intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

112
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản chuẩn bị cho kì kiểm tra đạt kết quả tốt hơn. Để làm quen và nắm rõ nội dung chi tiết đề thi, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN: TOÁN – KHỐI 10<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> <br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)<br /> 3<br /> 47<br /> 1<br /> Câu 1. Giá trị của sin<br /> bằng:<br /> A.<br /> B.<br /> 2<br /> 6<br /> 2<br /> Câu 2. Khoảng cách từ điểm A  3;4  đến điểm B  4;3 bằng:<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> D. <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> A. 0<br /> B. 1<br /> C. 5<br /> D. 2<br /> Câu 3. Đường thẳng cắt hai trục Ox và Oy lần lượt tại M  2;0  và N  0; 3 có phương trình là:<br /> x y<br /> x y<br />   1.<br /> B.   1 .<br /> C. 3x  2 y  6  0<br /> 2 3<br /> 2 3<br /> Câu 4. Số 2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?<br /> <br /> A.<br /> <br /> A. 2x 1  1  x<br /> <br /> B.  2 x  11  x   x 2<br /> <br /> D.  2  x  x  2   0<br /> 2<br /> <br /> x2 0<br /> <br /> C.<br /> <br /> D. 3x  2 y  6  0 .<br /> <br /> Câu 5. Bất phương trình mx2   2m  1 x  m  1  0 có nghiệm khi?<br /> A. m  1.<br /> B. m  3 .<br /> C. m  0 .<br /> D. m  0, 25 .<br /> Câu 6. Tìm a để đường thẳng d1 :2 x  ay  12  0 tạo với đường thẳng d 2 : 3x  4 y  12  0 một góc 450<br /> 2<br /> 7<br /> <br /> A. a  .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. a  14 .<br /> <br /> 2<br /> 7<br /> <br /> C. a   14;  .<br /> <br /> D. a <br /> <br /> 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 7. Cho đường tròn có bán kính 15cm. Một cung có số đo 1,5 có độ dài là:<br /> A. 22,5cm<br /> B. 0,1cm<br /> C.  cm<br /> D. 10cm<br /> 1<br /> <br /> Câu 8. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y <br /> A. Vô số<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)<br /> <br /> Câu 9 (1,0 điểm). Cho sin  <br /> <br />  m  1 x  2  m  1 x  2<br /> 2<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> có tập xác định R là:<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> với     .Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc  .<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> Câu 10 (2,0 điểm). Giải bất phương trình, hệ bất phương trình sau:<br /> 2 x 2  13x  18  0<br /> 2<br /> 3x  20 x  7  0<br /> <br /> a) 2x  1  x  1  0 .<br /> <br /> b) <br /> <br /> Câu 11 (1,5điểm). Cho phương trình: x 2   m  1 x  2m2  8m  6  0 ; (1) (m là tham số).<br /> a) Giải phương trình (1) khi m  2 .<br /> b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 ; x2 . Khi đó gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao<br /> cho x1 x2  2  x1  x2   4 . Tính tổng các giá trị nguyên của S<br /> Câu 12 (2,5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho ABC với A 1;2  , B  0;3 , C  4;0  .<br /> a) Tính độ dài các cạnh và tính chu vi của ABC .<br /> b) Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A của ABC . Viết phương trình đường thẳng AH . Tính độ<br /> dài đoạn AH , từ đó suy ra diện tích ABC<br /> c) Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ABC<br /> Câu 13 (1,0 điểm). Cho 2 số dương x, y thoả mãn 2 x  3 y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:<br /> 2017 2018<br /> <br />  3056 x  5500 y<br /> x<br /> y<br /> ------------------------------Hết -----------------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> Họ tên thí sinh……………………………………………Số báo danh………………………<br /> T<br /> <br /> SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN: TOÁN – LỚP 10<br /> <br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): 0,25đ/câu<br /> 1<br /> D<br /> <br /> Câu<br /> Đáp án<br /> <br /> 2<br /> D<br /> <br /> 3<br /> C<br /> <br /> 4<br /> B<br /> <br /> 5<br /> C<br /> <br /> 6<br /> C<br /> <br /> 7<br /> A<br /> <br /> 8<br /> D<br /> <br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm).<br /> Câu<br /> 2<br /> Cho sin   ;<br /> 3<br /> <br /> Vì<br /> 9<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> (<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> Nội dung<br />     ) .Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc  .<br /> <br /> 0,25<br /> <br />      cos   0<br /> <br /> Từ sin 2   cos 2   1  cos   <br /> tan  <br /> <br /> 5<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 5<br /> sin <br /> 2<br /> <br /> , co t  <br /> <br /> tan <br /> 2<br /> cos <br /> 5<br /> <br /> a)Giải bất phương trình:<br /> <br /> 10b<br /> <br /> 0,25<br /> 0,5<br /> <br /> 2x  1  x 1  0<br /> <br /> 2 x  1  0<br />  1<br /> <br />   x  1<br />  2<br /> 1  x  0<br /> <br />  2<br /> 2<br /> x  4x  0<br /> 2 x  1  1  x <br /> <br /> 10a<br /> <br /> Điểm<br /> 1,0<br /> <br />  1<br />  2  x  1<br /> <br />  x4<br /> <br />   x  0<br /> 1<br /> Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:   x  0<br /> 2<br /> 2<br /> 2 x  13x  18  0<br /> b)Giải hệ bất phương trình:  2<br /> <br /> 3x  20 x  7  0<br /> <br /> <br /> 9<br />  x  2<br /> <br />  x  2<br />  1<br />   x  7<br />  3<br />  1<br />  3  x  2<br /> <br /> 9  x  7<br />  2<br /> <br /> 1,0<br /> 0, 5<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 1,0<br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> a)Giải bất phương trình khi m  2<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> 11a<br /> x2  x  2  0<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> x  1 x  2<br /> <br /> b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 ; x2 . Khi đó gọi S là tập tất<br /> <br /> 0,5<br /> 0,75<br /> <br /> cả các giá trị của m sao cho x1 x2  2  x1  x2   4 . Tính tổng các giá trị<br /> nguyên của S<br /> Để pt có hai nghiệm x1 ; x2 thì   0  7m2  30m  23  0  1  m <br />  x1  x2  m  1<br /> <br /> Ta có: <br /> <br />  x1 x2  2m  8m  6<br /> 2<br /> <br /> 23<br /> 7<br /> <br />  *<br /> <br /> . Do đó x1 x2  2  x1  x2   4  m2  5m  4  2<br /> <br />  5  17<br /> 5  17<br /> m<br /> <br /> 2<br /> m  5m  2  2<br />  2<br />  2<br /> <br /> m  5m  2  2<br /> m  3<br />   m  2<br /> <br /> 11b<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 1  m  2<br /> Kết hợp *  <br /> . Do đó m nguyên  1;2;3  Tổng =6<br /> 3  m  23<br /> 7<br /> <br /> Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC với A 1;2  , B  0;3 , C  4;0 <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> a) Tính độ dài các cạnh và tính chu vi của ABC .<br /> <br /> 1,0<br /> 0,75<br /> <br /> AB  2; BC  5; CA  13<br /> <br /> 12a<br /> <br /> Chu vi ABC bằng AB  BC  CA  2  5  13<br /> b) Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A của ABC . Viết phương trình<br /> đường thẳng AH . Tính độ dài đoạn AH , từ đó suy ra diện tích ABC<br /> Đường thẳng AH đi qua A, nhận BC   4; 3 làm VTPT có pt;<br /> <br /> 0,25<br /> 0,75<br /> 0, 25<br /> <br /> 4  x  1  3  y  2   0  4 x  3 y  2  0<br /> <br /> 12b<br /> <br /> PT đường BC: 3  x  0   4  y  3  0  3x  4 y  12  0<br /> <br /> <br /> <br /> AH  d A<br /> <br /> Diện tích tam giác ABC : <br /> <br /> 3.1  4.2  12 1<br /> <br /> <br /> <br /> BC<br /> 5<br /> 3 4<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 1 1<br /> 1<br /> AH .BC  . .5 <br /> 2<br /> 2 5<br /> 2<br /> <br /> c) Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ABC<br /> 19<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> x<br /> <br /> <br /> <br />  IA  IB<br />  x  1   y  2   x   y  3<br />  19 23 <br /> 2<br /> <br /> <br /> Vậy I  ; <br />  2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br />  2 2 <br />  IC  IB<br />  y  23<br />  x  4   y  x   y  3<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 12c<br /> <br /> 0, 25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,75<br /> 0,5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 23 <br /> 5 26<br />  19  <br /> Ta có R  IA  1     2   <br /> 2 <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 13<br /> <br /> Cho 2 số dương x, y thoả mãn 2 x  3 y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu<br /> thức:<br /> T<br /> <br /> 2017 2018<br /> <br />  3056 x  5500 y<br /> x<br /> y<br /> <br /> <br />  2017<br />   2018<br /> T <br />  8068 x   <br />  2018 y   2506  2 x  3 y <br />  x<br />   y<br /> <br /> 2017<br /> Áp dụng BĐT AM-GM cho hai số dương<br /> và 8068x . Ta có<br /> x<br /> 2017<br /> 2017<br />  8068 x  2<br /> .8068 x  2.4034<br /> x<br /> x<br /> <br /> Tương tự:<br /> Lại có<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 2018<br /> 2018<br />  2018 y  2<br /> .2018 y  2.2018<br /> y<br /> y<br /> <br /> 2 x  3 y  4  2056  2 x  3 y    2056  .4  10024<br /> <br /> Do đó T  2.4034  2.2008 10024  2080 . Vậy Tmin  2080<br /> 0,25<br />  2017<br />  x  8068 x<br /> <br /> 1<br /> <br />  2018<br /> x <br />  2018 y  <br /> Dấu  xảy ra khi và chỉ khi <br /> 2<br />  y<br />  y  1<br />  x, y  0<br /> <br /> <br /> <br /> ------------------------------Hết------------------------------<br /> <br /> 0,25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2