MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024
Môn: VẬT LÍ LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút
1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 15
2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tên
Chủ
đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng Cộng
TNKQ
TL TNKQ TL
Cấp
độ
thấp
Cấp
độ cao
TNKQ TL TNK
QTL
Chương I: Điện học
Số câu
hỏi 5 1 4 2/3 1/3 11
Số
điểm,
Ti) lê+ %
1.67
16.7%
1
10%
1.33
13.3%
2
20%
1
10%
7
70%
Chương II: Điện từ học
Số câu
hỏi 4 2 1 7
Số điểm
TiI lêJ %
1.33
13.3%
0.67
6.7%
1
10%
3
30%
TS câu
hỏi 9 1 6 1 2/3 1/3 18
TSố
điểm,
TiI lêJ %
3,0
(30,0)
1,0
(10,0)
2,0
(20,0)
1,0
(10,0)
2,0
(20,0)
1,0
(10,0)
10,0
(100)
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: VẬT LÝ 9 - NĂM HỌC 2023-2024
THỜI GIAN 45 PHÚT
Tên
Chủ
đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp
độ
thấp
Cấp
độ cao
TNKQ TL TNK
QTL
Chươn
g I:
điện
học
- PB
hệ
thức
ĐL
ôm.
- Biết
đơn vị
điện
trở.
- Nắm
các
công
thức
đoạn
mạch
nối
tiếp,
song
song.
- Biết
đơn vị
công
suất,
điện
năng.
- Ý
nghĩa
số Vôn
- Mối
quan
hệ của
R vào
các
yếu tố
- Mối
quan
hệ
giữa I
và U
- Hiểu
các
công
thức
liên hệ
trong
đoạn
mạch
nối
tiếp,
song
song
- Hiểu
được
nguyê
n tắc
hoạt
động
- Vận
dụng
công
thức
công
suất
điện để
tính R.
- Vận
dụng
công
thức
tính
hiệu
suất.
- Vận
dụng
công
thức
điện
trở dây
dẫn
số Oát. của
biến
trở.
Chươn
g II:
điện từ
học
- Biết
sự
tương
tác từ
của hai
nam
châm
- Từ
trường
tồn tại
ở đâu
- Tác
dụng
lõi sắt
non,
thép
- Xác
định
được
chiều
lực
điện từ
- Hiể
u khu
vực
từ
trường
mạnh,
yếu
của
nam
châm
ống
dây.
- Nhậ
n biết
nam
châm
mất từ
cực
TS
câu
hỏi
9 1 6 1 2/3 1/3
TSố
điểm,
TiI lêJ
%
3,0
(30,0)
1,0
(10,0)
2,0
(20,0)
1,0
(10,0)
2,0
(20,0)
1,0
(10,0)
10,0
(100)
Kiểm tra học kỳ I năm học 2023 – 2024 Ngày kiểm tra : …../ 12 / 2023
Trường: ……………………………………….lớp: …………… SBD……………….
Họ và tên: ………………………….. Phòng kiểm tra số……………..
ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT 9
I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Khoanh vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng
Câu 1: Hệ thức của định luật Ôm là:
A. I = U.R B. C. D. U = I.R
Câu 2: Điện trở không thể đo bằng đơn vị nào dưới đây?
A. Ôm (Ω) B. Kilôôm (kΩ) C. Mêgaôm (MΩ) D. Ampe (A)
Câu 3: Điện trở tương đương (R) của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 R2 mắc nối tiếp
được tính bằng công thức nào dưới đây?
A. R = R1 + R2 B. C. D.
Câu 4: Số oát trên dụng cụ điện cho biết điều gì?
A. Hiệu điện thế định mức dụng cụ điện khi nó hoạt động bình thường
B. Công suất dụng cụ điện khi nó hoạt động bình thường.
C. Cường độ dòng điện định mức dụng cụ điện khi nó hoạt động bình thường
D. Thời gian định mức dụng cụ điện khi nó hoạt động bình thường
Câu 5: Môi trường nào sau đây có từ trường ?
A. Xung quanh vật nhiễm điện. B. Xung quanh thanh nam châm.
C. Xung quanh viên pin D. Xung quanh một dây đồng.
Câu 6: XeRt caRc dây dâSn đươTc laUm tưU cuUng môTt loaTi vâTt liêTu, cùng tiết diện nêRu chiêUu daUi
dây dâSn tăng gâRp 3 lâUn thiU điêTn trơZ cuZa dây dâSn thay đổi như thế nào?
A. Giảm 3 lần B. Tăng 6 lần C. Tăng 3 lần D. Giảm 6 lần
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tương tác giữa các nam châm khi đưa hai
từ cực gần nhau?
A.Chúng hút nhau nếu các cực từ khác
tên.
B. Chúng đẩy nhau nếu các cực từ cùng
tên.
C.Chúng đẩy nhau nếu các cực từ cùng
màu
D.Chúng luôn hút nhau.
Câu 8: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo công suất của dòng điện.
A. Số đếm của công tơ điện. B. KW.h (Kilô oát giờ).
C. W (Oát). D. J (Jun).
Câu 9: Người ta dùng sắt non để làm lõi nam châm điện vì lõi sắt non
A. làm tăng tác dụng từ của ống dây làm nam châm, vẫn còn nhiễm từ trở thành nam
châm khi ngắt dòng điện qua ống dây.
B. làm tăng tác dụng từ của ống dây làm nam châm, bị mất từ tính ngay khi ngắt dòng
điện qua ống dây.
C. không làm tăng tác dụng từ của ống dây làm nam châm, vẫn còn nhiễm từ và trở thành
nam châm khi ngắt dòng điện qua ống dây.
D. không làm tăng tác từ của ống dây làm nam châm, bị mất từ tính ngay khi ngắt dòng
điện qua ống dây.
Câu 10: Khi cho dòng điện chạy qua ống dây, từ trường của ống dây mạnh nhất ở vị trí
nào?
A. mọi vị trí như nhau. B. đầu ống dây là cực Bắc.
C. đầu ống dây là cực Nam. D. trong loUng ống dây.
Câu 11: Trong quy tắc nắm tay phải, chiều các ngón tay, chỉ chiều của:
A. lực điện từ B. đường sức từ C. dòng điện D. của nam châm
Câu 12: Nếu giảm hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn xuống 3 lần thì cường độ dòng
điện chạy qua dây dẫn này thay đổi như thế nào?
A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C. Không thay đổi. D. Tăng 1,5 lần.
Câu 13: Hiệu điện thế trong mạch điện đồ dưới được
giữ không đổi. Đóng khóa K dịch chuyển con chạy của biến
trở dần về đầu N thì độ sáng của đèn thay đổi như thế nào?
A. Giảm dần đi .
B. Tăng dần lên.
C. Không thay đổi .
D. Lúc đầu giảm dần, sau đó tăng dần lên.
Câu 14: Mắc hai điện trở R1 và R2 song song với nhau vào một nguồn điện có hiệu điện
thế không đổi U thì cường độ dòng điện chạy qua các mạch rẽ I1 = 0,5A, I2 = 0,7A. Cường
độ dòng điện chạy qua mạch chính là
A. 0,2 A. B. 0,5A. C. 0,7A. D. 1,2A.
Câu 15. Ở hình bên cho biết chiều của dòng điện ra khỏi mặt phẳng trang giấy.
Các nam châm có hai từ cực xác đinh. Hãy xác định chiều của
lực điện từ ở hình bên?
A. Từ phải qua trái . B. Từ trên xuống dưới.
C. Từ trái qua phải. D. Từ dưới lên trên.
I. TỰ LUẬN( 5 điểm)
Câu 16. ( 1 điểm). một thanh nam châm mất hai t cực, nêu hai cách xác định từ cực
của nam châm
Câu 17. ( 1 điểm). Phát biểu định luật Jun – len – xơ và viết hệ thức của định luật.
Câu 18. ( 2 điểm). Một bếp điện ghi 220V 1000W. Sử dụng với hiệu điện thế 220V
đun sôi 2.5l nước ở 200C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.k
a/ Tính điện trở định mức của bếp trên.
b/ Tính hiệu suất của bếp để đung i lượng nước trên trong trong 15 phút. Biết nhiệt
lượng cần cung cấp để đun sôi nước là có ích.
c/ Gập đôi dây điện trở của bếp trên. Bếp vẫn sử dụng với hiệu điện thế 220V thì công suất
tiêu thụ của bếp khi bếp lúc này là bao nhiêu?