PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
PHÚ HOÀ<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
Năm học: 2017 - 2018<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Có 2 trang)<br />
<br />
Môn: TOÁN 7 - Thời gian 90 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)<br />
Học sinh chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào bài làm, ví dụ: 1.B; 2.C…, mỗi câu 0,25 điểm.<br />
Câu 1: Kết quả điểm kiểm tra môn toán của một nhóm 20 học sinh được liệt kê trong<br />
bảng số liệu sau:<br />
4<br />
6<br />
<br />
9<br />
8<br />
<br />
5<br />
9<br />
<br />
6<br />
6<br />
<br />
9<br />
8<br />
<br />
9<br />
7<br />
<br />
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:<br />
A. 6;<br />
B. 7;<br />
C. 9;<br />
<br />
8<br />
5<br />
<br />
7<br />
9<br />
<br />
6<br />
8<br />
<br />
8<br />
9<br />
<br />
D. 20<br />
<br />
Câu 2: Điều tra số con trong các hộ gia đình thu được bảng tần số như sau:<br />
Số con<br />
Tần số<br />
<br />
0<br />
9<br />
<br />
1<br />
30<br />
<br />
2<br />
54<br />
<br />
3<br />
11<br />
<br />
Tổng số hộ gia đình tham gia điều tra là:<br />
A. 5;<br />
B. 6;<br />
C. 54;<br />
<br />
4<br />
0<br />
<br />
5<br />
1<br />
<br />
D. 105<br />
<br />
Câu 3: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức một biến:<br />
A. 3 + x2 ;<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
C. − x ;<br />
<br />
B. x3 : x;<br />
<br />
D. –3x3y<br />
<br />
Câu 4: Cho đa thức 5 + 2x3y + x2 – 3x, bậc của đa thức là:<br />
A. 1;<br />
B. 2;<br />
C. 3;<br />
<br />
D. 4.<br />
<br />
Câu 5: x = –2 là nghiệm của đa thức:<br />
A. x2 + 2;<br />
B. x2 + 4;<br />
<br />
D. x2 – 2<br />
<br />
C. x2 – 4 ;<br />
<br />
Câu 6: Giá trị của biểu thức x + y + xy + 5 tại x = 3; y = –3 là:<br />
A. –14;<br />
B. – 4;<br />
C. 4;<br />
D. 14<br />
2 3<br />
2<br />
Câu 7: Tích của hai đơn thức x (− y ) và 3(− x) y 3 là:<br />
3<br />
4 5<br />
A. −6x y ;<br />
B. 6x 4 y 5 ;<br />
C. −2x 4 y 5 ;<br />
D. 2x 4 y 5<br />
Câu 8: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x 2 (− y)3<br />
A. 3x 2 ;<br />
B. 2 x3 (− y)2 ;<br />
C. 5x 2 y 3 ;<br />
<br />
D. −7 y 3<br />
A<br />
<br />
Câu 9: Trong hình vẽ bên, biết ABC = 70 thì số đo góc BAC là:<br />
A. 300 ;<br />
B. 400;<br />
0<br />
C. 50 ;<br />
D. 700<br />
0<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 10: Tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm; BC = 10cm thì độ dài cạnh AC là:<br />
A. 8cm;<br />
B. 7cm;<br />
C. 6cm;<br />
D. 5cm<br />
Trang sau<br />
<br />
Câu 11: Cho tam giác ABC, biết AB = 3cm; BC = 2cm; AC = 4cm, thì ta có:<br />
A. A < B < C ;<br />
B. A < C < B ;<br />
C. B < A < C ;<br />
D. B < C < A<br />
Câu 12: Cho ABC = MNP, khẳng định nào sau đây là sai:<br />
A. BC = MP;<br />
B. BC = PN;<br />
C. B = N ;<br />
<br />
D. C = P<br />
<br />
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)<br />
Câu 13: (2,0 điểm): Tính:<br />
a. –5x3y2 + 2 x3y2;<br />
c. (–2xy).(–3x3y2)<br />
<br />
b. –xy4 – 7xy4<br />
1<br />
3<br />
<br />
d.( x3y2z) .(–3 xz2)3<br />
<br />
Câu 14: (2,0 điểm) Cho các đa thức A(x) = 4x4 – 3x2 + 2x3 – x và B(x) = 3x2 – 2x3 – 1<br />
a.Tính A(x) + B(x)<br />
b.Chứng tỏ x = –1 là nghiệm của đa thức A(x)<br />
Câu 15: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có trung tuyến BM. Trên tia đối của<br />
tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB.<br />
a. Chứng minh ABM = CDM<br />
b. Biết AB = 4cm, AC = 6cm, tính độ dài đoạn thẳng BM<br />
c. Chứng minh AD song song với BC<br />
---------- Hết ----------<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKII NH: 2017-2018<br />
MÔN TOÁN LỚP 7<br />
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm; mỗi câu 0,25 điểm)<br />
Câu<br />
Trả lời<br />
<br />
1<br />
A<br />
<br />
2<br />
D<br />
<br />
3<br />
C<br />
<br />
4<br />
D<br />
<br />
5<br />
C<br />
<br />
6<br />
B<br />
<br />
7<br />
D<br />
<br />
8<br />
C<br />
<br />
9<br />
B<br />
<br />
10<br />
A<br />
<br />
11<br />
B<br />
<br />
12<br />
A<br />
<br />
B.PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)<br />
Nội dung<br />
<br />
Câu<br />
<br />
Điểm<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
a. – 5x y + 2 x y = – 3x y<br />
13.<br />
b. – xy4 – 7xy4 = – 8xy4<br />
(2,0đ) c. (– 2xy).(– 3x3y2) = 6x4y3<br />
3 2<br />
<br />
d. (<br />
<br />
3 2<br />
<br />
3 2<br />
<br />
1 3 2<br />
1<br />
x y z).(–3xz2)3 = ( x3y2z).(–27x3z6)<br />
3<br />
3<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
= –9x y z<br />
<br />
6 2 7<br />
<br />
a. Sắp xếp: A(x) = 4x4 + 2x3 – 3x2 – x<br />
14.<br />
(2,0đ)<br />
<br />
B(x) =<br />
<br />
– 2x3 + 3x2<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
–1<br />
<br />
A(x) + B(x) = 4x4 – x – 1<br />
b. Với x = – 1,ta có:<br />
A(– 1) = 4(– 1)4 + 2(– 1)3 – 3(– 1)2 – (– 1)<br />
=4–2–3+1=0<br />
Nên x = – 1 là nghiệm của đa thức A(x)<br />
15.<br />
Vẽ hình, ghi GT - KL<br />
(3,0đ)<br />
<br />
A<br />
<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
D<br />
0,5đ<br />
<br />
M<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
a.Xét hai tam giác: ABM và CDM, có:<br />
MA = MC (gt); MB = MD (gt); AMB = CMD (đối đỉnh)<br />
Nên: ABM = CDM (c.g.c)<br />
b.Ta có: MA = MC =<br />
<br />
AC<br />
6<br />
= = 3(cm)<br />
2<br />
2<br />
<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
(gt)<br />
<br />
và AB = 4cm (gt)<br />
ABM vuông tại A, Áp dụng định lý Py-ta-go ta có:<br />
BM2 = AB2 + MA2 = 42 + 32 = 25<br />
Nên BM = 5cm<br />
c. Xét hai tam giác: AMD và CMB, có:<br />
MA = MC (gt); MD = MB (gt); AMD = CMB (đối đỉnh)<br />
Nên: : AMD = CMB (c.g.c),<br />
suy ra MDA = MBC (góc tương ứng) do đó AD // BC<br />
<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />