intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều

Chia sẻ: Jiayounanhai Jiayounanhai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

44
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2020-2021 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm 9 câu, 01 trang) Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm). Hãy viết chữ cái đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm. Câu 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết khi x  5 thì y  10 . Vậy khi x  2 thì y bằng bao nhiêu? A. 2 B. 25 C. 10. D. 20. Câu 2: Kết quả phép tính (2020)0  121  2 9 là: A. 6. B. – 2012. C. -6. D. -2024. Câu 3: Nếu ABC vuông tại A thì: A. B  C  900 B. B  C  900 C. B  C  900 D. B  C  1800 Câu 4: Nếu ABC  DEF thì điều nào sau đây là không đúng ? A. A  E B. AB  DE C. BC  EF D. C  F Phần II – Tự luận (8,0 điểm). Câu 5 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính : 2 4 2 1  1  5 5 2 20 7 12 a)  b)   : c)     3 5 10  3  9 17 3 12 9 17 Câu 6 (1,5 điểm). 1) Tìm x biết: 2 1 a) x   b)(2x  1)2  9 3 12 2) Cho hàm số y  f (x)  2 x 2  4 . Tính f (2) ; f (1) Câu 7 (1,0 điểm). Ba lớp 7A, 7B, 7C đi lao động trồng cây. Biết rằng số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 3, 5, 6 và tổng số cây trồng được của hai lớp 7A và 7C nhiều hơn số cây trồng được của lớp 7B là 60 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp. Câu 8 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm K sao cho BM  MK . a) Chứng minh: ABM  CKM b) Chứng minh: BC  AK c) Chứng minh: CK  AC . Câu 9 (1,0 điểm). 1 11 1 Cho a, b, c là các số thực khác không ( b  c ) và =  +  . c 2a b a a c Chứng minh rằng:  . b cb ------------Hết------------
  2. TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2020-2021 MÔN: TOÁN 7 Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án B A C A Phần II – Tự luận (8,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a. (0,5 điểm) 4 2 20 6 26 0,5     3 5 15 15 15 b. (0,5 điểm) 1  1  5 2 1 1 9 1 1 0,25   : =  .   10  3  9 10 9 5 10 5 5 1 2 1   0,25 (1,5 điểm) 10 10 c. (0,5 điểm) 5 2 20 7 12 5 2 5 7 12          0,25 17 3 12 9 17 17 3 3 9 17 5 12 2 5 7 (  )(  ) 17 17 3 3 9 7 7 7  1  (1)   0   0,25 9 9 9 1a. (0,5 điểm) 2 1 x  3 12 1 2 0,25 x    12 3 1 8 6 x    12 12 (1,5 điểm) 9 3 x     12 4 0,25 3 KL: Vậy x  4 1b. (0,5 điểm)  2x  1  9  (2x  1)2  32 hoặc (2x  1) 2  (3) 2 2 0,25 TH1: 2x  1  3  2x  2  x  1
  3. TH2: 2x  1  3  2x  4  x  2 0,25 KL: Vậy x  1; x  2 . 2. (0,5 điểm) 0,25 f (2)  2.22  4  2.4  4  12 f (1)  2.(1) 2  4  2.1  4  6 0,25 Gọi số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z (cây; 0,25 x , y, z N* ) x y z Theo bài ra ta có:   và x  z  y  60 0,25 3 5 6 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y z x  z  y 60      15 7 3 5 6 365 4 (1,0 điểm) x  15  x  45 3 0,25 y  15  y  75 5 z  15  z  90 6 Vậy số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 45 cây, 75 0,25 cây, 90 cây. Vẽ hình, ghi GT, KL B 0,5 A C M K 8 a. (1,0 điểm) (3,0 điểm) Vì M là trung điểm của AC  AM  MC (tính chất) Xét  ABM và  CKM có : AM  MC (chứng minh trên) 1,0 BM  MK (gt) CMK  BMA (hai góc đối đỉnh)   ABM  CKM(c g c) .
  4. b. (0,75 điểm) Xét BMC và  KMA có : AM  CM (chứng minh trên) BM  MK (gt) 0,5 BMC  AMK (hai góc đối đỉnh) BMC  KMA(c  g  c)  AK  BC (hai cạnh tương ứng) 0,25 c. (0,75 điểm) Tacó  ABM   CKM (chứng minh trên) 0,5  BAM  MCK (hai góc tương ứng) vì BAM  900  KCM  900  CK  AM  CK  AC (vì M AC) 0,25 1 11 1 1 ab Ta có      c 2a b c 2ab 0,5 9  2ab  ac  bc  ab  ab  ac  bc (1,0 điểm)  ab  bc  ac  ab  b(a  c)  a(c  b) a a c 0,5   b cb
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1