intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phú Xuân

Chia sẻ: Jiayounanhai Jiayounanhai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

25
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phú Xuân để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phú Xuân

  1. PHÒNG GD &ĐT KRÔNG NĂNG KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2020 – 2021 TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90’(không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN – LỚP 7 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Số hữu tỉ-số Thực hiện được Thực hiện được Vận dụng các phép tính thực các phép tính các phép tính về về số hữu tỉ giải bài toán đơn giản số hữu tỉ tìm x Số câu 2 4 1 2 1 10 Số điểm 0,5 1,0 0,5 0,5 0,5 3,0 Tỉ lệ % 5% 10% 5% 5% 5% 30% 2. Hàm số và đồ Biết tìm giá trị thị tương ứng của Giải bài toán về ĐLTLN hai ĐLTLT; ĐLTLN .Nhận Vẽ đồ thị hàm số biết một điểm thuộc đồ thị hàm số Số câu 4 2 6 Số điểm 1,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 10% 20% 30% 3. Đường thẳng Nhận biết được Vận dụng tính vuông góc- hai góc đối chất để giải đường thẳng đỉnh. Biết thế thích tính vuông song song nào là đường góc, tính song trung trực của 1 song. Biết vẽ đoạn thẳng hình, viết GT, .Nhận biết hai KL bằng kí hiệu đường thẳng song song. Số câu 4 2 1 7 Số điểm 1,0 0,5 0,5 2,0 Tỉ số % 10% 5% 5% 20% 4. Tam giác Vận dụng tổng ba góc của Vận dụng tam - Các trường hợp tam giác để tính số đo góc giác bằng nhau bằng nhau của của tam giác. Chứng chứng minh hai tam giác minh hai tam giác bằng góc bằng nhau nhau Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0, 5 1,0 0,5 2,0 Tỉ số % 5% 10% 5% 20% Tổng số câu 6 12 8 1 27 Tổng số điểm 1,5 3,5 4,5 0,5 10 Tỉ số % 15% 35% 45% 5% 100%
  2. PHÒNG GD &ĐT KRÔNG NĂNG KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2020 – 2021 TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90’(không kể thời gian giao đề) ĐIỂM Họ và tên:……………………………………Lớp………… ĐỀ BÀI: I) Trắc nghiệm (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch, cách viết nào đúng ? x2 y2 x1 y1 x2 y1 x2 x1 A.  ; B.  ; C.  ; D.  x1 y1 x2 y2 x1 y2 y2 y1 Câu 2: Tam giác ABC có A  300, B  800 thì C bằng: A. 700 B. 800 C. 900 D. 1000 Câu 3: Thực hiện phép tính 15 : 29 rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là: A. 0,53 B. 0,52 C. 0,51 D. 0, 50 Câu 4: Số điểm 10 trong kì kiểm tra học kì I của ba bạn Hoa, Bảo , Ngân tỉ lệ với 3 ; 4 ; 2 . Số điểm 10 của cả ba bạn đạt được là 27 . Số điểm 10 của bạn Bảo đạt được là: A. 6 B. 9 C. 10 D. 12 Câu 5. Cho ba đường thẳng a, b, c . Câu nào sau đây sai: A. Nếu a // b , b // c thì a // c. B. Nếu a  b , b // c thì a  c. C. Nếu a  b , b  c thì a  c D. Nếu a  b , b  c thì a // c . 3 2  1   1  1 1 1 1 Câu 6: Tìm x, biết : x :      . Kết quả x bằng : A. 81 ; B. 243 ; C. 27 ; D. 243  3   3  Câu 7: Cho điểm A (a; - 0,5 ) thuộc đồ thị hàm số y = 2x . Ta có : A. a = - 0,25 B. a = - 0,5 C. a = - 1 D. a = - 2 1 Câu 8 . Khi x   thì x  1  x  2 bằng: A. -2 B. 3 C. 1 D. -3 2 Câu 9: Cho hình vẽ biết B1  600 . Số đo góc A4 là: C B m A. 600 0 1 B.120 C. 1000 D.900 4 n D A Câu 10: Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x - y = 120 . Giá trị của x và y bằng : A. x = 105 ; y = 90 B x = 103 ; y = 86 C.x = 110 ; y = 100 D. x = 98 ; y = 84 Câu 11: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng : A. Có vô số điểm chung. B. Có 1 điểm chung C. Không có điểm chung. D. Có 2 điểm chung 2 2 2 4 4  4 16  4 Câu 12: Chọn câu trả lời sai . Nếu x  thì x bằng : A.   B.    C. D.     3 3  3 9  3 Câu 13: Cho  ABC =  DEF (g – c - g) nếu: A. AC = DF; A  D ; B  E ; B. AC = DF; A  D ; C  F C. BC = DF; A  D ; C  F D. AC = DF; BC= EF; C  F Câu 14: Phân số nào không biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn ? 14 14 9 1 A. B. C. D. 12  35 24 4 Câu 15. Hình chữ nhật có diện tích không đổi, nếu chiều dài tăng gấp đôi thì chiều rộng sẽ: A. Tăng gấp đôi B .Giảm 4 lần C. Giảm một nửa D. Không thay đổi Câu 16: d là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu : A. d AB tại trung điểm của AB : B. d// AB. C. d cắt AB tại A D. dAB
  3. 5 35 Câu 17:Từ tỉ lệ thức  không suy ra được tỉ lệ thức nào sau đây? 9 63 63 9 63 35 5 9 35 63 A.  B.  C.  D.  35 5 9 5 35 63 9 5 Câu 18: Nếu đường thẳng c cắt hai đuờng thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a cắt b. B. a //b. C. a  b. D. a trùng với b Câu 19.Cho hàm số y = f(x) = 1- 4x. Khẳng định nào sau đây là đúng? A.f(-1) = -5 B. f(0,5) = 1 C.f(-2) = 9 D.f(0) = 0 Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hai góc so le trong luôn bằng nhau. B. Hai góc đồng vị luôn bằng nhau. C. Hai góc trong cùng phía luôn bù nhau D. Hai góc đối đỉnh luôn bằng nhau. 2 2 2 4 1 II) Tự luận (5,0 điểm) Bài 1(1,0đ) a) Tính : 5 : (9)  : ( 9)     0, 25 b) Tìm x, biết:  x 7  3 3 3 3 2 Bài 2(1,5đ) Ba nhóm học sinh có 47 em. Mỗi nhóm phải trồng một số cây như nhau. Nhóm 1 trồng trong 3 ngày. Nhóm 2 trồng trong 4 ngày. Nhóm 3 trồng trong 5 ngày. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh ? Bài 3(0,5đ) Vẽ đồ thị hàm số: y = - 2 x Bài 4(2,0đ) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD =MA. a) Chứng minh:  AMB =  DMC b) Chứng minh:AB //CD BÀI LÀM I. Trắc nghiệm(5,0đ). (Mỗi câu đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án II. Tự luận(5,0đ) .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 7(học kỳ 1 năm học 2020 – 2021) I. Trắc nghiệm(5,0đ). (Mỗi câu đúng được 0,25đ) Đề 001 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A B D C D A B B A C D B A C D A B C D II. Tự Luận(5,0đ) Bài Đáp án Điểm  2 2 16 5 16 11 31 0,5đ 1 a)   5   : (9)   0,5    0,5   0,5   3 3 9 9 9 9 18 (1,0đ) 1  1 19 1  2  x  10  x  2  10  2 b)  x  3  7  10    0,5đ 2  1  x  10  x  1  10  21  2  2 2 Gọi số học sinh của mỗi nhóm lần lượt là x, y, z(học sinh) 0,25đ Ta có:3.x = 4.y = 5.z  x  y  z và x + y+ z=47 1 1 1 3 4 5 0,25đ Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 2 x y z x  y  z 47 0,5đ (1,5đ)      60 1 1 1 1 1 1 47   3 4 5 3 4 5 60 3x  60  x  60 : 3  20    4 y  60   y  60 : 4  15 0,25đ 5 z  60  z  60 : 5  12   0,25đ Vậy số học sinh của mỗi nhóm lần lượt là 20HS, 15HS, 12HS 3 Hs tự vẽ đồ thị đúng 0,5đ (0,5đ) A GT  ABC, MB=MC ( M  BC ) ,MD =MA. 0,25đ KL a) Chứng minh:  AMB =  DMC b) Chứng minh:AB //CD 4 C 0,25đ B M (2,0đ) Giải: Xét  AMB và  DMC có: MB=MC(gt), MD =MA(gt), AMB  DMC (2 góc đối đỉnh) D 0,75đ Suy ra  AMB =  DMC (c.g.c) (đpcm) b) Chứng minh:AB //CD Do  AMB =  DMC (theo chứng minh trên) nên ABM  DCM (2 góc tương ứng) mà ABM và DCM là 2 góc so le trong 0,5đ Suy ra AB//CD(theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song)(đpcm) 0,25đ (Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2