SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br />
<br />
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br />
<br />
MÔN: LỊCH SỬ LỚP 11<br />
<br />
---------------<br />
<br />
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Mã đề: 988<br />
<br />
Đề gồm có 4 trang, 40 câu<br />
Họ tên thí sinh:....................................................................SBD:..................................................................<br />
Câu 1. Thái độ của triều đình Huế trong quá trình Pháp xâm lược nước ta từ năm 1858 đến 1884:<br />
A. Khiếp sợ, bạc nhược, không có tinh thần chiến đấu từ đầu<br />
B. Cùng nhân dân chống Pháp nhưng cuối cùng thất bại<br />
C. Lúc đầu có tổ chức chống Pháp nhưng sau đó đầu hàng từng bước một<br />
D. Vừa tổ chức kháng chiến vừa đàm phán, thương lượng với Pháp<br />
Câu 2. Khởi nghĩa Hương Khê<br />
A. kéo dài từ năm 1886 đến 1895<br />
<br />
B. do Nguyễn Thiện Thuật lãnh đạo<br />
<br />
C. có đại bản doanh ở Thanh Hóa<br />
<br />
D. là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương<br />
<br />
Câu 3. Hiệp ước Hácmăng và Pa tơ nốt được kí kết có ý nghĩa đánh dấu việc thực dân Pháp đã<br />
A. Hoàn thành xâm lược Việt Nam<br />
<br />
B. Cơ bản hoàn thành xâm lược Việt Nam<br />
<br />
C. Hoàn thành xâm lược ba nước Đông Dương<br />
<br />
D. Ghi tên Việt Nam trên bản đồ thuộc địa của Pháp<br />
<br />
Câu 4. Tại Đằ Nẵng những năm 1858 – 1859, 5 tháng là con số chỉ<br />
A. Thời gian Đốc học Phạm Văn Nghị từ Nam Định đến Đà Nẵng<br />
B. Thời gian liên quân Pháp – Tây Ban Nha bị cầm chân tại bán đảo Sơn Trà<br />
C. Thời gian liên quân Pháp – Tây Ban Nha chuẩn bị kế hoạch đánh Đà Nẵng<br />
D. Thời gian Đốc học Phạm Văn Nghị cùng nghĩa quân chiến đấu tại Đà Nẵng<br />
Câu 5: Địa bàn hoạt động chủ yếu của nghĩa quân Hương Khê là:<br />
A. Các tỉnh Trung Kì và Tây Nguyên<br />
<br />
B. Bốn tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh và Quảng Bình<br />
<br />
C. Ba tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh và Quảng Nam<br />
<br />
D. Các tỉnh Bắc Kì và Trung Kì<br />
<br />
Câu 6: Bản chất việc quân đội Tây Ban Nha liên minh với quân đội Pháp tham gia xâm lược Việt Nam là vì:<br />
A. Triều đình nhà Nguyễn đã giết hại các giáo sĩ người Tây Ban Nha<br />
C. Quân đội Tây Ban Nha là lính đánh thuê<br />
<br />
B. Bị thực dân Pháp ép buộc<br />
<br />
D. Muốn chia sẻ quyền lợi béo bở ở Việt Nam<br />
<br />
Câu 7: Cụm từ “ Cần Vương” có nghĩa là<br />
A. giúp vua kiến thiết và xây dựng đất nước<br />
<br />
B. giúp vua trừ khử những kẻ chủ hòa và thân với Pháp<br />
<br />
C. phò vua, giúp vua cứu nước<br />
<br />
D. ủng hộ Hàm Nghi lên ngôi vua<br />
<br />
Câu 8: Tình hình Việt Nam trước khi Pháp xâm lược:<br />
A. Chế độ phong kiến Việt Nam khủng hoảng, suy yếu<br />
<br />
B. Đất nước bị chia cắt<br />
<br />
C. Triều đình Huế đang kháng chiến chống quân Thanh xâm lược D. Chế độ phong kiến đang trên đà phát triển<br />
Câu 9: Kế hoạch “đánh nhanh, thắng nhanh” của Pháp ở Đà Nẵng thất bại là do:<br />
A. Triều đình Huế tổ chức phản công mạnh mẽ ở mặt trận Đà Nẵng<br />
B. Pháp vấp phải phong trào kháng chiến mạnh mẽ của quân dân ta<br />
Trang 1/4 Mã đề 988<br />
<br />
C. Quân Pháp không phát huy được ưu thế về vũ khí<br />
D. Quân Pháp không nhận được quân tăng viện kịp thời<br />
Câu 10. Ngày 21 tháng 12 năm 1873 đã diễn ra trận đánh nào?<br />
A. Trận đánh tại ô Quan Chưởng<br />
<br />
B. Trận đánh tại cửa ô Đống Mạc<br />
<br />
C. Trận phục kích của quân ta tại Cầu Giấy<br />
<br />
C. Trận phục kích của quân ta tại ô Cầu Dền<br />
<br />
Câu 11: Nguyên nhân trực tiếp làm bùng nổ chiến tranh thế giới thứ II (1939-1945) là<br />
A. Sự mâu thuẫn giữa các nước tư bản về vấn đề thuộc địa<br />
B. Cuộc khủng hoảng kinh thế thế giới (1929-1933) dẫn tới hình thành hai khối quân sự đối lập nhau<br />
C. Các nước đế quốc tìm cách tiêu diệt Liên Xô<br />
D. Do phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ<br />
Câu 12: Chiến tranh thế giới thứ hai chấm dứt vào thời gian nào dưới đây?<br />
A. 9.5.1945<br />
<br />
B. 9.8.1945<br />
<br />
C. 14.8.1945<br />
<br />
D. 15.8.1945<br />
<br />
Câu 13: Điểm nào dưới đây chỉ ra sự khác biệt của phong trào Cần Vương với phong trào yêu nước chống Pháp<br />
trước năm 1885?<br />
A. Có sự tham gia của giai cấp nông dân<br />
B. Phong trào không có sự tham gia của giai cấp địa chủ<br />
C. Phong trào phát triển mạnh ở cả Bắc Kì, Trung Kì và Nam Kì<br />
D. Phong trào được nhà vua phát động, kêu gọi nhân dân vì vua mà kháng chiến<br />
Câu 14: Tính chất của phong trào Cần Vương là :<br />
A. Chiến tranh phong kiến<br />
<br />
B. Cách mạng tư sản<br />
<br />
C. Cách mạng dân chủ nhân dân<br />
<br />
D. Phong trào yêu nước chống Pháp<br />
<br />
Câu 15: Khi đánh Đà Nẵng, thực dân Pháp thực hiện theo kế hoạch<br />
A. “ Đánh nhanh thắng nhanh”<br />
<br />
B. “ Chinh phục từng gói nhỏ”<br />
<br />
C. “Đánh lâu dài”<br />
<br />
D. “ Vừa đánh vừa đàm”<br />
<br />
Câu 16: Người trực tiếp chỉ huy cuộc kháng chiến chống Pháp ở Đà Nẵng năm 1858 và ở thành Hà Nội năm 1873<br />
là ai?<br />
A. Nguyễn Lâm<br />
<br />
B. Hoàng Diệu<br />
<br />
C. Nguyễn Tri Phương<br />
<br />
D. Phạm Văn Nghị<br />
<br />
Câu 17: Cuộc khởi nghĩa Yên Thế là<br />
A. Cuộc khởi nghĩa nông dân lớn nhất trong phong trào Cần Vương<br />
B. Cuộc đấu tranh tự vệ của riêng nông dân vùng Yên Thế<br />
C. Cuộc khởi nghĩa diễn ra quyết liệt dưới sự lãnh đạo của các thủ lĩnh nông dân<br />
D. Cuộc khởi nghĩa có phạm vi ảnh hưởng rộng khắp đến tận Nam Kì<br />
Câu 18: Tại sao liên quân Pháp- Tây Ban Nha chọn Đà Nẵng làm mục tiêu tấn công đầu tiên?<br />
A. Đây là nơi có tiềm lực kinh tế mạnh<br />
B. Đây là nơi có hải cảng sâu, tàu Pháp có thể vào được và có thể tạo bàn đạp để tấn công Huế<br />
C. Hệ thống phòng thủ của triều đình không mạnh<br />
D. Pháp xây dựng được nhiều cơ sở nội gián ở đây<br />
Câu 19. “Tị địa” là phong trào<br />
A. Đo đạc lại ruộng đất ở nông thôn dưới thời Pháp<br />
<br />
B. Tự cải cách ruộng đất của nông dân dưới thời Pháp<br />
Trang 2/4 Mã đề 988<br />
<br />
C. Bỏ đi nới khác sống, không chịu cộng tác với Pháp D. Rào làng kháng chiến, không chịu hợp tác với Pháp<br />
Câu 20. Địa bàn chính của cuộc khởi nghãi Bãi Sậy diễn ra tại<br />
A. Thái Bình<br />
<br />
B. Hưng Yên<br />
<br />
C. Hải Phòng<br />
<br />
D. Nam Định<br />
<br />
Câu 21. Chiến tranh thế giới thứ II kết thúc với<br />
A. Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân<br />
C. Sự thắng lợi của chủ nghĩa cộng sản<br />
<br />
B. Sự thắng lợi của nhân dân các nước thuộc đại trên thế giới<br />
D. Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa phát xít Đức, Italia, Nhật Bản<br />
<br />
Câu 22. Phong trào Cần Vương kết thúc năm 1896 sau sự kiện nào?<br />
A. Căn cứ Vụ Quang (Hương Khê – Hà Tĩnh) thất thủ<br />
<br />
B. Căn cứ Cồn Chùa (Hương Khê – Hà Tĩnh) thất thủ<br />
<br />
C. Căn cứ Trùng Khê (Hương Khê – Hà Tĩnh) thất thủ<br />
<br />
D. Căn cứ Thượng Bồng (Hương Khê – Hà Tĩnh) thất thủ<br />
<br />
Câu 23. Chính sách “cấm đạo” của nhà Nguyễn đã dẫn đến hậu quả gì?<br />
A. Làm cho Thiên Chúa giáo không thể phát triển ở Việt nam<br />
B. Gây ra mâu thuẫn, làm rạn nứt khối đoàn kết dân tộc, khiến người dân theo các tôn giáo khác lo sợ<br />
C. Gây mâu thuẫn trong quan hệ với phương Tây, làm rạn nứt khối đoàn kết dân tộc, bất lợi cho sự nghiệp kháng<br />
chiến<br />
D. Gây không khí căng thẳng trong quan hệ với các nước phương Tây<br />
Câu 24. Người chỉ huy vụ “đánh tàu Ét-pê-răng” là<br />
A. Lê Huy<br />
<br />
B. Trương Định<br />
<br />
C. Trần Thiện Chính<br />
<br />
D. Nguyễn Trung Trực<br />
<br />
Câu 25: Nguyên nhân nào khiến thực dân Pháp quyết tâm xâm lược toàn bộ Việt Nam vào những năm 80 của thế kỉ<br />
XIX?<br />
A. Pháp chuyển sang thời kì đế quốc, nhu cầu về thị trường, nhân công và nguyên liệu rất lớn<br />
B. Do sa lầy ở Việt Nam, Pháp không muốn thừa nhận thất bại sẽ mất thể diện<br />
C. Làm bàn đạp tấn công Trung Quốc<br />
D. Để bảo vệ những người theo đạo<br />
Câu 26. Chiều 31-8-1858, liên quân Pháp – Tây Ban Nha kéo quân tới dàn trận trước cửa biển nào?<br />
A. Đà Nẵng<br />
<br />
B. Hội An<br />
<br />
C. Lăng Cô<br />
<br />
D. Thuận An<br />
<br />
Câu 27. Người chỉ huy đội quân nghĩa dũng đánh Pháp tại đồn Chợ Rẫy<br />
A. Trương Định<br />
<br />
B. Dương Bình Tâm<br />
<br />
C. Nguyễn Hữu Huân<br />
<br />
D. Nguyễn Trung Trực<br />
<br />
Câu 28. Người đại diện cho phái chủ chiến trong triều đình Huế là<br />
A. Tôn Thất Thiệp<br />
<br />
B. Tôn Thất Thuyết<br />
<br />
C. Phan Thanh Giản<br />
<br />
D. Trương Quang Ngọc<br />
<br />
Câu 29: Lực lượng chủ chốt nào có vai trò quyết định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít đưa đến chấm dứt<br />
chiến tranh thế giới thứ hai?<br />
A. Liên Xô, Mĩ<br />
<br />
B. Liên Xô, Pháp<br />
<br />
C. Pháp, Anh<br />
<br />
D. Liên Xô, Mĩ, Anh<br />
<br />
Câu 30. Nội dung nào không phải là hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai?<br />
A. Khởi đầu của chiến tranh nguyên tử<br />
C. Khoảng 60 triệu người chết, 90 triệu người bị tàn phế<br />
<br />
B. Thế giới có nhiều thay đổi căn bản<br />
D. Nhiều thành phố, làng mạc bị phá hủy<br />
<br />
Câu 31. Bước ngoặt tạo ra ở trận phản công tại Xta -Lin-grat (từ tháng 11 năm 1942 đến tháng 2 năm 1943) là<br />
Liên Xô và phe Đồng minh chuyển sang<br />
A. Tấn công đồng loạt trên các mặt trận châu Âu<br />
C. Tấn công đồng loạt trên các mặt trận<br />
<br />
B. Tấn công đồng loạt trên các mặt trận châu Á<br />
D. Tấn công đồng loạt trên các mặt trận Bắc Phi<br />
Trang 3/4 Mã đề 988<br />
<br />
Câu 32. Loại vũ khí hiện đại được sử dụng trong cuộc khởi nghĩa Hương Khê là<br />
A. Bẫy chông.<br />
<br />
B. Súng liên thanh chế tạo theo mẫu của Pháp.<br />
<br />
C. Cuốc, thuổng, gậy gộc<br />
<br />
D. Súng trường chế tạo theo mẫu của Pháp<br />
<br />
Câu 33. Những nước nào tham gia hội nghị Muy – ních?<br />
A. Anh, Pháp, Đức, Italia.<br />
C. Anh, Pháp, Đức, Tiệp Khắc<br />
<br />
B. Anh, Pháp, Đức, Liên Xô.<br />
D. Anh, Pháp, Đức, Italia, Tiệp Khắc.<br />
<br />
Câu 34. Dưới sự chỉ huy của Tôn Thất Thuyết quân nổi dậy đã tấn công vào địa điểm nào tại kinh thành Huế<br />
A. Tòa Khâm sứ và bến Kim Long<br />
<br />
B. Đồn Mang Cá và cầu Kim Long<br />
<br />
C. Đồn Mang Cá và tòa Khâm sứ<br />
<br />
D. Tòa Khâm sứ và cầu Thanh Long<br />
<br />
Câu 35. Người chỉ huy anh dũng với câu nói nổi tiếng “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người<br />
Nam đánh Tây” là<br />
A. Trương Định.<br />
<br />
B. Trương Quyền<br />
<br />
C. Nguyễn Trung Trực<br />
<br />
D. Nguyễn Hữu Huân<br />
<br />
Câu 36. Thực dân Pháp lấy cớ gì để đưa quân ra Bắc năm 1873?<br />
A. Triều Nguyễn vi phạm các điều khoản hiệp ước 1862<br />
B. Giải quyết vụ “Đuy-puy” gây rối ở Hà Nội giúp triều Nguyễn<br />
C. Nhà Nguyễn cho phép quân Pháp được khám phá sông Hồng<br />
D. Giúp triều Nguyễn đàn áp phong trào nổi dậy của nhân dân<br />
Câu 37. Chiến thắng có ý nghĩa thay đổi bước ngoặt của Chiến tranh thế giới thứ II tại mặt trận Xô - Đức là:<br />
A. Trận phản công tại Cuốc-xcơ<br />
<br />
B. Trận phản công tại Lê-nin-grát<br />
<br />
C. Trận phản công tại Xta-lin-grát<br />
<br />
D. Trận phản công tại Mát-xcơ-va<br />
<br />
Câu 38. Phe Trục là khái niệm chỉ<br />
A. Sự liên minh của các nước đế quốc Anh – Pháp – Mĩ.<br />
B. Sự liên minh của các nước đế quốc Anh – Pháp – Hà Lan.<br />
C. Sự liên minh của các nước phát xít Đức – Italia – Nhật Bản.<br />
D. Sự liên minh của các nước phát xít Đức – Italia – Tây Ban Nha.<br />
Câu 39. Người chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân Pháp tại thành Hà Nội năm 1873 là<br />
A. Hoàng Diệu<br />
<br />
B. Nguyễn Lâm<br />
<br />
C. Viên cơ chưởng<br />
<br />
D. Nguyễn Tri Phương<br />
<br />
Câu 40: Sự kiên đánh dấu chấm dứt sự tồn tại của triều đại phong kiến nhà Nguyễn với tư cách là một quốc gia độc<br />
lập:<br />
A. Triều đình Nguyễn kí với Pháp Hiệp ước Hác –măng và Pa- tơ -nốt (1884)<br />
B. Quân Pháp chiếm được Thuận An, buộc triều đình phải đình chiến (1883)<br />
C. Vua Tự Đức qua đời, triều đình rối loạn<br />
D. Pháp chiếm được thành Hà Nội, Tổng đốc Hoàng Diệu tự vẫn<br />
-------------- HẾT-------------<br />
<br />
Trang 4/4 Mã đề 988<br />
<br />