SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br />
<br />
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br />
<br />
MÔN: VẬT LÍ LỚP 11<br />
<br />
---------------<br />
<br />
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Mã đề: 354<br />
<br />
Đề gồm có 3 trang, 40 câu<br />
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br />
Câu 1: Dòng điện trong cuộn cảm giảm từ 16 A đến 0 A trong 0,01 s, suất điện động tự cảm trong cuộn<br />
đó có độ lớn 64 V, độ tự cảm có giá trị<br />
A. 0,032 H.<br />
B. 0,25 H.<br />
C. 0,04 H.<br />
D. 4,0 H.<br />
Câu 2: Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 600 thì góc khúc<br />
xạ r gần giá trị nào sau đây nhất?<br />
A. 300.<br />
B. 350.<br />
C. 400.<br />
D. 450.<br />
Câu 3: Từ thông qua một khung dây dẫn tăng đều từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb trong thời gian 0,1 s. Suất điện<br />
động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng<br />
A. 10 V.<br />
B. 6 V.<br />
C. 22V.<br />
D. 16V.<br />
Câu 4: Gọi io là góc tới trong môi trường có chiết suất no, r là góc khúc xạ trong môi trường có chiết suất<br />
n. Biểu thức nào sau đây đúng khi nói về định luật khúc xạ ?<br />
sin io<br />
sin io n<br />
sin r<br />
A.<br />
B.<br />
C. n.sinio = no.sinr<br />
D.<br />
n<br />
<br />
no<br />
sin r<br />
sin r no<br />
sin io<br />
Câu 5: Chọn câu sai? Tương tác từ là tương tác giữa<br />
A. Nam châm và dòng điện<br />
B. Hai dòng điện<br />
C. Hai nam châm<br />
D. Giữa 2 điện tích<br />
Câu 6: Vật thật cao 4 cm, đặt vuông góc với trục chính thấu kính, qua thấu kính cho ảnh ngược chiều với<br />
vật. Ảnh cao 2 cm. số phóng đại ảnh bằng<br />
A. 2.<br />
<br />
B. -2.<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
D. <br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
Câu 7: Khi dùng công thức số phóng đại với vật thật qua một thấu kính, ta tính được độ phóng đại k < 0,<br />
nhận xét về ảnh là<br />
A. ảnh thật, ngược chiều vật.<br />
B. ảnh thật, cùng chiều vật.<br />
C. ảnh ảo, cùng chiều vật.<br />
D. ảnh ảo, ngược chiều vật.<br />
Câu 8: Điều kiện để có dòng điện là<br />
A. chỉ cần có các vật dẫn.<br />
B. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.<br />
C. chỉ cần có nguồn điện.<br />
D. chỉ cần có hiệu điện thế.<br />
Câu 9: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng<br />
A. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt<br />
B. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt<br />
C. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt<br />
D. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt<br />
Câu 10: Một ống dây dài l = 25 cm có dòng điện I = 0,5 A chạy qua đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên<br />
trong ống dây là 6,28.10-3 T. Số vòng dây được quấn trên ống dây là<br />
A. 1250 vòng.<br />
B. 2500 vòng.<br />
C. 5000 vòng.<br />
D. 10000 vòng.<br />
Câu 11: Một vật sáng AB đặt trước một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 15cm cách thấu kính 30cm. Ảnh<br />
của AB là:<br />
A. Ảnh ảo cách thấu kính 30cm<br />
B. Ảnh ảo cách thấu kính 10cm<br />
C. Ảnh thật cách thấu kính 10cm<br />
D. Ảnh thật cách thấu kính 30cm<br />
Câu 12: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức<br />
<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 354<br />
<br />
A. eC = .<br />
t<br />
<br />
B. eC = .t .<br />
<br />
C. eC = t .<br />
<br />
<br />
D. eC = - <br />
t<br />
<br />
Câu 13: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn<br />
10 cm là 4.10-5 T. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 40 cm là<br />
A. 10-5 T.<br />
B. 2.10-5 T.<br />
C. 4.10 -5 T.<br />
D. 8.10-5 T.<br />
Câu 14: Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R1 = 8cm,<br />
vòng kia là R2 = 16cm, trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vòng<br />
dây nằm trong cùng một mặt phẳng, và dòng điện chạy trong hai vòng ngược chiều:<br />
A. 1,6. 10-5T<br />
B. 3,9. 10-5T<br />
C. 2,7.10-5T<br />
D. 4,8. 10-5T<br />
Câu 15: Chọn câu trả lời sai.<br />
A. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ.<br />
B. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ.<br />
C. Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường.<br />
D. Xung quanh 1 điện tích đứng yên có điện trường và từ trường.<br />
Câu 16: Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Có thể xảy ra<br />
hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ<br />
A. từ chân không vào thủy tinh flin.<br />
B. từ benzen vào nước.<br />
C. từ nước vào thủy tinh flin.<br />
D. từ benzen vào thủy tinh flin.<br />
Câu 17: Thấu kính có độ tụ D = 2 dp, đó là :<br />
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 0,5 cm.<br />
B. thấu kính phân kì có tiêu cự là f = - 50cm<br />
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 50cm.<br />
D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 0,5cm<br />
Câu 18: Hạt tải điện trong chất điện phân là<br />
A. ion dương và ion âm.<br />
B. electron, ion dương và ion âm.<br />
C. electron.<br />
D. electron và ion dương.<br />
Câu 19: Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n 3 thì tia khúc xạ và tia<br />
phản xạ vuông góc nhau. Tính góc tới<br />
A. 600<br />
B. 300<br />
C. 350<br />
D. 450<br />
Câu 20: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với<br />
A. điện trở của mạch.<br />
B. từ thông cực đại qua mạch.<br />
C. từ thông cực tiểu qua mạch.<br />
D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.<br />
Câu 21: Một khung dây có diện tích 5cm2 gồm 50 vòng dây. Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm<br />
ứng từ B và quay khung theo mọi hướng. Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.10-3 Wb. Cảm ứng từ<br />
B có giá trị nào ?<br />
A. 0,2 T<br />
B. 0,02T<br />
C. 2T<br />
D. 2.10-3T<br />
Câu 22: Trường hợp nào sau đây không xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch<br />
A. Thay đổi diện tích vòng dây<br />
B. Nam châm đứng yên trong vòng dây<br />
C. Dịch chuyển nam châm lại gần vòng dây<br />
D. Dịch chuyển nam châm ra xa vòng dây<br />
Câu 23: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện<br />
I:<br />
A. B = 2.10-7I/R<br />
B. B = 4π.10-7I/R<br />
C. B = 2π.10-7I/R<br />
D. B = 2π.10 -7I.R<br />
Câu 24: Đơn vị của điện dung có tên là gì?<br />
A. Vôn<br />
B. Fara<br />
C. Culong<br />
D. Vôn trên mét<br />
Câu 25: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
A. q1.q 2 > 0.<br />
B. q1 > 0 và q 2 > 0.<br />
C. q1.q2 < 0<br />
D. q1 < 0 và q 2 < 0.<br />
Câu 26: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm và hình chiếu đường nối<br />
hai điểm đó lên đường sức là d được cho bởi biểu thức<br />
A. U = E/d.<br />
B. U = qE.d.<br />
C. U = E.d.<br />
D. U = qE/d.<br />
Câu 27: Chọn câu trả lời sai: Đối với thấu kính phân kì :<br />
A. Tia sáng tới qua tiêu điểm ảnh chính F’ thì tia ló song song với trục chính.<br />
B. Tia sáng tới có đường kéo dài qua tiêu điểm vật chính F thì tia ló song song với trục chính.<br />
C. Tia sáng tới song song với trục chính thì tia ló sẽ có đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh chính F’<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 354<br />
<br />
D. Tia sáng qua quang tâm O sẽ truyền thẳng<br />
Câu 28: Hai điện tích q1 = 4.10 -8C và q2 = 1,6.10-7C đặt tại hai điểm M và N cách nhau 60 cm. Xác định vị trí<br />
đặt điện tích q3 để điện tích này nằm cân bằng?<br />
A. Cách M 20 cm, N 40 cm<br />
B. Cách M 80 cm, N 20 cm<br />
C. Cách M 40 cm, N 20 cm<br />
D. Cách M 20 cm, N 80 cm<br />
Câu 29: Chiếu tia sáng từ thuỷ tinh chiết suất 1,5 đến mặt phân cách với nước chiết suất 4/3. Góc giới<br />
hạn phản xạ toàn phần gần giá trị nào sau đây nhất?<br />
A. 650<br />
B. 450<br />
C. 300<br />
D. 400<br />
Câu 30: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với<br />
A. chân không<br />
B. không khí.<br />
C. chính nó.<br />
D. nước.<br />
Câu 31: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: E = 12 V; R1 = 4 Ω; R2 = R3 = 10 Ω.<br />
Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị điện<br />
trở trong r của nguồn điện là<br />
A. 1,0 Ω.<br />
B. 1,2 Ω.<br />
C. 0,5 Ω.<br />
D. 0,6 Ω.<br />
Câu 32: Thấu kính hội tụ là một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi<br />
A. hai mặt luôn là các mặt cầu.<br />
B. một mặt cầu lõm và một mặt phẳng.<br />
C. hai mặt cầu lõm.<br />
D. hai mặt cầu lồi.<br />
Câu 33: Lực Lorentz là lực<br />
A. chỉ tác dụng lên hạt mang điện tích (+) chuyển động trong từ trường<br />
B. tác dụng lên hạt mang điện tích chuyển động trong điện trường<br />
C. tác dụng lên hạt mang điện tích chuyển động trong từ trường.<br />
D. chỉ tác dụng lên hạt mang điện tích (+) chuyển động trong điện trường.<br />
Câu 34: Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi<br />
A. hai mặt bên của lăng kính.<br />
B. tia tới và pháp tuyến.<br />
C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.<br />
D. tia ló và pháp tuyến.<br />
Câu 35: Đơn vị của từ thông là<br />
A. Ampe (A).<br />
B. Tesla (T).<br />
C. Vôn (V).<br />
D. Vêbe (Wb).<br />
Câu 36: Số chỉ của công tơ điện gia đình cho biết<br />
A. công suất điện gia đình sử dụng.<br />
B. điện năng gia đình sử dụng.<br />
C. thời gian sử dụng điện của gia đình.<br />
D. công mà các thiết bị điện trong gia đình sinh ra.<br />
Câu 37: Một vật AB nằm vuông góc với trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 15cm, thu được<br />
ảnh của AB trên màn sau thấu kính. Dịch chuyển vật lại gần thấu kính 3cm và dịch chuyển màn ảnh ra xa<br />
thấu kính để thu được ảnh thì thấy ảnh sau cao gấp đôi ảnh trước. Tiêu cự của thấu kính là<br />
A. f =12cm<br />
B. f = 9cm<br />
C. f =15cm<br />
D. f = 18cm<br />
Câu 38: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ<br />
pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S tính theo công thức<br />
A. Φ = BSsinα.<br />
B. Φ = BStanα.<br />
C. Φ = BS.<br />
D. Φ = BScosα.<br />
Câu 39: Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường:<br />
A. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó<br />
B. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau<br />
C. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín<br />
D. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua<br />
Câu 40: Một electron bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 1,2 T. Lúc lọt vào trong từ trường vận<br />
tốc của nó là 107 m/s và có hướng hợp với đường sức từ góc 300. Lực Lorenxơ tác dụng lên electron là<br />
A. 0.<br />
B. 0,32.10-12N.<br />
C. 0,64.10 -12N.<br />
D. 0,96.10-12N.<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 354<br />
<br />