1
01. Cho bng s liu: DIN TÍCH CÁC LOI CÂY TRNG PHÂN THEO NHÓM CÂY
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2014
Tng s
13 287,0
14 809,4
Cây lương thực
8 383,4
8 996,2
Cây công nghip
2 495,1
2 843,5
Cây khác
2 408,5
2 969,7
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, Nhà xut bn Thng kê, 2016)
Để th hin quy mô din tích các loi cây trồng và cơ cấu của nó qua hai năm 2005 và 2014, biểu đồ nào sau
đây thích hợp nht?
A. Biểu đồ min. B. Biểu đồ ct.
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.
02. Đây là một trong những phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghip nước ta?
A. Gim t trng công nghip khai thác.
B. Xây dựng cơ cấu ngành công nghip linh hot.
C. Tăng tỉ trng công nghip chế biến.
D. Phát trin các ngành công nghip trọng điểm.
03. Vai trò quan trng nht ca rừng đầu ngun là gì?
A. To s đa dạng sinh hc. B. Cung cp g và lâm sn quý.
C. Điu hòa khí hu, chn gió bão. D. Điu hòa nguồn nước ca các sông.
04. Ngành nuôi trng thu sn phát trin mnh vùng Đồng bng sông Cu Long vì
A. it chu ảnh hưởng ca thiên tai. B. có ngun tài nguyên thu sn phong phú.
C. có h thng sông ngòi, kênh rch chng cht. D. có hai mt giáp biển, ngư trường ln.
05. Da vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có sản lượng thy sản đạt trên 200.000 tn?
A. Bình Thun. B. Bc Liêu.
C. Bình Định. D. Kiên Giang.
06. Hai b du ln nhất nước ta hin nay là?
A. Th Chu - Mã Lai và Sông Hng. B. Nam Côn Sơn và Sông Hồng.
C. Nam Côn Sơn và Cửu Long. D. Cu Long và Sông Hng.
07. Đường dây 500KV được xây dng nhm mục đích
A. Khc phc tình trng mất cân đối v điện năng của các vùng lãnh th.
B. Kết hp gia thy điện và nhiệt điện to thành mạng lưới điện quc gia.
C. Đưa điện v phc v nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
D. To ra mt mạng lưới điện ph khp c c.
08. Cho biểu đồ:
ĐỀ KIM TRA HC K I NĂM HỌC 2017-2018
MÔN ĐA LÍ - KHI 12 BAN KHXH
Thi gian: 30 phút
(Không tính thời gian giao đề)
ĐỀ 313
H và tên……………………………….............
2
Biểu đồ trên th hin nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá tr sn xut công nghip phân theo thành phn kinh tế.
B. So sánh giá tr sn xut công nghip phân theo thành phn kinh tế.
C. Tốc độ tăng trưởng sn xut công nghip phân theo thành phn kinh tế.
D. S chuyn dịch cơ cấu giá tr sn xut công nghip phân theo thành phn kinh tế.
09. Điu kin sinh thái nông nghip giữa Tây Nguyên và Đông Nam Bộ có nét giống nhau vì đều có
A. một mùa đông lạnh. B. đất feralit trên đá vôi và đá phiến.
C. khí hu mang tính cht cận xích đạo. D. địa hình ch yếu là đồi núi và cao nguyên.
10. Đông Nam Bộ có th phát trin mnh c cây công nghiệp lâu năm lẫn cây công nghip ngn ngày nh
A. có nguồn lao động di dào, nhiu kinh nghim.
B. có nhiu cơ s công nghip chế biến nht nước.
C. có khí hu nhiệt đới m mang tính cht cn xích đạo.
D. có nhiu diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa c.
11. Đồng bng Sông Hng và vùng ph cn có mức độ tp trung công nghip cao nht nước được th hin?
A. Là vùng có nhng trung tâm công nghip nm rt gn nhau.
B. Là vùng có các trung tâm công nghip có quy mô ln nhất nước.
C. Là vùng tp trung nhiu các trung tâm công nghip nhất nước.
D. Là vùng có t trng giá tr sản lượng công nghip cao nht trong các vùng.
12. Đây là điểm khác nhau gia các nhà máy nhiệt điện min Bc và các nhà máy nhit điện min Nam.
A. Các nhà máy miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
B. Các nhà máy min Bc nm gn vùng nguyên liu, min Nam gn các thành ph.
C. Các nhà máy min Bắc được xây dng sớm hơn các nhà máy ở min Nam.
D. Các nhà máy Min Bc chy bng than, các nhà máy min Nam chy bng du hoc khí.
13. Đâu không phi là nguyên nhân ca Nhà Nước ta trong việc đẩy mnh đánh bắt xa b?
A. Khai thác các li thế ca vùng Biển, đảo, gi vng ch quyn vùng Bin và thm lục địa.
B. Người dân s dụng các phương tiện đánh bắt mang tính cht hy dit gn b.
C. Ngun li thy sn ven b ngày càng cn kit, môi trường ven bin b ô nhim.
D. Nâng cao hiu qu đời sng cho ngư dân.
14. Đâu không phi là nguyên nhân khiến hoạt động công nghip vùng núi chm phát trin?
A. Giao thông vn ti kém phát trin. B. V trí địa lí không thun li.
C. Thiếu lao động, nhất là lao động có tay ngh. D. Có th trường tiêu th rng ln.
3
15. Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghip của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước mt
bước là?
A. Công nghip sn xut hàng tiêu dùng.
B. Công nghiệp điện lc.
C. Công nghip chế biến nông, lâm, thu sn.
D. Công nghip khai thác và chế biến du khí.
16. Công nghiệp năng lượng gm các phân ngành
A. Khai thác nguyên, nhiên liu và sn xuất điện lc.
B. Khai thác nguyên, nhiên liu và nhiệt điện.
C. Khai thác than, du khí và thủy điện.
D. Khai thác than và du khí.
17. Da vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô
t trên 40 đến 120 ngàn t đồng?
A. Thành ph H Chí Minh,Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Du Mt.
B. Hà Ni, Hi Phòng, Biên Hòa, Thành ph H Chí Minh.
C. Vũng Tàu, Hà Nội, Biên Hòa, Thành ph H Chí Minh.
D. Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Du Mt.
18. Cho bng s liu:
DIN TÍCH GIEO TRNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA C NĂM Ở ĐỒNG BNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG
BNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng
Din tích (nghìn ha)
Sản lượng lúa (nghìn tn)
2005
2014
2005
2014
Đồng bng sông Hng
1 186,1
1 122,7
6 398,4
7 175,2
Đồng bng sông Cu Long
3 826 3
4 249,5
19 298,5
25 475 0
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, Nhà xut bn Thng kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng về din tích và sản lượng lúa c năm của Đồng bng sông Hồng và Đồng
bng sng Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Din tích Đồng bng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
B. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bng sông Cu Long.
C. Din tích gim, sản lượng tăng ở Đồng bng sông Hng.
D. Sản lượng Đồng bng sông Cu Long luôn lớn hơn Đồng bng sông Hng.
19. Đâu là biện pháp quan trọng để có th vừa tăng sản lượng thy sn va bo v ngun li thy sn?
A. Tăng cường đánh bắt, phát trin nuôi trng và chế biến thy sn.
B. Hiện đại hóa các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa b.
C. Đẩy mnh phát triển các cơ sở công nghip chế biến.
D. Tăng cường và hiện đại hóa các phương tiện đánh bắt.
20. c ta 3/4 diện tích là đồi núi, đường b bin dài, có nhiu rng ngp mn, rng phi lao ven bin nên
A. lâm nghip có vai trò quan trng v kinh tế và sinh thái ca hu hết các vùng lãnh th.
B. lâm nghip có vai trò quan trng v kinh tế ca hu hết các vùng lãnh th.
C. rng rt d b tàn phá.
D. lâm nghip có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu nông nghip
21. Yếu t chính to ra s khác biệt trong cơ cấu sn phm nông nghip gia Trung du min núi Bc B
Tây Nguyên là
A. trình độ thâm canh. B. điu kin v địa hình.
C. đặc điểm v đất đai và khí hậu. D. truyn thng sn xut của dân cư.
22. Da vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 22, cho biết tên nhà máy nhiệt điện chy bng tua bin khí?
A. Phú Mĩ. B. Th Đức.
4
C. Ph Li. D. Na Dương.
23. Đây không phi là một đặc điểm quan trng ca các ngành công nghip trọng điểm nước ta hin nay?
A. Có thế mnh lâu dài.
B. Đem lại hiu qu kinh tế cao.
C. Chiếm t trọng cao trong cơ cấu giá tr sn phm.
D. Có tác dụng thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát trin.
24. Nhân t nào có ý nghĩa hàng đầu to nên nhng thành tu to ln của ngành chăn nuôi nước ta trong thi
gian qua?
A. Ngun thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tt hơn.
B. Thú y phát triển đã ngăn chặn s lây lan ca dch bnh.
C. Nhiu ging gia súc gia cm có chất lượng cao được nhp ni.
D. Nhu cu th trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
HT
Thí sinh được s dụng Atlas Địa Lí Vit Nam (NXB GD VN)