SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br />
VÕ NGUYÊN GIÁP<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN: Toán 11<br />
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
(Đề thi gồm có 04 trang, 29 câu)<br />
<br />
ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br />
<br />
Họ và tên thí sinh: ...................................... Số báo danh: .......................<br />
<br />
MÃ ĐỀ: 114<br />
<br />
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 25 Câu/5điểm)<br />
<br />
x2 7 x<br />
bằng:<br />
x 3<br />
x 1<br />
1<br />
A. <br />
B.<br />
C. <br />
D. 0<br />
2<br />
Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai?<br />
A. Nếu hàm số y f x có f (a). f (b) 0 thì tồn tại ít nhất một điểm c a; b sao cho f (c) 0<br />
Câu 1: Giới hạn lim<br />
<br />
B. Nếu hàm số y f x liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng K thì nó liên tục trên khoảng K<br />
C. Các hàm số y sin x, y cos x, y tan x, y cot x liên tục trên từng khoảng của tập xác định của chúng<br />
D. Nếu hàm số y f ( x) xác định trên khoảng K , x0 K và lim f ( x) f ( x0 ) thì hàm số liên tục tại điểm x0<br />
x x0<br />
<br />
Câu 3: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 2 tại điểm M (2;4) là:<br />
A. 0<br />
B. 2<br />
n<br />
Câu 4: Giới hạn lim(2017 ) bằng:<br />
A. 0<br />
<br />
B. 2017<br />
<br />
1<br />
) bằng:<br />
2018n<br />
1<br />
A. <br />
B.<br />
2018<br />
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
A. Hàm số y x có đạo hàm tại điểm x 0<br />
<br />
C. 4<br />
<br />
D. 1<br />
<br />
C. <br />
<br />
D. <br />
<br />
C. 0<br />
<br />
D. 1<br />
<br />
Câu 5: Giới hạn lim(<br />
<br />
B. Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại điểm x0 thì nó liên tục tại điểm x0 .<br />
C. Nếu hàm số y f x liên tục tại điểm x0 thì nó có đạo hàm tại điểm x0 .<br />
D. Nếu f '( x0 ) 0 thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f ( x) tại điểm M ( x0 ; f ( x0 )) song song với trục hoành<br />
Câu 7: Cho hàm số f ( x) x . Giá trị của f '(4) bằng:<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
B.<br />
C.<br />
2<br />
4<br />
8<br />
Câu 8: Xét trong không gian. Khẳng định nào sau đây sai?<br />
A.<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
16<br />
<br />
A. Nếu MN AB 2CD thì ba vectơ MN , AB, CD cùng nằm trên một mặt phẳng<br />
B. Nếu I là trung điểm của đoạn MN thì AI <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
AM AN với mọi điểm A bất kì<br />
2<br />
<br />
C. Nếu I là trung điểm của đoạn MN thì IM IN 0<br />
D. Nếu AB AC AD 0 thì bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng.<br />
<br />
Đề kiểm tra học kỳ II – Lớp 11<br />
<br />
Mã đề: 114<br />
<br />
Trang 1<br />
<br />
Câu 9: Cho hai hàm số u u( x), v v( x) có đạo hàm trên khoảng J. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
A. u( x) v( x) ' u '( x) v '( x), x J<br />
<br />
u ( x) u '( x).v( x) u ( x).v '( x)<br />
B. <br />
với v( x) 0, x J .<br />
' <br />
v 2 ( x)<br />
v( x) <br />
<br />
C. u( x) v( x) ' u '( x) v '( x), x J<br />
<br />
D. u( x).v( x) ' u '( x).v( x) u( x).v '( x), x J<br />
<br />
Câu 10: Đạo hàm của hàm số f ( x) cos( x 2018) là:<br />
A. f '( x) sin( x 2018)<br />
<br />
B. f '( x) 2018sin( x 2018)<br />
<br />
C. f '( x) sin( x 2018)<br />
<br />
D. f '( x) 2018sin( x 2018)<br />
<br />
Câu 11: Cho phương trình chuyển động của một chất điểm là S (t ) t t 3 (S tính bằng (m), t tính bằng (s)). Gia tốc<br />
của chuyển động tại thời điểm t 6( s) là:<br />
A. a(6) 36(m / s 2 ) B. a(6) 107( m / s 2 ) C. a(6) 107(m / s 2 )<br />
Câu 12: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Cặp đường thẳng nào vuông góc với<br />
nhau?<br />
A. BD và B'D'<br />
B. BD và B'C'<br />
C. BD và A'C'<br />
D. BD và A'B'<br />
<br />
D. a(6) 36(m / s 2 )<br />
A'<br />
<br />
D'<br />
<br />
B'<br />
<br />
C'<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 13: Cho Sn 1 <br />
A.<br />
<br />
1<br />
2018<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
... <br />
, n <br />
2<br />
2018 2018<br />
2018n<br />
2017<br />
B.<br />
2018<br />
<br />
*<br />
<br />
C<br />
<br />
. Giới hạn lim Sn bằng:<br />
C.<br />
<br />
1<br />
2017<br />
<br />
2018<br />
2017<br />
<br />
D.<br />
<br />
( x 1) 2 khi x 0<br />
<br />
Câu 14: Cho hàm số f ( x) 2<br />
. Giá trị của f '(0) bằng:<br />
<br />
x 2 x khi x 0<br />
A. f '(0) 0<br />
<br />
B. f '(0) 2<br />
<br />
C. f '(0) 1<br />
<br />
D. f '(0) không tồn tại<br />
A<br />
<br />
Câu 15: Cho tứ diện ABCD có AB ( BCD), BC a, AB 3a .<br />
Số đo của góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (BCD) là:<br />
A. 300<br />
B. 450<br />
C. 600<br />
D. 900<br />
<br />
3a<br />
<br />
a<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 16: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Cặp mặt phẳng nào không vuông góc<br />
với nhau?<br />
A. (ACC'A') và (BDD'B')<br />
B. (ABB'A') và (ABCD)<br />
C. (ABB'A') và (A'B'C'D')<br />
D. (ABC'D') và (ABCD)<br />
<br />
A'<br />
<br />
D'<br />
<br />
B'<br />
<br />
C'<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 17: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD.<br />
Đẳng thức vector nào sau đây sai?<br />
1<br />
1<br />
A. MN AB AC AD<br />
B. MN AB AC AD<br />
2<br />
2<br />
1<br />
1<br />
C. MN AB 2 AC CD<br />
D. MN AB 2 BD CD<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
M<br />
C<br />
<br />
B<br />
N<br />
D<br />
<br />
Đề kiểm tra học kỳ II – Lớp 11<br />
<br />
Mã đề: 114<br />
<br />
Trang 2<br />
<br />
Câu 18: Cho hai chất điểm chuyển động với quãng đường S (km) phụ thuộc vào thời gian t (h).<br />
Xét trên hệ trục toạ độ Ots (với trục Ot có đơn vị tương ứng 1(h), trục Os có đơn vị tương ứng<br />
1(km)) hai chất điểm chuyển động với quãng đường có đồ thị như hình bên.<br />
Quãng đường S f (t ) của chất điểm thứ nhất có đồ thị là một đường thẳng đi qua hai<br />
<br />
S<br />
4<br />
<br />
điểm O(0;0), A(2;4) . Quãng đường S g (t ) của chất điểm thứ hai có đồ thị là một Parabol<br />
nhận trục tung làm trục đối xứng và đi qua hai điểm O(0;0), A(2;4) . Thời điểm hai chất điểm<br />
có cùng vận tốc là:<br />
A. t 0(h)<br />
<br />
B. t 1(h)<br />
<br />
C. t 2(h)<br />
<br />
t<br />
<br />
D. t 0(h) hoặc t 2(h)<br />
<br />
0<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 19: Đạo hàm của hàm số f ( x) sin(2017 x 2018) là:<br />
A. f '( x) 2017.cos(2017 x 2018)<br />
<br />
B. f '( x) cos(2017 x 2018)<br />
<br />
C. f '( x) 2017.cos( x)<br />
<br />
D. f '( x) 2017.cos(2017 x 2018)<br />
<br />
Câu 20: Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh BD.<br />
Sin của góc giữa hai đường thẳng AB và CM là:<br />
A. sin( AB, CM ) <br />
C. sin( AB, CM ) <br />
<br />
3<br />
6<br />
<br />
B. sin( AB, CM ) <br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
D. sin( AB, CM ) <br />
<br />
A<br />
<br />
33<br />
6<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
Câu 21: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Số đo của góc giữa hai mặt<br />
phẳng (ABC'D') và (A'B'C'D') là:<br />
A. 300<br />
B. 450<br />
C. 600<br />
D. 900<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
M<br />
D<br />
D<br />
<br />
A<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
A'<br />
<br />
D'<br />
C'<br />
<br />
B'<br />
<br />
u1 1<br />
Câu 22: Cho dãy số (un ) với <br />
. Giới hạn lim(un ) bằng:<br />
un 1 un 2018<br />
A. 1<br />
B. 2018<br />
C. <br />
Câu 23: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các cạnh bằng a, đáy ABCD là<br />
<br />
D. <br />
D'<br />
<br />
hình thoi tâm O, BAD 600 . Hình chiếu vuông góc của A' lên mp(ABCD) trùng<br />
với tâm O.<br />
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (A'B'C'D') bằng:<br />
1<br />
1<br />
A. a<br />
B. a<br />
2<br />
3<br />
3<br />
C.<br />
a<br />
2<br />
<br />
2<br />
D.<br />
a<br />
2<br />
<br />
A'<br />
C'<br />
<br />
B'<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
O<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 24: Đạo hàm cấp 2018 của hàm số f ( x) cos x bằng:<br />
A. f (2018) ( x) cos x<br />
Câu 25: Giới hạn lim<br />
x 1<br />
<br />
A.<br />
<br />
m(m 1)<br />
2<br />
<br />
B. f (2018) ( x) cos x<br />
<br />
x x 2 x3 ... x m m<br />
(với n <br />
x 1<br />
<br />
B.<br />
<br />
Đề kiểm tra học kỳ II – Lớp 11<br />
<br />
(m 1)(m 1)<br />
2<br />
<br />
C. f (2018) ( x) sin x<br />
*<br />
<br />
D. f (2018) ( x) sin x<br />
<br />
) bằng:<br />
C.<br />
<br />
Mã đề: 114<br />
<br />
m(m 1)<br />
2<br />
<br />
D. <br />
<br />
Trang 3<br />
<br />
PHẦN 2: TỰ LUẬN (5 điểm)<br />
Câu 26(1 điểm): Tìm các giới hạn sau:<br />
1 2n 2<br />
a) lim<br />
1 n<br />
<br />
b) lim<br />
<br />
x <br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
27 x3 x 2 x 2 1<br />
<br />
<br />
<br />
x3 1<br />
<br />
Câu 27(1 điểm): Cho hàm số f x x 1 khi x 1 . Tìm m để hàm số liên tục trên tập xác định của nó?<br />
m x khi x 1<br />
Câu 28 (1 điểm): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 1 . Biết tiếp tuyến song song với đường<br />
thẳng y 3x 3 .<br />
Câu 29 (2 điểm): Cho hình chóp tam giác S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông<br />
cân CA CB a , SA ( ABC ), SA 2a .<br />
a) Chứng minh rằng: BC (SAC )<br />
b) Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB.<br />
…………………...Hết………………….<br />
<br />
Đề kiểm tra học kỳ II – Lớp 11<br />
<br />
Mã đề: 114<br />
<br />
Trang 4<br />
<br />
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br />
VÕ NGUYÊN GIÁP<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN: Toán 11<br />
MÃ ĐỀ: 114<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
I. Đáp án phần trắc nghiệm<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
<br />
1<br />
B<br />
<br />
2<br />
A<br />
<br />
3<br />
C<br />
<br />
4<br />
D<br />
<br />
5<br />
C<br />
<br />
6<br />
B<br />
<br />
7<br />
B<br />
<br />
8<br />
A<br />
<br />
9<br />
D<br />
<br />
10<br />
C<br />
<br />
11<br />
A<br />
<br />
12<br />
C<br />
<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
<br />
14<br />
D<br />
<br />
15<br />
C<br />
<br />
16<br />
D<br />
<br />
17<br />
A<br />
<br />
18<br />
B<br />
<br />
19<br />
D<br />
<br />
20<br />
B<br />
<br />
21<br />
B<br />
<br />
22<br />
C<br />
<br />
23<br />
A<br />
<br />
24<br />
B<br />
<br />
25<br />
C<br />
<br />
13<br />
D<br />
<br />
II. Đáp án phần tự luận<br />
Câu<br />
<br />
Đáp án<br />
a) lim<br />
<br />
Câu<br />
26<br />
<br />
1 2n<br />
1 n<br />
<br />
1<br />
2<br />
2<br />
1 2n 2<br />
n<br />
lim<br />
+ lim<br />
1 1<br />
1 n<br />
<br />
n2 n<br />
1 1<br />
1<br />
<br />
1 1<br />
+ Vì lim 2 2 2 0 ; lim 2 0 và 2 0, n <br />
n<br />
n<br />
n<br />
n<br />
<br />
n<br />
1 2n 2<br />
+ Nên lim<br />
<br />
1 n<br />
<br />
27 x x <br />
+ lim 27 x x <br />
3<br />
<br />
b) lim<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
1 lim x. <br />
<br />
<br />
<br />
0.25 đ<br />
<br />
*<br />
<br />
2<br />
<br />
x2<br />
<br />
x <br />
<br />
x <br />
<br />
3<br />
<br />
27 <br />
<br />
1<br />
1 <br />
1 2 <br />
x<br />
x <br />
<br />
<br />
1<br />
1 <br />
+ Vì lim x ; lim 3 27 1 2 2 0<br />
x <br />
x <br />
x<br />
x <br />
<br />
<br />
+ Nên lim<br />
<br />
x <br />
<br />
Câu<br />
27<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
0.25 đ<br />
<br />
0.5 điểm<br />
<br />
x2 1<br />
<br />
x <br />
<br />
3<br />
<br />
Điểm<br />
0.5 điểm<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
0.25 đ<br />
<br />
0.25 đ<br />
<br />
27 x x x 1 <br />
<br />
x3 1<br />
<br />
Cho hàm số f x x 1 khi x 1 . Tìm m để hàm số liên tục trên tập xác định của<br />
m x khi x 1<br />
nó?<br />
+ Tập xác định của hàm số là: D <br />
x3 1<br />
+ Với x 1 hàm số f ( x) <br />
là hàm số liên tục. Nên hàm số liên tục trên khoảng<br />
x 1<br />
<br />
(1; )<br />
+ Với x 1 hàm số f ( x) m x là hàm số liên tục. Nên hàm số liên tục trên khoảng<br />
(;1)<br />
<br />
1 điểm<br />
<br />
0.5 đ<br />
<br />
0.5 đ<br />
<br />