) (0.75đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: 1) y2+ 2y 2) x 2 − 6 x + 9 − y 2 c) (0.5đ) Cho biết a - b = 1 , tính giá trị biểu thức: A= a 2 - 2ab + b 2 - 4a + 4b + 2028 Bài 3. (1.0 điểm) Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê tỉ lệ phần trăm các trái cây yêu thích của 40 học sinh lớp 8A theo mỗi loại trái cây: Ổi, Nho, Táo, Lê: a) Lập bảng thống kê số học sinh lớp 8A yêu thích từng loại trái cây: Ổi, Nho, Táo, Lê: b) Số học sinh yêu thích Táo nhiều hơn số học sinh yêu thích Ổi là bao nhiêu học sinh? Bài 4.(2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, lấy D là trung điểm của BC. Vẽ DM ⊥ AB tại M. a) Chứng minh: MA = MB. b) Trên tia đối của tia MD lấy điểm K sao cho MD = MK. Tứ giác AKDC là hình gì? Vì sao? c) Gọi I là giao điểm của KC và AB. Từ I kẻ đường thẳng song song với AC cắt BC tại F. Chứng minh: BI.CD = AM.BF. Bài 5 (1 điểm): Để đo khoảng cách giữa hai điểm B và N (không thể đo trực tiếp). Bạn Minh xác định các điểm A, M, C và MN//AB(như B A hình vẽ). Sau đó đo được khoảng cách giữa A và M là AM = 28m, khoảng cách giữa C và M là CM = 21m; khoảng cách giữa C và N là M CN = 33m. N Tính khoảng cách giữa hai điểm B và N. C Bài 6: (0,5 điểm) Cho a, b, c thỏa mãn đồng thời a + b + c = 6 và a 2 + b 2 + c 2 = 12 . Tính giá trị của biểu thức : P = ( a − 3) + ( b − 3) + ( c − 3) 2023 2023 2023 .
  9. ------ HẾT------- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: TOÁN - LỚP: 8 Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 2 trang) MÃ ĐỀ: B I/TRẮC NGHIỆM:(3.0điểm)Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ 1A, 2B,.... Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải đơn thức ? A. 7- x B. x3yz C. 3x D. y Câu 2. Khai triển hằng đẳng thức ( x + 2 ) ta được : 2 A. x 2 − 4 x + 4 B. x 2 − 4 x − 4 C. x 2 + x + 4 D. x 2 + 4 x + 4 Câu 3. Tính ( x − 3) ( x − 3) ta được: A. x 2 − 6 x + 9 B. x 2 − 9 C. x 2 + 9 D. x − 9 Câu 4. Biểu thức x 3 − 3x 2 y + 3xy 2 − y 3 viết được dưới dạng nào sau đây? B. ( x − y ) D. ( x + y ) 3 3 A. x 3 − y 3 C. x 3 + y 3 Câu 5. Kết quả của phép tính ( x + 4 ) ( x − 4 x + 4 ) là : 2 2 ( ) 3 B. ( x − 4 ) 3 A. x 3 − 42 C. x 3 + 43 D. x3 − 64 Câu 6. Khai triển biểu thức ( x + 2 y ) ta được kết quả là 3 A. x 3 + 6 x 2 y + 12 xy 2 + 8 y 3 B. x 3 − 6 x 2 + 6 x − y 2 C. x 3 + 6 x 2 y + 12 xy 2 + 2 y 2 D. x 3 + 6 x 2 y + 12 xy 2 + 4 y 2 Câu 7. Tứ giác ABDC là hình bình hành nếu: A. AB // CD B. AB // CD C. AB = CD; AB // CD D. AB // CD; AC // BD Câu 8. Biểu diễn tuổi thọ trung bình của người Việt Nam qua 30 năm.Ta nên lựa chọn biểu đồ nào: A.Biểu đồ đoạn thẳng B.Biểu đồ cột kép C.Biểu đồ tranh D.Biểu đồ hình quạt tròn Câu 9.Các bạn thích các môn thể thao: bóng đá, cầu lông, bơi lội, bóng rổ của lớp 8/A lần lượt chiếm tỉ lệ 30%; 40%; 25%; 5% so với cả lớp. Lựa biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu trên: A. Biểu đồ tranh B. Biểu đồ cột kép C. Biểu đồ đoạn thẳng D. Biểu đồ hình quạt tròn Câu 10. Loại biểu đồ thích hợp để so sánh số lượng ba loại huy chương: Vàng, Bạc, Đồng của hai đoàn Việt Nam và Thái Lan?
  10. A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ cột kép. C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ đoạn thẳng. Câu 11. Phương án nào là phù hợp để thống kê dữ liệu về mức độ yêu thích môn Toán của học sinh khối lớp 8? A. Thu thập từ nguồn có sẵn B. Làm bài kiểm tra tại lớp. C. Tìm kiếm trên Internet. D. Phỏng vấn, lập phiếu thăm dò khảo sát. Câu 12. Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12cm, DB = 18cm, CE = 30cm. Độ dài AE bằng: A. 20 cm B. cm C. 50 cm D. 45 cm II/ TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1. (0.5 điểm) Thu gọn đa thức sau: 6 x y. ( 3x − x ) − 2 x . ( 9 x y − y ) 2 2 2 2 2 ( x + y) 2 Bài 2. (2 điểm) a) (0.75đ) Khai triển biểu thức : b) (0.75đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: 1) x2 + 2x 2) x 2 − 4 x + 4 − y 2 c) (0.5đ) Cho biết a +b = 1 , tính giá trị biểu thức: A= a 2 + 2ab + b 2 - 4a - 4b + 2029 Bài 3. (1.0 điểm) Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê tỉ lệ phần trăm các trái cây yêu thích của 40 học sinh lớp 8A theo mỗi loại trái cây: Ổi, Nho, Táo, Lê: a) Lập bảng thống kê số học sinh lớp 8A yêu thích từng loại trái cây: Ổi, Nho, Táo, Lê: b) Số học sinh yêu thích Lê nhiều hơn số học sinh yêu thích Táo là bao nhiêu học sinh? Bài 4. (2 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M, lấy I là trung điểm của NP. Vẽ IH ⊥ MN tại H. a) Chứng minh: HM = HN. b) Trên tia đối của tia HI lấy điểm K sao cho HI = HK. Tứ giác B MKIP là hình gì? Vì sao? A c) Gọi E là giao điểm của KP và MN. Từ E kẻ đường thẳng song D song với MP cắt NP tại F. Chứng minh: NE.PI = MH.NF. E C Bài 5. (1điểm) Để đo khoảng cách giữa hai điểm B và E (không thể đo trực tiếp). Bạn Tâm xác định các điểm A, D, C và DE//AB (như hình vẽ). Sau đó đo được khoảng cách giữa A và D là AD = 30m, khoảng cách giữa C và D là CD = 24m; khoảng cách giữa C và E là CE = 36m. Tính khoảng cách giữa hai điểm B và E.
  11. Bài 6: (0,5 điểm) Cho a, b, c thỏa mãn đồng thời a + b + c = 6 và a 2 + b 2 + c 2 = 12 . Tính giá trị của biểu thức : P = ( a − 3) + ( b − 3) + ( c − 3) 2023 2023 2023 . ----------- HẾT ---------
  12. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: Toán - Lớp: 8 – ĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C A B D D A D C D C B A án II/ TỰ LUẬN: Bài Ý Đáp án Biểu điểm Bài 1 6 x 2 y. ( 3 x 2 − y ) − 2 x 2 . ( 9 x 2 y − y 2 ) 0,5 0,5 = 18 x 4 y − 6 x 2 y 2 − 18 x 4 y + 2 x 2 y 2 = (18 x 4 y − 18 x 4 y ) + (−6 x 2 y 2 + 2 x 2 y 2 ) = −4x 2 y 2 Bài 2 a (x - y)2 = x2 - 2xy + y2 0,75 2đ b 0,25 1) y2+ 2y = y.(y+2) 0,5 x 2 − 6 x + 9 − y 2 = ( x 2 − 6 x + 9) − y 2 = ( x − 3)2 − y 2 2) = ( x − 3 − y )( x − 3 + y ) c c. Biến đổi 0,25 A= a 2 - 2ab + b 2 - 4a + 4b + 2028 = (a 2 - 2ab + b 2 ) − 4(a − b) + 2028 = (a − b) 2 − 4(a − b) + 2028 0,25 Từ đó viết được A = 12 − 4 + 2028 = 2025 Bài 3 a Bảng thống kê số lượng các loại trái cây yêu thích của lớp 8A: 0.5 1đ Loại trái cây Ổi Nho Táo Lê Số lượng (hs) 6 8 10 16 b Số học sinh yêu thích Táo: 40.25% = 10 (học sinh) 0,5 Số học sinh yêu thích Ổi: 40.15% = 6 (học sinh) Số học sinh yêu thích Táo nhiều hơn số học sinh yêu thích Ổi:10 – 6 = 4(học sinh)
  13. Bài 4 B Vẽ 2đ hình K M D câu a: I F 0,25 Câu b: A C 0,25 a a) Ta có AC ⊥ AB ( ∆ABC vuông tại A) 0,25 MD ⊥ AB (gt)  MD//AC Xét tam giác ABC có : 0,25 D là trung điểm của BC (gt) MD//AC (cmt) M là trung điểm của AB Hay MA = MB b b) Xét ∆ABC , có: DB = DC (gt) MA = MB (cmt) 0,25 0,25  DM là đường trung bình của ∆ABC 1  MD // AC và MD = A C 2 1  Mà K ᅫ MD ; MD = DK 2  KD//AC; KD = AC Xét tứ giác AKDC, có : KD//AC(cmt) KD = AC(cmt) => Tứ giác AKDC là Hình bình hành c BI BA - Vì IF//AC suy ra = ( Định lý Thalès vào tam giác ABC) BF BC 0,25 AM BA - Vì MD//AC suy ra = ( Định lý Thalès vào tam giác ABC) CD BC BI AM -Suy ra = => BI.CD = AM.BF 0,25 BF CD Bài 5 0,5 Xét △ABC, có MN//AB => (Định lí Thalès) 1đ 0,5 => BN = Bài 6 Ta có : a 2 + b 2 + c 2 = 12 a 2 + b 2 + c 2 − 12 = 0 a 2 + b 2 + c 2 − 24 + 12 = 0 a 2 + b 2 + c 2 − 4 ( a + b + c ) + 12 = 0
  14. 0,5đ a 2 − 4a + 4 + b 2 − 4b + 4 + c 2 − 4c + 4 = 0 ( a − 2) + ( b − 2) + ( c − 2) = 0 2 2 2 a−2=0 0,25 b−2=0 a=b=c=2 c−2=0 Thay a = b = c = 2 vào P, ta được P = ( 2 − 3) + ( 2 − 3) + ( 2 − 3) 2023 2023 2023 0,25 = ( −1) + ( −1) + ( −1) 2023 2023 2023 = −3 Vậy P = - 3 khi a, b, c thỏa mãn đề bài.
  15. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: Toán - Lớp: 8 – ĐỀ B I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A D A B C A C A D B D A án II/ TỰ LUẬN: Bài Ý Đáp án Biểu điểm Bài 1 0,5 0,5 = 18 x 4 y − 6 x3 y − 18 x 4 y + 2 x 2 y 2 = (18 x 4 y − 18 x 4 y ) + (−6 x3 y + 2 x 2 y 2 ) = −6 x 3 y + 2 x 2 y 2 Bài 2 a (x + y)2 = x2 + 2xy + y2 0,75 b b1) x2 + 2x =x.(x +2) 0,25 x 2 − 4 x + 4 − y 2 = ( x 2 − 4 x + 4) − y 2 = ( x − 2) 2 − y 2 0,5 b2) = ( x − 2 − y )( x − 2 + y ) c A= a 2 + 2ab + b 2 - 4a - 4b + 2029 0,25 = (a 2 + 2ab + b 2 ) − 4(a + b) + 2029 = (a + b) 2 − 4(a + b) + 2029 Từ đó viết được A = 12 − 4 + 2029 = 2026 0,25 Bài 3 a Bảng thống kê số lượng các loại trái cây yêu thích của lớp 8A: 0.5 Loại trái cây Ổi Nho Táo Lê Số lượng (hs) 6 8 10 16 b Số học sinh yêu thích Lê: 40.40% = 16 (học sinh) 0,5 Số học sinh yêu thích Táo: 40.25% = 10 (học sinh) Số học sinh yêu thích Lê nhiều hơn số học sinh yêu thích Táo:16 – 10 = 6(học sinh)
  16. Bài 4 N Vẽ 2đ hình K H I câu a: E F 0,25 Câu b: M P 0,25 a a)Ta có PM ⊥ NM ( ∆MNP vuông tại M) 0,25 IH ⊥ NM (gt)  IH//MP Xét tam giác MNP có : 0,25 I là trung điểm của NP (gt) IH//MP (cmt) H là trung điểm của MN Hay HM = HN b b) Xét ∆MNP , có: IN = IP (gt) ; HM = HN (cmt)  HI là đường trung bình của ∆MNP 0,25 1  HI // MP và HI = MP 2 1  Mà K ᅫ HI ; HI = KI 2  KI//MP; KI = MP Xét tứ giác MKIP, có : KI//MP(cmt) 0,25 KI = MP(cmt) => Tứ giác MKIP là Hình bình hành c NE NM - Vì EF//MP suy ra = ( Định lý Thalès vào tam giác MNP) NF NP 0,25 MH NM - Vì IH//MP suy ra = ( Định lý Thalès vào tam giác MNP) PI NP NE MH Suy ra = => NE.PI = MH.NF 0,25 NF PI Bài 5 0,5 Xét △ABC, có DE//AB => (Định lí Thalès) 1đ 0,5 => BE = Bài 6 Ta có : a 2 + b 2 + c 2 = 12 a 2 + b 2 + c 2 − 12 = 0 0,5đ a 2 + b 2 + c 2 − 24 + 12 = 0 a 2 + b 2 + c 2 − 4 ( a + b + c ) + 12 = 0 a 2 − 4a + 4 + b 2 − 4b + 4 + c 2 − 4c + 4 = 0
  17. ( a − 2) + ( b − 2) + ( c − 2) = 0 2 2 2 0,25 a−2=0 b−2=0 a=b=c=2 c−2=0 Thay a = b = c = 2 vào P, ta được P = ( 2 − 3) + ( 2 − 3) + ( 2 − 3) 2023 2023 2023 0,25 = ( −1) + ( −1) + ( −1) 2023 2023 2023 = −3 Vậy P = - 3 khi a, b, c thỏa mãn đề bài.
  18. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: TOÁN - LỚP: 8 Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ DỰ BỊ (Đề kiểm tra có 2 trang) ĐỀ DỰ BỊ I/TRẮC NGHIỆM:(3.0điểm)Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ 1A, 2B,.... Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải đơn thức ? A. 7- x B. x3yz C. 3x D. y Câu 2. Khai triển hằng đẳng thức ( x + 2 ) ta được : 2 A. x 2 − 4 x + 4 B. x 2 − 4 x − 4 C. x 2 + x + 4 D. x 2 + 4 x + 4 Câu 3. Tính ( x − 3) ( x − 3) ta được: A. x 2 − 6 x + 9 B. x 2 − 9 C. x 2 + 9 D. x − 9 Câu 4. Biểu thức x 3 − 3x 2 y + 3xy 2 − y 3 viết được dưới dạng nào sau đây? A. ( x − y ) B. ( x − y ) C. ( x + y ) D. ( x + y ) 2 3 2 3 Câu 5. Kết quả của phép tính ( x + 4 ) ( x − 4 x + 4 ) là : 2 2 ( ) 3 B. ( x − 4 ) 3 A. x 3 − 42 C. x 3 + 43 D. x3 − 64 Câu 6. Khai triển biểu thức ( x + 2 y ) ta được kết quả là 3 A. x 3 + 6 x 2 y + 12 xy 2 + 4 y 2 B. x 3 − 6 x 2 + 6 x − y 2 C. x 3 + 6 x 2 y + 12 xy 2 + 2 y 2 D. x 3 + 6 x 2 y + 12 xy 2 + 4 y 2 Câu 7. Tứ giác ABDC là hình bình hành nếu: A. AB // CD B. AB // CD C. AB = CD; AB // CD D. AB // CD; AD // BC Câu 8. Biểu diễn tuổi thọ trung bình của người Việt Nam qua 30 năm.Ta nên lựa chọn biểu đồ nào: A.Biểu đồ đoạn thẳng B.Biểu đồ cột kép C.Biểu đồ tranh D.Biểu đồ hình quạt tròn Câu 9.Các bạn thích các môn thể thao: bóng đá, cầu lông, bơi lội, bóng rổ của lớp 8/A lần lượt chiếm tỉ lệ 30%; 40%; 25%; 5% so với cả lớp. Lựa biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu trên: A. Biểu đồ tranh B. Biểu đồ cột kép C. Biểu đồ đoạn thẳng D. Biểu đồ hình quạt tròn Câu 10. Loại biểu đồ thích hợp để so sánh số lượng ba loại huy chương: Vàng, Bạc, Đồng của hai đoàn Việt Nam và Thái Lan? A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ cột kép. C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ đoạn thẳng.
  19. Câu 11. Phương án nào là phù hợp để thống kê dữ liệu về mức độ yêu thích môn Toán của học sinh khối lớp 8? A. Thu thập từ nguồn có sẵn B. Làm bài kiểm tra tại lớp. C. Tìm kiếm trên Internet. D. Phỏng vấn, lập phiếu thăm dò khảo sát. Câu 12. Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12cm, DB = 18cm, CE = 30cm. Độ dài EC bằng: A. 20 cm B. cm C. 50 cm D. 45 cm II/ TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1. (0.5 điểm) Thu gọn đa thức sau: 6 x y. ( 2 x − x ) − 2 x . ( 8 x y − y ) 2 2 2 2 2 ( x + z) 2 Bài 2. (2 điểm) a) (0.75đ) Khai triển biểu thức : b) (0.75đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: 1) 2y + y2 2) x 2 + 4 x + 4 − z 2 c) (0.5đ) Cho biết a +b = 1 , tính giá trị biểu thức: A= a 2 + 2ab + b 2 - 4a - 4b + 2030 Bài 3. (1.0 điểm) Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê tỉ lệ phần trăm các trái cây yêu thích của 40 học sinh lớp 8A theo mỗi loại trái cây: Chuối; Cam; Lê; Măng cụt. a) Lập bảng thống kê số học sinh lớp 8A yêu thích từng loại trái cây: Chuối; Cam; Lê; Măng cụt: b) Số học sinh yêu thích Lê nhiều hơn số học sinh yêu thích Cam là bao nhiêu học sinh? Bài 4. (2 điểm): Cho △ABC, M trung điểm AB, vẽ MN //BC ( N thuộc AC). a) Chứng minh MN là đường trung bình của △ABC. b)Tia phân giác của góc A cắt BC tại I. Vẽ điểm K sao cho N là trung điểm của IK. Tứ giác AICK là hình gì? Vì sao? c) Chứng minh IB . NC = IC . MB. Bài 5.(1điểm): Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và E ở hai bên bờ sông, bác Phúc chọn ba vị trí A, F, C cùng nằm ở một bên bờ sông sao cho ba điểm C, E, B thẳng hàng, ba điểm C, F, A thẳng hàng và AB // FE (như hình vẽ). Sau đó bác Phúc đo được AF = 40m, FC = 20m, EC = 30m. Hỏi khoảng cách giữa hai vị trí B và E bằng bao nhiêu?
  20. Bài 6: (0,5 điểm) Cho a, b, c thỏa mãn đồng thời a + b + c = 6 và a 2 + b 2 + c 2 = 12 . Tính giá trị của biểu thức : P = ( a − 3) + ( b − 3) + ( c − 3) 2023 2023 2023 . ----------- HẾT --------- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: Toán - Lớp: 8 – ĐỀ DỰ BỊ I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A D A B C D C A D B D C án II/ TỰ LUẬN: Bài Ý Đáp án Biểu điểm Bài 1 0,5 0,5 = 12 x 4 y − 6 x3 y − 16 x 4 y + 2 x 2 y 2 = (12 x 4 y − 16 x 4 y ) + (−6 x 3 y + 2 x 2 y 2 ) = −4 x 2 y − 6 x3 y + 2 x 2 y 2 Bài 2 a (x + z)2 = x2 + 2xz + z2 0,75 b 0,25 3) 2y + y2 = y(2 +y) 0,5 4) x2 + 4x +4 – z2 = (x +2)2 -z2 = (x + 2 + z)(x + 2 – z) c Biến đổi 0,25 A= a 2 + 2ab + b 2 - 4a - 4b + 2030 = (a 2 + 2ab + b 2 ) − 4(a + b) + 2030 = (a + b) 2 − 4(a + b) + 2030 0,25 = 1 − 4.1 + 2030 = 2027 Bài 3 a Bảng thống kê số lượng các loại trái cây yêu thích của lớp 8A: 0.5 Loại trái cây Chuối Cam Lê Măng cụt Số lượng (hs) 8 8 12 12 b Số học sinh yêu thích Lê: 40.30% = 12 (học sinh) 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1