SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH<br />
TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
Môn: HÓA HỌC LỚP 11<br />
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề thi gồm 3 trang)<br />
Họ, tên thí sinh:....................................................................<br />
Số báo danh:.........................................................................<br />
<br />
Mã đề thi 001<br />
<br />
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: ( 7 điểm)<br />
Câu 1:Dãy chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ankan?<br />
A. C4H4 ,C2H4 , CH4 .<br />
B. CH4 , C3H6 , C5H12. C. C2H6 , CH4 ,C5H12 .<br />
D. C2H6 , C4H8 ,CH4 .<br />
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CH4 bằng phản ứng<br />
A. Craking n-butan.<br />
B. Cacbon tác dụng với hiđro.<br />
C. Nung natri axetat với vôi tôi - xút.<br />
D. Điện phân dung dịch natri axetat.<br />
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 1 anken bất kỳ luôn cho kết quả<br />
A. nH2O > nCO2<br />
B. nH2O < nCO2<br />
C. nH2O = nCO2<br />
D. nCO2 = 1,5nO2p.ư.<br />
Câu 4. Thuốc thử để phân biệt 3 hiđrocacbon: but -2-en, but -1-in, butan.<br />
A. dd brom.<br />
B. ddAgNO3 /NH3<br />
C. dd KMnO4 và dd brom<br />
D. ddAgNO3 và dd brom<br />
Câu 5: Tính chất nào không phải của Benzen?<br />
A. Tác dụng với Brom (nhiệt độ, bột Sắt).<br />
B. Tác dụng với Axit HNO3đặc/ H2SO4 đặc.<br />
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4.<br />
D. Tác dụng với Clo (có ánh sáng).<br />
Câu 6: : Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, CH4, C2H5OH là:<br />
A. C2H5OH, CH3OH, CH4,<br />
B. CH3OH, C2H5OH, CH4<br />
C. CH3OH, CH4, C2H5OH<br />
D. CH4, CH3OH, C2H5OH<br />
Câu 7: Một ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C5HyO. Giá trị y là?<br />
A. 12<br />
B. 9<br />
C. 8<br />
D. 10<br />
Câu 8. Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, to). Qua hai phản ứng<br />
này chứng tỏ anđehit :<br />
A. Chỉ thể hiện tính khử.<br />
B. Chỉ thể hiện tính oxi hoá.<br />
C. Thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá.<br />
D. Không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.<br />
Câu 9: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol<br />
1:1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?<br />
A. Isopentan.<br />
B. Pentan.<br />
C. Neopentan.<br />
D. Butan.<br />
Câu 10: Cho 2,24 lít anken X (đktc) tác dụng với brom (trong dung dịch) thu được sản phẩm có<br />
khối lượng lớn hơn khối lượng anken là:<br />
A. 8,0 gam.<br />
B. 10,0 gam.<br />
C. 12,0 gam.<br />
D. 16,0 gam.<br />
Câu 11: Chất A có 6 nguyên tử cacbon, mạch hở, phân tử có 1 liên kết ba và 3 nhóm metyl. Tên gọi<br />
của A là:<br />
A. 2-metylpent-1-in<br />
B. 4-metylpent-2-in<br />
C. 1,2,3-trimetylpropin<br />
D. 2,2,5-trimetylhex-3-in<br />
<br />
Môn Hóa học lớp 11 - Trang 1/3 – Mã đề 001<br />
<br />
Câu 12. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: metan → X → vinylaxetilen → Y → polibutađien. X, Y lần<br />
lượt là:<br />
A. axetilen, butađien.<br />
B. etilen, butađien.<br />
C. propin, isopropilen.<br />
D. axetilen, but-2-en.<br />
Câu 13. Cho chuổi phản ứng sau: C6H6 A m-Br-C6H4-NO2. Vậy A là<br />
A. C6H5NO2<br />
B. C6H5Br<br />
C. C6H5CH3<br />
D. C6H5NH2<br />
Câu 14: Có các tính chất: là chất rắn ở điều kiện thường (1), làm quì tím hóa đỏ (2), tan nhiều trong<br />
nước nóng (3), không độc (4). Các tính chất đúng của phenol là:<br />
A. 2, 3.<br />
B. 1, 2, 3, 4.<br />
C. 1, 3.<br />
D. 1, 3, 4.<br />
Câu 15: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn<br />
toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là:<br />
A. 20,40 gam.<br />
B. 18,96 gam.<br />
C. 16,80 gam.<br />
D. 18,60 gam.<br />
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,3 mol stiren và 0,5 mol một hidrocacbon thơm X thu<br />
được 2,7 mol H2O. X là:<br />
A. xilen<br />
B. Toluen<br />
C. Benzen<br />
D. etylbenzen<br />
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam hiđrocacbon A thu được 4,4 gam CO2 và m gam H2O. Tỉ khối<br />
hơi của A đối với metan là d thỏa mãn điều kiện 6 n(C2H6) = 0,075 mol<br />
Axetilen tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa C2Ag2 => n(C2H2) = 0,1<br />
mol<br />
=> n(C2H4) = 0,125 mol<br />
%V(C2H6) = 25%; %V(C2H4) = 46,67%; %V(C2H2) = 33,33%<br />
Khi đốt cháy anken → số mol O2 phản ứng = 1,5 số mol CO2 tạo ra.<br />
→ nCO2 = 10,5/1,5 = 7<br />
→ số C trung bình = 7/3 ( hai anken là C2H4 và C3H6)<br />
Dùng quy tắc đường chéo ta tính được tỉ lệ số mol C2H4 : C3H6 = 2:1.<br />
Số mol các rượu tương ứng là : C2H5OH = 2mol; CH3CH(OH)CH3 = x.<br />
CH3CH2CH2OH = 1 – x;<br />
+ Khối lượng rượu bậc 2: m1 = 60x<br />
+ Khối lượng rượu bậc 1: m2 = 2.46 + 60 ( 1 – x ) = 152 – 60x<br />
Ta có tỉ lệ m1/m2 = 6/13 → x = 0,8 → m CH3CH2CH2OH = 0,2.60 = 12<br />
gam<br />
Tổng khối lượng các rượu = 60x + 152 – 60x = 152 gam.<br />
→ % CH3CH2CH2OH = 12/152 = 7,89%.<br />
<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
<br />
0,375đ<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
0,25đ<br />
0,125đ<br />
<br />