intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 944

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

69
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi HK2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 944 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 944

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> <br /> MÔN: LỊCH SỬ 12<br /> <br /> ---------------<br /> <br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề: 944<br /> <br /> Đề gồm có 4 trang, 40 câu<br /> Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br /> Câu 1: Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968 không tác động đến việc<br /> A. Mĩ phải chấp nhận đàm phán để chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.<br /> B. Mĩ bị lung lay ý chí xâm lược.<br /> C. Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom phá hoại miền Bắc.<br /> D. Mĩ phải tuyến bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.<br /> Câu 2: Để biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới,thành căn cứ quân sự ở Đông Dương và<br /> Đông Nam Á, Mĩ đã làm gì?<br /> A. giúp đỡ nhân dân miền Nam Việt Nam khắc phục hậu quả của chiến tranh.<br /> B. dựng lên chính quyền Ngô Đình Diệm, âm mưu chia cắt lâu dài Việt Nam.<br /> C. thực hiện các điều khoản của Hiệp định Giơ -ne-vơ mà Pháp chưa thi hành.<br /> D. viện trợ cho Pháp để kéo dài và quốc tế hóa chiến tranh Đông Dương .<br /> Câu 3: Năm 1965, Mĩ bắt đầu tiến hành chiến lược “ Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam khi đang<br /> A. bị mất ưu thế về hỏa lực<br /> B. thất bại trên chiến trường<br /> C. chủ động trên chiến trường.<br /> D. bị mất ưu thế về binh lực<br /> Câu 4: Ý nào dưới đây phản ánh không đúng tình hình và nhiệm vụ của cách mạng nước ta sau Hiệp định<br /> Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương?<br /> A. Mĩ âm mưu biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.<br /> B. Cả hai miền đã hòa bình, thống nhất và cùng đi lên Chủ nghĩa xã hội.<br /> C. Miền Nam tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân tiến tới thống nhất đất nước.<br /> D. Miền Bắc hòa bình bắt tay vào khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.<br /> Câu 5: Ý nào dưới đây không phản ánh ý nghĩa lịch sử to lớn của Hiệp định Pa ri (27/1/1973)?<br /> A. Mĩ đã phải rút hết quân về nước.<br /> B. Miền Nam nước ta đã hoàn toàn giải phóng.<br /> C. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta giải phóng hoàn toàn miền Nam.<br /> D. Mĩ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta.<br /> Câu 6: Thắng lợi nào của ta trong chiến đấu chống “Chiến tranh cục bộ” được ví như trận Ấp Bắc?<br /> A. Thắng lợi Ba Gia – Đồng Xoài.<br /> B. Thắng lợi ở Vạn Tường<br /> C. Thắng lợi trong đông – xuân 1965 -1966<br /> D. Thắng lợi ở Núi Thành<br /> Câu 7: Đế quốc Mĩ chủ trương dồn dân lập “Ấp chiến lược” ở miền Nam nhằm mục đích gì?<br /> A. Hỗ trợ nông dân miền Nam phát triển kinh tế<br /> B. Cô lập lực lượng cách mạng miền Nam.<br /> C. Xây dựng các pháo đài chiến đấu trên khắp miền Nam<br /> D. Ổn định, phát triển kinh tế nông nghiệp.<br /> Câu 8: Tháng 2/1961, các lực lượng vũ trang ở miền Nam đã thống nhất thành<br /> A. “Quân giải phóng miền Nam”<br /> B. “Cứu quốc quân”<br /> C. “Việt Nam giải phóng quân”<br /> D. “ Quân đội quốc gia Việt Nam”<br /> Câu 9: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng ( 9-1960) diễn ra trong bối cảnh nào ?<br /> A. Cách mạng ở miền Bắc đang chống lại sự phá hoại nặng nề của Mĩ<br /> B. Cách mạng hai miền đang chống lại chiến tranh phá hoại lần 1 của Mĩ<br /> C. Cách mạng hai miền Nam – Bắc có những bước tiến quan trọng<br /> D. Cách mạng miền Nam Việt Nam đã đứng trước những khó khăn<br /> Câu 10: Với chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” thì<br /> A. Mĩ đã tận dụng tối đa lực lượng quân Đồng minh của Mĩ trên chiến trường.<br /> B. Mĩ đã ồ ạt đưa quân viễn chinh của Mĩ vào miền Nam Việt Nam.<br /> C. Quân Mĩ và quân Đồng minh của Mĩ được tăng cường để đổ bộ xâm lược miền Bắc.<br /> D. Mĩ sử dụng quân đội Sài Gòn làm xung kích trên chiến trường Đông Dương.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 944<br /> <br /> Câu 11: Chiến thắng nào của quân dân miền Nam đánh dấu sự phá sản về cơ bản của “ chiến tranh đặc<br /> biệt” ( 1961-1965) của Mĩ ?<br /> A. Bình Giã<br /> B. An Lão<br /> C. Ba Gia<br /> D. Ấp Bắc<br /> Câu 12: Sau Chiến dịch Tây Nguyên thắng lợi (3/1975), cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước đã chuyển<br /> sang giai đoạn nào?<br /> A. Tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.<br /> B. Tiến công chiến lược ở thành thị, giải phóng các đô thị.<br /> C. Tiến công chiến lược ở Tây Nguyên.<br /> D. Tiến công chiến lược ở các vùng nông thôn.<br /> Câu 13: Điểm mới về cơ bản của “Chiến tranh cục bộ” so với “Chiến tranh đặc biệt” là<br /> A. Có sự chỉ huy trực tiếp của cố vấn Mĩ<br /> B. Đây là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.<br /> C. Được Mĩ viện trợ vũ khí và phương tiện chiến tranh<br /> D. Có sự tham gia của quân đội Mĩ và quân Đồng Minh của Mĩ.<br /> Câu 14: Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam được xác định ngay sau năm 1954 là gì?<br /> A. Tiếp tục tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.<br /> B. Cùng với miền Bắc tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.<br /> C. Tiến hành các cuộc cải cách kinh tế, ổn định tình hình chính trị.<br /> D. Khôi phục và hàn gắn vết thương chiến tranh<br /> Câu 15: Nội dung nào không nằm trong âm mưu chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ I của Mĩ<br /> A. uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ở 2 miền đất nước<br /> B. dành thắng lợi ở miền Bắc để kết thúc chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam<br /> C. ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam<br /> D. phá tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc<br /> Câu 16: Điểm giống nhau cơ bản về lực lượng giữa chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh, Đông Dương hóa<br /> chiến tranh” và chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” đế quốc Mĩ tiến hành ở Miền Nam Việt Nam là<br /> A. Sử dụng lực lượng chủ yếu là quân viễn chinh của Mĩ<br /> B. Sử dụng chủ yếu là quân Đồng minh của Mĩ.<br /> C. Quân đội Sài Gòn là lưc lượng xung kích trên toàn chiến trường Đông Dương.<br /> D. Sử dụng chủ yếu là lực lượng quân đội Sài Gòn, có cố vấn Mĩ chỉ huy.<br /> Câu 17: Một trong những điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” và “Việt Nam hoá chiến<br /> tranh ”là gì?<br /> A. Mĩ ra sức dồn dân, lập ấp, coi ấp chiến lược là quốc sách<br /> B. Thực hiện chính sách “dùng người Việt đánh người Việt”<br /> C. Sử dụng quân đội Sài Gòn để mở rộngchiến tranh ra toàn Đông Dương<br /> D. Mở ra các cuộc tiến công để tìm diệt và bình định<br /> Câu 18: Qua đợt cải cách ruộng đất ở miền Bắc đã thực hiện triệt để khẩu hiệu nào?<br /> A. “Tăng gia sản xuất nhanh, tăng gia sản xuất nữa”<br /> B. “Tấc đất, tấc vàng”<br /> C. “Người cày có ruộng”<br /> D. Độc lập dân tộc” và “ruộng đất dân cày”<br /> Câu 19: “Điện Biên Phủ trên không” là chiến thắng có ý nghĩa quyết định như thế nào?<br /> A. Mĩ phải kí Hiệp định đình chiến với miền Bắc và thay đổi chiến lược ở miền Nam.<br /> B. Mĩ phải tăng cường đưa vũ khí và phương tiện chiến tranh vào miền Nam.<br /> C. Buộc Mĩ phải thay đổi chiến lược chiến tranh mới ở miền Nam Việt Nam.<br /> D. Buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam.<br /> Câu 20: Hội nghị Bộ chính trị TWĐ họp (10-1974), quyết định chọn Tây Nguyên làm hướng tiến công chủ<br /> yếu trong năm 1975 vì lý do nào dưới đây?<br /> A. Tây Nguyên có vị trí chiến lược, lực lượng địch tập trung ở đây mỏng, nhiều sơ hở<br /> B. Tây Nguyên là một vị trí chiến lược quan trọng, lực lượng quân địch tập trung đông<br /> C. Tây Nguyên là một căn cứ quân sự liên hợp mạnh nhất của Mỹ - ngụy ở miền Nam<br /> D. Tây Nguyên là một vị trí chiến lược quan trọng, có nhiều tướng tá giỏi chỉ huy<br /> Câu 21: Nội dung nào dưới đây là một trong những điểm khác biệt giữa chiến lược “ Chiến tranh cục bộ”<br /> (1965 -1968) và chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt” mà Mĩ thi hành ở Việt Nam?<br /> A. Tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc với quy mô lớn.<br /> B. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.<br /> C. Nằm trong chiến lược toàn cầu “Phản ứng linh hoạt”.<br /> D. Dựa vào viện trợ kinh tế và quân sự của Mĩ.<br /> Câu 22: Ngày 10-10-1954 đi vào lịch sử Việt Nam với ý nghĩa là<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 944<br /> <br /> A. ngày quân Pháp rút khỏi miền Bắc<br /> B. ngày kí Hiệp định Gionevo<br /> C. ngày giải phóng Thủ đô<br /> D. ngày Trung ương Đảng và Bác Hồ về Hà Nội<br /> Câu 23: Kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam của Bộ chính trị đề ra đã chỉ rõ<br /> A. Nếu thời cơ đến sẽ giải phóng miền Nam ngay cuối năm 1974.<br /> B. Sẽ giải phóng miền Nam trong 2 năm 1975 và 1976, trọng tâm là năm 1976.<br /> C. Nếu thời cơ đến sẽ giải phóng miền Nam ngay trong năm 1975.<br /> D. Không thể giải phóng miền Nam trước mùa mưa năm 1975.<br /> Câu 24: Lý do quyết định để Đảng Lao Động Việt Nam đề ra chủ trương kế hoạch giải phóng miền Nam là<br /> A. Sau chiến thắng Phước Long, so sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta<br /> B. Quân Mỹ và quân đồng minh rút khỏi miền Nam, ngụy mất chỗ dựa<br /> C. Khả năng chi viện tốt của chiến trường miền Bắc cho chiến trường miền<br /> D. Mỹ cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn, quân ngụy mất chỗ dựa<br /> Câu 25: Ý nào dưới đây không phản ánh đúng tình hình cách mạng miền Nam ngay sau Hiệp định Giơ –nevơ năm 1954 về Đông Dương?<br /> A. Các chính sách của Mĩ – Diệm làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất<br /> B. Nhân dân miền Nam đấu tranh chính trị chống Mĩ – Diệm<br /> C. Mĩ –Diệm phá hoại hiệp định Giơ-ne-vơ, thực hiện chính sách “Tố cộng, diệt cộng”.<br /> D. Đấu tranh vũ trang sôi nổi, quyết liệt đòi thi hành Hiệp định Giơ-ne-vơ.<br /> Câu 26: Hội nghị Ban chấp hành trung ương Đảng lần thứ 15 (1/1959) đã có quyết định gì đối với cách<br /> mạng miền Nam?<br /> A. Cho phép nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng để lật đổ Mĩ – Diệm<br /> B. Yêu cầu nhân dân miền Nam tiếp tục kiên trì đấu tranh chính trị, hòa bình để đòi thi hành Hiệp định Giơ – ne<br /> –vơ.<br /> C. Cách mạng miền Nam bước vào thời kì đấu tranh bí mật để bảo toàn lực lượng.<br /> D. Chuẩn bị mọi điều kiện cho cuộc tổng tiến công giải phóng hoàn toàn miền Nam<br /> Câu 27: Nội dung nào sau đây không phải là kết quả của phong trào “Đồng Khởi” ?<br /> A. Mĩ làm cuộc đảo chính lật đổ Ngô Đình Diệm đưa tay sai mới lên cầm quyền (11.1963).<br /> B. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển, lực lượng chính trị được tập hợp đông đảo.<br /> C. Sự ra đời của Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam (20.12.1960).<br /> D. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch ở nhiều thôn xã ở miền Nam.<br /> Câu 28: Sự kiện lịch sử nào đã diễn ra vào thời điểm 11h30 phút ngày 30-4-1975 ?<br /> A. Xe tăng và bộ binh của ta tiến vào Dinh Độc Lập<br /> B. Quân ta nổ súng mở đầu chiến dịch Hồ Chí Minh<br /> C. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập<br /> D. Tổng thống Nguyễn Văn Thiệu tuyên bố từ chức<br /> Câu 29: Cách mạng miền Bắc có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và tay<br /> sai ở miền Nam, tiến tới hòa bình thống nhất đất nước?<br /> A. Vai trò cơ bản nhất<br /> B. Vai trò hỗ trợ trực tiếp<br /> C. Vai trò quyết định trực tiếp<br /> D. Vai trò quyết định nhất<br /> Câu 30: Để đánh đổ đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn, phương pháp đấu tranh bạo lực cách mạng lần đầu<br /> tiên được Đảng lao động Việt Nam đề ra tại<br /> A. Kì họp thứ 4 Quốc hội khóa I (Từ ngày 20 đến ngày 26/3/1955)<br /> B. Đại hội lần thứ III của Đảng (9/1960).<br /> C. Hội nghị lần thứ 15, Ban chấp hành Trung ương Đảng(1/1959).<br /> D. Hội nghị lần thứ 21, Ban chấp hành Trung ương (7/1973).<br /> Câu 31: Trong “Chiến tranh đặc biệt” Mĩ sử dụng lực lượng nào là chủ yếu?<br /> A. Quân đội Mĩ<br /> B. Lính Âu –Phi<br /> C. Quân đội tay sai dưới sự chỉ huy của cố vấn Mĩ<br /> D. Quân đội các nước chư hầu của Mĩ.<br /> Câu 32: Ý nghĩa lớn nhất trong thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước là gì?<br /> A. Thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.<br /> B. Là nguồn cổ vũ mạnh mẽ đối với phong trào cách mạng thế giới.<br /> C. Mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất và đi lên Chủ nghĩa xã hội.<br /> D. Chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân – đế quốc trên đất nước ta.<br /> Câu 33: Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng khởi” là gì?<br /> A. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 944<br /> <br /> B. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng Miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.<br /> C. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam Việt nam.<br /> D. Đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của Mĩ trong âm mưu biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.<br /> Câu 34: Đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền với hai chế dộ chính trị khác nhanh là đặc điểm nổi bật<br /> của tình hình nước ta sau khi kí Hiệp định nào ?<br /> A. Hiệp định Giơnevơ<br /> B. Hiệp định Pari<br /> C. Hiệp ước Hoa-Pháp<br /> D. Hiệp định Sơ bộ<br /> Câu 35: Ý nào dưới đây không có trong nội dung Hiệp định Pari?<br /> A. Hai bên trao trả tù binh và dân thường bị bắt.<br /> B. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ thông qua cuộc tổng tuyển cử tự do.<br /> C. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.<br /> D. Quân đội Mĩ và Đồng minh của Mĩ tập kết ở miền Nam và sẽ rút dần trong vòng 2 năm.<br /> Câu 36: Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và tay<br /> sai của chúng, giải phóng miền Nam thống nhất đất nước?<br /> A. Có vai trò quyết định nhất.<br /> B. Có vai trò cơ bản nhất<br /> C. Có vai trò quan trọng nhất<br /> D. Có vai trò quyết định trực tiếp<br /> Câu 37: Mĩ tiến hành các hoạt động phá hoại miền Bắc, phong tỏa biên giới, vùng biển nhằm mục đích gì?<br /> A. Nhanh chóng bình định miền Bắc<br /> B. Ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam.<br /> C. Chuẩn bị cho kế hoạch hành quân đánh chiếm miền Bắc.<br /> D. Buộc miền Bắc phải kí Hiệp định đầu hàng.<br /> Câu 38: Một trong những chiến thắng của quân dân miền Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược<br /> “Chiến tranh cục bộ” là<br /> A. An Lão (Bình Định)<br /> B. Ba Gia (Quảng Ngãi)<br /> C. Vạn Tường (Quảng Ngãi)<br /> D. Đồng Xoài (Bình Phước)<br /> Câu 39: “Thời cơ chiến lược đã đến, ta có điều kiện hoàn thành sớm quyết tâm giải phóng miền Nam” là<br /> nhận định của Đảng ta sau thắng lợi của chiến dịch nào?<br /> A. Chiến dịch Hồ Chí Minh<br /> B. “Chiến dịch Tây Nguyên<br /> C. Chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế - Đà Nẵng<br /> D. Chiến dịch Đường 14 – Phước Long<br /> Câu 40: Chiến thắng Vạn Tường ( 8-1965 ) được xem là sự kiện mở đầu cao trào<br /> A. “ Lùng Mĩ mà đánh – tìm ngụy mà diệt ’’<br /> B. “ Tìm Mĩ mà diệt – lùng ngụy mà đánh ’’<br /> C. “ Noi gương Vạn Tường, giết giặc lập công”<br /> D. “Tìm Mĩ mà đánh – lùng ngụy mà diệt ”<br /> --------------------------------------------------------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 944<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1