ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 9
I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Khoanh vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng
Câu 1: Hệ thức của định luật Ôm là:
A. I = U.R B. C. D. U = I.R
Câu 2: Điện trở không thể đo bằng đơn vị nào dưới đây?
A. Ôm (Ω) B. Kilôôm (kΩ) C. Mêgaôm (MΩ) D. Ampe (A)
Câu 3: Điện trở tương đương (Rtđ) của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp
được tính bằng công thức nào dưới đây?
A. Rtđ = R1 + R2 B. C. D.
Câu 4: Số oát trên dụng cụ điện cho biết điều gì?
A. Hiệu điện thế định mức dụng cụ điện khi nó hoạt động bình thường
B. Công suất dụng cụ điện khi nó hoạt động bình thường.
C. Cường độ dòng điện định mức dụng cụ điện khi nó hoạt động bình thường
D. Thời gian định mức dụng cụ điện khi nó hoạt động bình thường
Câu 5: Môi trường nào sau đây có từ trường ?
A. Xung quanh vật nhiễm điện. B. Xung quanh thanh nam châm.
C. Xung quanh viên pin D. Xung quanh một dây đồng.
Câu 6: XeRt caRc dây dâSn đươTc laUm tưU cuUng môTt loaTi vâTt liêTu, cùng tiết diện nêRu chiêUu daUi
dây dâSn tăng gâRp 3 lâUn thiU điêTn trơZ cuZa dây dâSn thay đổi như thế nào?
A. Giảm 3 lần B. Tăng 6 lần C. Tăng 3 lần D. Giảm 6 lần
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tương tác giữa các nam châm khi đưa hai
từ cực gần nhau?
A.Chúng hút nhau nếu các cực từ khác
tên.
B. Chúng đẩy nhau nếu các cực từ cùng
tên.
C.Chúng đẩy nhau nếu các cực từ cùng
màu
D.Chúng luôn hút nhau.
Câu 8: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo công suất của dòng điện.
A. Số đếm của công tơ điện. B. KW.h (Kilô oát giờ).
C. W (Oát). D. J (Jun).
Câu 9: Người ta dùng sắt non để làm lõi nam châm điện vì lõi sắt non
A. làm tăng tác dụng từ của ống dây làm nam châm, vẫn còn nhiễm từ và trở thành nam
châm khi ngắt dòng điện qua ống dây.
B. làm tăng tác dụng từ của ống dây làm nam châm, bị mất từ tính ngay khi ngắt dòng
điện qua ống dây.
C. không làm tăng tác dụng từ của ống dây làm nam châm, vẫn còn nhiễm từ và trở thành
nam châm khi ngắt dòng điện qua ống dây.
D. không làm tăng tác từ của ống dây làm nam châm, bị mất từ tính ngay khi ngắt dòng
điện qua ống dây.