intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 356

Chia sẻ: Ngô Văn Trung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

76
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 của trường THPT Phạm Văn Đồng Mã đề 356. Để giúp bạn thêm phần tự tin trước kì thi và giúp cho các bạn củng cố kiến thức cũ đã học để đạt được điểm cao hơn nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 356

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016­2017 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN: VẬT LÝ 10 Thời gian làm bài: 45 phút;  (20 câu trắc nghiệm và 2 bài tự luận)   Mã đề thi  356 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.....................................................................S ố báo danh: ............................. A. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM (20 CÂU) Câu 1: Một thước thép ở 200C có độ dài 1m, hệ số nở dài của thép là   = 11.10­6 K­1.  Khi nhiệt độ  tăng đến 400C, thước thép này dài thêm là: A. 2,4 mm. B. 0,22 mm. C. 3,2 mm. D. 4,2mm.   Câu 2: Một vật chuyển động với vận tốc  v  dưới tác dụng của lực  F  không đổi. Công suất của   lực  F  là A. P = Ft. B. P = Fvt. C. P = Fv2. D. P = Fv. Câu 3: Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì A. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ. C. Áp suất khí không đổi. D. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi. Câu 4: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình A. Đẳng áp. B. Đẳng nhiệt. C. Đoạn nhiệt. D. Đẳng tích. Câu 5: Một vật được ném lên độ cao1(m) so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng   của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng: A. 6 J. B. 5 J. C. 4J. D. 7 J  Câu 6: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc  v  là đại lượng được  xác định bởi công thức:     A.  p m.v . B.  p m.a . C.  p m.a . D.  p m.v . Câu 7: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là: A. p = 360 kgm/s. B. p = 100 kg.m/s C. p = 360 kg.km/h. D. p = 100 kg.km/h. Câu 8: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là 1 1 2 A.  Wd mv B.  Wd mv 2 . C.  Wd mv . D.  Wd 2mv 2 . 2 2 Câu 9: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì A. Q > 0 và A> 0. B. Q 
  2. D. Động cơ nhiệt có thể chuyển hoá hoàn toàn nhiệt lượng nhận được thành công Câu 12: Chọn phát biểu đúng. Cơ năng là một đại lượng A. luôn khác không. B. có thể âm dương hoặc bằng không. C. luôn luôn dương hoặc bằng không. D. luôn luôn dương. Câu 13: Chọn phát biểu đúng. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai, thì A. gia tốc của vật tăng gấp hai. B. thế năng của vật tăng gấp hai. C. động năng của vật tăng gấp bốn. D. động lượng của vật tăng gấp bốn. Câu 14: Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ  không đổi  và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là A. V2 = 8 lít. B. V2 = 9 lít. C. V2 = 7 lít. D. V2 = 10 lít. Câu 15: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng là P pV pT A.  = hằng số B. pV~T. C.  hằng số. D.  hằng số. T T V Câu 16: Độ nở dài  l của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức: A.  l l l0 l0 t . B.  ∆l = l − l0 = l0 α∆t . C.  l l l0 l0 . D.  ∆l = l − l0 = l0αt . Câu 17: Nhiệt nóng chảy Q được xác định theo công thức: m A.  Q .m . B.  Q . C.  Q L.m . D.  Q m Câu 18: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số  trạng thái của một  lượng khí? A. Thể tích. B. Nhiệt độ tuyệt đối. C. Áp suất. D. Khối lượng. Câu 19: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở  ra thực hiện công 70J đẩy  pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là : A. 40J. B. 50J. C. 20J. D. 30J. Câu 20: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý I nhiệt động lực học? A.  U A Q . B.  U Q . C.  U A . D.  A Q 0 . B. PHẦN TỰ LUÂN ( 2 BÀI) Bài 1: (2 điểm) Một lượng khí ở áp suất 3.105Pa có thể tích 8 lít. Sau khi đun nóng đẳng áp khí nở ra và có thể tích 10   lít. a) Tính công khí thực hiện được. b) Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết trong khi đun nóng khí nhận được nhiệt lượng 1000J. Bài 2: (2 điểm) a)(1 điểm)  Cho biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105J/kg ; nhiệt hóa hơi riêng của nước là  2,3.106J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/(kg.K). + Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 4kg nước đá ở 00C để chuyển nó thành nước ở 200C. + Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 2kg nước đá ở 00C để nó hóa hơi hoàn toàn ở 1000C. b) (1 điểm)   Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước  ở nhiệt độ  200 C. Người ta thả  vào bình  một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 750C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường  bên ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là 0,92.103 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là  0,46.103 J/(kg.K). Tính  nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng.                                                 Trang 2/3 ­ Mã đề thi 356
  3. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 356
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2