ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN ĐỊA LÍ - KHỐI 12 – BAN KHXH<br />
Thời gian: 30 phút<br />
(Không tính thời gian giao đề)<br />
Họ và tên……………………………….............<br />
Lớp………………….SBD…………………….<br />
<br />
ĐỀ 313<br />
<br />
01. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY<br />
(Đơn vị: nghìn ha)<br />
Năm<br />
2005<br />
2014<br />
Tổng số<br />
Cây lương thực<br />
<br />
13 287,0<br />
8 383,4<br />
<br />
14 809,4<br />
8 996,2<br />
<br />
Cây công nghiệp<br />
Cây khác<br />
<br />
2 495,1<br />
2 843,5<br />
2 408,5<br />
2 969,7<br />
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)<br />
Để thể hiện quy mô diện tích các loại cây trồng và cơ cấu của nó qua hai năm 2005 và 2014, biểu đồ nào sau<br />
đây thích hợp nhất?<br />
A. Biểu đồ miền.<br />
B. Biểu đồ cột.<br />
C. Biểu đồ đường.<br />
D. Biểu đồ tròn.<br />
02. Đây là một trong những phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta?<br />
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.<br />
B. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp linh hoạt.<br />
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.<br />
D. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.<br />
03. Vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn là gì?<br />
A. Tạo sự đa dạng sinh học.<br />
B. Cung cấp gỗ và lâm sản quý.<br />
C. Điều hòa khí hậu, chắn gió bão.<br />
D. Điều hòa nguồn nước của các sông.<br />
04. Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì<br />
A. it chịu ảnh hưởng của thiên tai.<br />
B. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú.<br />
C. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.<br />
D. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.<br />
05. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản đạt trên 200.000 tấn?<br />
A. Bình Thuận.<br />
B. Bạc Liêu.<br />
C. Bình Định.<br />
D. Kiên Giang.<br />
06. Hai bể dầu lớn nhất nước ta hiện nay là?<br />
A. Thổ Chu - Mã Lai và Sông Hồng.<br />
B. Nam Côn Sơn và Sông Hồng.<br />
C. Nam Côn Sơn và Cửu Long.<br />
D. Cửu Long và Sông Hồng.<br />
07. Đường dây 500KV được xây dựng nhằm mục đích<br />
A. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.<br />
B. Kết hợp giữa thủy điện và nhiệt điện tạo thành mạng lưới điện quốc gia.<br />
C. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.<br />
D. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.<br />
08. Cho biểu đồ:<br />
<br />
1<br />
<br />
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br />
A. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế.<br />
B. So sánh giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế.<br />
C. Tốc độ tăng trưởng sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế.<br />
D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế.<br />
09. Điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Tây Nguyên và Đông Nam Bộ có nét giống nhau vì đều có<br />
A. một mùa đông lạnh. B. đất feralit trên đá vôi và đá phiến.<br />
C. khí hậu mang tính chất cận xích đạo.<br />
D. địa hình chủ yếu là đồi núi và cao nguyên.<br />
10. Đông Nam Bộ có thể phát triển mạnh cả cây công nghiệp lâu năm lẫn cây công nghiệp ngắn ngày nhờ<br />
A. có nguồn lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm.<br />
B. có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến nhất nước.<br />
C. có khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận xích đạo.<br />
D. có nhiều diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ.<br />
11. Đồng bằng Sông Hồng và vùng phụ cận có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước được thể hiện?<br />
A. Là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau.<br />
B. Là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước.<br />
C. Là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nước.<br />
D. Là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.<br />
12. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam.<br />
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.<br />
B. Các nhà máy miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.<br />
C. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.<br />
D. Các nhà máy Miền Bắc chạy bằng than, các nhà máy miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.<br />
13. Đâu không phải là nguyên nhân của Nhà Nước ta trong việc đẩy mạnh đánh bắt xa bờ?<br />
A. Khai thác các lợi thế của vùng Biển, đảo, giữ vững chủ quyền vùng Biển và thềm lục địa.<br />
B. Người dân sử dụng các phương tiện đánh bắt mang tính chất hủy diệt ở gần bờ.<br />
C. Nguồn lợi thủy sản ven bờ ngày càng cạn kiệt, môi trường ven biển bị ô nhiễm.<br />
D. Nâng cao hiệu quả đời sống cho ngư dân.<br />
14. Đâu không phải là nguyên nhân khiến hoạt động công nghiệp ở vùng núi chậm phát triển?<br />
A. Giao thông vận tải kém phát triển.<br />
B. Vị trí địa lí không thuận lợi.<br />
C. Thiếu lao động, nhất là lao động có tay nghề.<br />
D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.<br />
<br />
2<br />
<br />
15. Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một<br />
bước là?<br />
A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.<br />
B. Công nghiệp điện lực.<br />
C. Công nghiệp chế biến nông, lâm, thuỷ sản.<br />
D. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.<br />
16. Công nghiệp năng lượng gồm các phân ngành<br />
A. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện lực.<br />
B. Khai thác nguyên, nhiên liệu và nhiệt điện.<br />
C. Khai thác than, dầu khí và thủy điện.<br />
D. Khai thác than và dầu khí.<br />
17. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô<br />
từ trên 40 đến 120 ngàn tỷ đồng?<br />
A. Thành phố Hồ Chí Minh,Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.<br />
B. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh.<br />
C. Vũng Tàu, Hà Nội, Biên Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh.<br />
D. Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.<br />
18. Cho bảng số liệu:<br />
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG<br />
BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM<br />
Vùng<br />
<br />
Diện tích (nghìn ha)<br />
<br />
Sản lượng lúa (nghìn tấn)<br />
<br />
Đồng bằng sông Hồng<br />
<br />
2005<br />
1 186,1<br />
<br />
2014<br />
1 122,7<br />
<br />
2005<br />
6 398,4<br />
<br />
2014<br />
7 175,2<br />
<br />
Đồng bằng sông Cửu Long<br />
<br />
3 826 3<br />
<br />
4 249,5<br />
<br />
19 298,5<br />
<br />
25 475 0<br />
<br />
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)<br />
Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng<br />
bằng sồng Cửu Long năm 2005 và năm 2014?<br />
A. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.<br />
B. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.<br />
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng.<br />
D. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.<br />
19. Đâu là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thủy sản vừa bảo vệ nguồn lợi thủy sản?<br />
A. Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến thủy sản.<br />
B. Hiện đại hóa các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ.<br />
C. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.<br />
D. Tăng cường và hiện đại hóa các phương tiện đánh bắt.<br />
20. Nước ta 3/4 diện tích là đồi núi, đường bờ biển dài, có nhiều rừng ngập mặn, rừng phi lao ven biển nên<br />
A. lâm nghiệp có vai trò quan trọng về kinh tế và sinh thái của hầu hết các vùng lãnh thổ.<br />
B. lâm nghiệp có vai trò quan trọng về kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ.<br />
C. rừng rất dễ bị tàn phá.<br />
D. lâm nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu nông nghiệp<br />
21. Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du miền núi Bắc Bộ và<br />
Tây Nguyên là<br />
A. trình độ thâm canh.<br />
B. điều kiện về địa hình.<br />
C. đặc điểm về đất đai và khí hậu.<br />
D. truyền thống sản xuất của dân cư.<br />
22. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết tên nhà máy nhiệt điện chạy bằng tua bin khí?<br />
A. Phú Mĩ.<br />
B. Thủ Đức.<br />
<br />
3<br />
<br />
C. Phả Lại.<br />
D. Na Dương.<br />
23. Đây không phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta hiện nay?<br />
A. Có thế mạnh lâu dài.<br />
B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.<br />
C. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm.<br />
D. Có tác dụng thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển.<br />
24. Nhân tố nào có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời<br />
gian qua?<br />
A. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.<br />
B. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.<br />
C. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.<br />
D. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.<br />
HẾT<br />
Thí sinh được sử dụng Atlas Địa Lí Việt Nam – (NXB GD VN)<br />
<br />
4<br />
<br />