S GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Vật lí 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ tên:.................................................................Lớp:...............Điểm:…………
Mã đề 901
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
(Hãy chọn đáp án đúng và điền vào bảng trong phần bài làm)
Câu 1: Đơn vị nào dưới dây là đơn vị đo điện trở?
A. Oát (W) B. Ôm (Ω) C. Ampe (A) D. Vôn (V)
Câu 2: Ta nhận biết từ trường bằng:
A. Bút thử điện B. Dòng điện thử : : : : : : C. Điện tích thử : : : : : : :D. Nam châm thử
Câu 3: Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu dưới đây?
A. Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn
B. Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào chiều dài dây, tiết diện dây và không phụ thuộc vào vật
liệu làm dây
C. Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào chiều dài dây
D. Điện trở dây dẫn phụ thuộc vào chiều dài dây, tiết diện dây và vật liệu làm dây
Câu 4: Biểu thức nào sau đây công thức tính nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi dòng điện
chạy qua:
A. B. C. D.
Câu 5: Khi sử dụng quy tắc nắm tay phải, ta phải đặt bàn tay sao cho chiều của dòng điện trong các
vòng dây theo chiều
A. xuyên vào lòng bàn tay. B. từ cổ đến ngón tay.
C. của ngón tay cái. D. của 4 ngón tay.
Câu 6: Từ trường không tồn tại ở đâu?
A. Xung quanh một nam châm. B. Xung quanh điện tích đứng yên.
C. Xung quanh một dây dẫn có dòng điện chạy qua. D. Mọi nơi trên Trái Đất.
Câu 7: Hai điện trở R1 = 3Ω, R2 = 6Ω mắc song song với nhau, điện trở tương đương của mạch là:
A. R = 2Ω. B. R = 3Ω. C. R = 6Ω. D. R = 9Ω.
Câu 8: Chọn phát biểu đúng. Nội dung định luật Ôm là:
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và
không tỉ lệ với điện trở của dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ
lệ nghịch với điện trở của dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với
điện trở của dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẩn và tỉ
lệ thuận với điện trở của dây.
Câu 9: Nam châm vĩnh cửu có thể hút được các vật nào sau đây?
A. Nhôm, đồng, chì. B. Sắt, thép, niken. C. Sắt, đồng, bạc. D. Sắt, nhôm, vàng.
Câu 10: Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 3V thì dòng điện chạy qua cường độ 0,2A.
Trang 1/4 - Mã đề thi 901
Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là
A. 0,6W B. 0,6 J C. 2,8W. D. 15W
Câu 11: Điện năng là:
A. Năng lượng điện trở: B. Năng lượng hiệu điện thế
C. Năng lượng của dòng điện D. Năng lượng điện thế
Câu 12: Biến trở là::
A. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ và chiều dòng điện trong mạch.
B. điện trở không thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
C. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch.
D. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 (2 điểm):
a) Phát biểu quy tắc bàn tay trái.
b) Vận dụng quy tắc bàn tay trái xác định chiều của lực điện từ tác
dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua có chiều như hình vẽ bên.
Câu 14 (3,5 điểm): Một bàn là trên vỏ có ghi 220V – 1000W.
a) Chỉ ra hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bàn là.
b) Tính cường độ dòng điện định mức khi bàn là hoạt động bình thường và tính điện trở của bàn là.
c) Dùng bàn hiệu điện thế 220V. Thời gian dùng mỗi ngày 20 phút. Hỏi trong 1 tháng (30
ngày) phải trả bao nhiêu tiền điện cho là này ? Cho rằng giá tiền điện là 2500đ/kW.h).
Câu 15 (1,5 điểm): Một bóng đèn trên vỏ có ghi 4,5V 2,7W.
Bóng đèn này được mắc nối tiếp với một biến trở chúng
được mắc vào hiệu điện thế U = 12V như sơ đồ hình vẽ bên.
a) Tính điện trở của bóng đèn trên.
b) Phải điều chỉnh biến trở trị số điện trở R2 bao
nhiêu để bóng đèn sáng bình thường?
…………………………………………….…..Hết……………………………………………………
Trang 2/4 - Mã đề thi 901
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/A
II. PHẦN TỰ LUẬN
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Trang 3/4 - Mã đề thi 901
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Trang 4/4 - Mã đề thi 901