intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Bắc Thăng Long

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

5
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Bắc Thăng Long” là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn chuẩn bị tham gia kì thi sắp tới. Luyện tập với đề thường xuyên giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học và đạt điểm cao trong kì thi này, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Bắc Thăng Long

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 A. MỤC TIÊU - Củng cố các kiến thức đã học từ bài 2,6,7,8,9 + Trình bày được vị trí địa lí, giới hạn, phạm vi lãnh thổ Việt Nam. + Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ đối với tự nhiên, kt-xh và quốc phòng. + Trình bày được đặc điểm chung của địa hình và các khu vực địa hình đồi núi. + Trình bày được đặc điểm chung của địa hình khu vực đồng bằng. + Phân tích được ảnh hưởng của biển Đông đối với thiên nhiên Việt Nam, thể hiện ở các đặc điểm khí hậu, địa hình bờ biển, các hệ sinh thái ven biển, tài nguyên thiên nhiên vùng biển và thiên tai + Trình bày và giải thích được những đặc điểm đặc trưng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và tác động của nó tới các thành phần tự nhiên khác. - Kĩ năng sử dụng bản đồ, sử dụng số liệu thống kê, sử dụng hình ảnh, hình vẽ. B. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC KIỂM TRA 1. Giới hạn: Ôn tập từ bài 2 đến bài 9 2. Hình thức thi: Trắc nghiệm 100% với 40 câu hỏi 3. Cấu trúc của đề thi: 70% nhận biết và đọc hiểu; 30% vận dụng bậc thấp và vận dụng bậc cao; bao gồm: - 25 câu lí thuyết - 11 câu sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam - 4 câu kĩ năng sử dụng bản đồ, sử dụng số liệu thống kê, sử dụng hình ảnh, hình vẽ. C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM I. Lý thuyết BÀI 2. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ Câu 1. Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí A. 23023’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ. B. 23020’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ. C. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109024’Đ. D. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109020’Đ. Câu2 . Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây A. Á và Ấn độ dương B. Á và TBD C. Á-Âu, TBD, ÂĐD D. Á-Âu và TBD Câu3 .Nước ta nằm ở vị trí: A. Rìa đông của Bán đảo đông dương B. Trên Bán Đảo Trung ấn C. Trung tâm Châu Á D. ý A và B đúng Câu4 .Việt Nam có đường biên giới cả trên đât liền và trên biên với A. Trung Quốc, Lào, Camphuchia B. Lào, Campuchia C. Trung Quốc, Campuchia D. Lào, Campuchia Câu5. Điểm cực Nam của nước ta là xã Mũi đất thuộc tỉnh A. Bạc liêu B. Cà mau C. Sóc Trăng D. Kiên giang Câu6 .Điểm cực bắc của nước ta là xã Lũng Cú thuộc tỉnh: A. Hà giang B. Cao bằng C. Lạng Sơn D. Lào Cai Câu7. Điểm cực Tây của nước ta là xã Sín Thầu thuộc tỉnh: A. Điện Biên B. Lai Châu C. Sơn La D. Lào Cai Câu8. Điểm cực Đông của nước ta là xã Vạn Thạch thuộc tỉnh (Thành phố): A. Quảng Ninh B. Đà Nẵng C. Khánh Hoà D. Bình Thuận Câu 9. Tổng diện tích phần đất của nước ta (theo Niên giám thống kê 2006) là (km²): A. 331 211. B. 331 212. C. 331 213. D. 331 214 Câu 10. Việc thông thương qua lại giữa nước ta với các nước láng giềng chỉ có thể tiến hành thuận lợi ở một số cửa khẩu vì: A. Phần lớn biên giới nước ta nằm ở vùng núi. B. Phần lớn biên giới chạy theo các đỉnh núi, các hẻm 1
  2. núi. C. Cửa khẩu là nơi có địa hình thuận lợi cho qua lại. D. Thuận tiện cho việc đảm bảo an ninh quốc gia. Câu 11. Đường biên giới trên đất liền của nước ta phần lớn nằm ở khu vực nào sau đây? A. Miền núi. B. Đồng bằng. C. Cao nguyên. D. Đồi trung du. Câu 12. Đường bờ biển nước ta dài (km): A. 3260. B. 3270. C. 2360. D. 3460 Câu 13. Quần đảo của nước ta nằm ở ngoài khơi xa trên biển Đông là: A. Hoàng Sa. B. Thổ Chu. C. Trường Sa. D. Câu A + C đúng Câu 14. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không nhưng công ước quốc tế quy định, được gọi là: A. Nội thủy. B. Lãnh hải C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Vùng đặc quyền kinh tế Câu 15. Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là: A. Lãnh hải B. Thềm lục địa C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Vùng đặc quyền kinh tế Câu 16. Vùng biển chủ quyền của Việt Nam trên biển Đông rộng khoảng (triệu km²): A. 1,0. B. 2,0. C. 3,0. D. 4,0 Câu 17. Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí: A. Tiếp giáp với biển Đông B. Trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương C. Trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật D. Ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới Câu 18. Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta: A. Tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư nước ngoài. B. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển vời các nước. C. Có vị trí địa lí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á, khu vực kinh tế rất năng động và nhạy cảm với những biến động chính trị thế giới. D. Tất cả đều đúng. Câu 19. Do nằm ở trung tâm Đông Nam Á, ở nơi tiếp xúc giữa nhiều hệ thống tự nhiên, nên nước ta có: A. Đủ các loại khoáng sản chính của khu vực Đông Nam Á. B. Nhiều loại gỗ quý trong rừng C. Cả cây nhiệt đới và cây cận nhiệt đới D. Tất cả đều đúng. Câu 20. Vùng đất là: A. Phần đất liền giáp biển B. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo C. Phần được giới hạn bởi các đường biên giới và đường bờ biển D. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển Câu 21. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới - ẩm - gió mùa của nước ta là do: A. Vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định. B. Ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa từ phương bắc xuống và từ phía nam lên. C. Sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển. D. Ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình. Câu 22. Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi: A. Có sự gặp gỡ nghiều nền văn minh lớn Á, Âu với văn minh bản địa B. Đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động C. Giao nhau của các luồng sinh vật Bắc, Nam D. Giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn Câu 23. Vị trí địa lí nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc: A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt dới B. Phát triển kinh tế biển 2
  3. C. Mở rộng quan hệ hợp tác với vùng Đông Nam á và thế giới D. Tất cả các thuận lợi trên Câu 24: Nhờ tiếp giáp với biển nên nước ta có: A. Nền nhiệt độ cao nhiều ánh nắng B. Khí hậu có 2 mùa rõ rệt B. Thiên nhiên xanh tốt giàu sức sống D. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật BÀI 6 - 7. ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI Câu 1. Đỉnh núi cao nhất Việt Nam là: A. Tây Côn Lĩnh B. Phan xi păng C. Bà Đen D. Ngọc Lĩnh Câu 2. Hướng vòng cung là hướng chính của: A. Vùng núi Đông Bắc. B. Các hệ thống sông lớn C. Dãy Hoàng Liên sơn. D. Vùng núi Bắc Trường Sơn Câu 3. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ rõ rệt địa hình núi Việt Nam đa dạng? A. Miền núi có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi. B. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp. C. Bên cạnh núi, miền núi còn có đồi. D. Miền núi có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên... Câu 4. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là: A. Gồm các khối núi và cao nguyên B. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta. C. Có bốn cánh cung lớn D. Địa hình thấp và hẹp ngang. Câu 5. Địa hình nào sau đây ứng với tên của vùng núi có các bộ phận: phía đông là dãy núi cao, đồ sộ: phía tây là địa hình núi trung bình; ở giữa thấp hơn là các dãy núi xen các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam Câu 6. Vùng núi có các thung lũng sông lớn cùng hướng Tây Bắc – Đông Nam điển hình là: A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Nam C. Trường Sơn Bắc. D. Tây Bắc Câu 7. Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là: A. Được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ. B. Có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan. C. Được nâng lên yếu trong vận động Tân Kiến Tạo D. Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng Câu 8. Thung lũng sông có hướng vòng cung theo hướng núi là: A. Sông Chu. B. Sông Mã. C. Sông Cầu. D. Sông Đà Câu 9. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đông Bắc là: A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế B. Nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam C. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên D. Có nhiều khối núi cao, đồ sộ. Câu 10. Vùng núi có các thung lũng sông lớn cùng hướng Tây Bắc – Đông Nam điển hình là: A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Nam C. Trường Sơn Bắc. D. Tây Bắc Câu 11. Cấu trúc địa hình Việt Nam đa dạng thể hiện ở: A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích. B. Hướng núi Tây Bắc – Đông Nam chiếm ưu thế. C. Địa hình có nhiều kiểu khác nhau. D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế. Câu 12. Trong diện tích đồi núi , địa hình đồi núi thấp chiếm (%) A. 40 B. 50 C. 60 D. 70 Câu 13. So với diện tích đất đai nước ta , địa hình đồi núi chiếm: A. 5/6 B. 4/5 C. 3/4 D. 2/3 Câu 14. Núi trung bình có độ cao bao nhiêu mét? A. Từ 0- 200m B. Từ 500m- 1000m C. Từ 1000m- 2000m D. Trên 2000m Câu 15. Đặc điểm chung của vùng đồi núi Trường Sơn Bắc là: A. Có các cánh cung lớn mở ra về phía Bắc và Đông B. Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn, hướng Tây bắc – Đông Nam C. Gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây bắc – Đông nam D. Gồm các khối núi và các cao nguyên xếp tầng đất đỏ badan. 3
  4. Câu 16. Tỉ lệ diện tích địa hình núi cao trên 2000m ở nước ta so với diện tích toàn bộ lãnh thổ chiếm khoảng A. 1% C. 87%. C. 85%. D. 90%. Câu 17. Trong những đặc điểm sau, đặc điểm nào không phù hợp với địa hình nước ta A. Phân bậc phức tạp với hướng nghiêng Tây Bắc - Đông Nam là chủ yếu B. Có sự tương phản phù hợp giữa núi đồi, đồng bằng, bờ biển và đáy ven bờ C. Địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm D. Địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế - xã hội Câu 18. Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa do: A. Khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu B. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều C. Đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông. D. Các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa. Câu 19. Khó khăn chủ yếu của vùng đồi núi là: A. Động đất, bão và lũ lụt. B. Lũ quét, sạt lở, xói mòn C. Bão nhiệt đới, mưa kèm lốc xoáy. D. Mưa giông, hạn hán, cát bay Câu 20. Ở Đồng bằng sông Cửu Long, về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị nhiễm mặn là do: A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt B. Địa hình thấp và bằng phẳng C. Có nhiều vùng trũng rộng lớn D. Biển bao bọc ba mặt đồng bằng. Câu 21. Đồng bằng sông Hồng giống Đồng bằng sông Cửu Long ở điểm: A. Do phù sa sông ngòi bồi tụ tạo nên. B. Có nhiều sông ngòi, kênh rạch C. Diện tích 40 000 km² D. Có hệ thống đê sông và đê biển Câu 22. Ở Đồng bằng sông Hồng vùng đất ngoài đê là nơi: A. Không được bồi đắp phù sa hàng năm. B. Có nhiều ô trũng ngập nước. C. Thường xuyên được bồi phù sa. D. Có bậc ruộng cao bạc màu. Câu 23. Đất mặn, đất phèn chiếm tới 2/3 diện tích tự nhiên của A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Các đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ. D. Các đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 24. Địa hình cao ở rìa phía Tây, Tây Bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm địa hình của: A. Đồng bằng Sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng C. Đồng bằng ven biển miền Trung D. Câu B + C đúng Câu 25. Thiên tai bất thường, khó phòng tránh, thường xuyên hàng năm đe dọa gây hậu quả nặng nề cho vùng đồng bằng ven biển nước ta là: A. Bão B. Sạt lở bờ biển C. Cát bay, cát chảy D. Động đất BÀI 8. THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN Câu 1. Loại khoáng sản có tiềm năng vô tận ở Biển Đông nước ta là: A. Dầu khí. B. Muối biển. C. Cát trắng. D. Titan. Câu 2. Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng: A. Vịnh Bắc Bộ. B. Vịnh Thái Lan. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ Câu 3. Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ: A. Nằm gần Xích đạo, mưa nhiều. B. Địa hình 85% là đồi núi thấp. C. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa. D. Tiếp giáp với Biển Đông (trên 3260 km bờ biển). Câu 4. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đông là: A. Thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế. B. Nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa. C. Có các dòng hải lưu nóng hoạt động suốt năm. D. Có các luồng gió theo hướng đông nam thổi vào nước ta gây mưa. Câu 5. Ở nước ta, nghề làm muối phát triển mạnh tại: A. Của Lò (Nghệ An). B. Thuận An (Thừa Thiên - Huế). 4
  5. C. Sa Huỳnh (Quảng Ngãi). D. Mũi Né (Bình Thuận). Câu 6. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta là: A. Vịnh Bắc Bộ. B. Vịnh Thái Lan. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 7. Hai bể trầm tích có diện tích lớn nhất nước ta là: A. Sông Hồng và Trung Bộ. B. Cửu Long và Sông Hồng. C. Nam Côn Sơn và Cửu Long. D. Nam Côn Sơn và Thổ Chu - Mã Lai. Câu 8. Đặc điểm của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là: A. Nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa. B. Có diện tích lớn gần 3,5 triệu km². C. Biển kín với các hải lưu chạy khép kín. D. Có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa. Câu 9. Trung bình mỗi năm có bao nhiêu cơn bão đổ bộ trực tiếp vào nước ta? A. 3 - 4 cơn. B. 8 cơn. C. 6 – 7 cơn. D. 9 – 10 cơn Câu 10. Hệ sinh thái vùng ven biển nước ta chiếm ưu thế nhất là: A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn B. Hệ sinh thái trên đất phèn C. Hệ sinh thái rừng trên đất, đá pha cát ven biển D. Hệ sinh thái rừng trên đảo và rạn san hô Câu 11. Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta? A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí B. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn C. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước D. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc Câu 12. Độ ẩ m không khí ở biển Đông thường trên: A. 70% B. 75% C. 80% D. 85% Câu 13. Thủy triều lên cao nhất và lấn sâu nhất ở: A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 14. Sóng biển mạnh nhất vào thời kì A. Gió mùa Đông Bắc. B. Mùa mưa C. Mùa khô. D. Gió mùa Tây Nam Câu 15. Hiện nay, rừng ngập mặn bị thu hẹp, chủ yếu là do: A. Phá để nuôi tôm. B. Chính sách bảo vệ rừng C. Hiện tượng xâm nhập mặn xảy ra khắp nơi D. Mưa, bão, lũ lụt kéo dài Câu 16. Nhờ biển Đông, khí hậu nước ta A. Phân hóa thành 4 mùa rõ rệt B. Mang tính hải dương, điều hòa hơn C. Mùa hạ nóng, khô; mùa đông lạnh, mưa nhiều D. Mang tính khắt nghiệt Câu 17. Biển Đông là biển lớn thứ mấy trong số các biển ở Thái Bình Dương? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 18. Nước ta có bao nhiêu tỉnh/ thành phố tiếp giáp với biển Đông? A. 26. B. 27 C. 28. D. 29 Câu 19: Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho xây dựng cảng biển A. Vịnh cửa sông B. Các bờ biển mài mòn. C. Các vũng vịnh nước sâu D. Câu A + B đúng. Câu 20. Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất nước ta trên biển Đông là: A. Muối biển. B. Sa khoáng. C. Cát trắng. D. Dầu khí BÀI 9: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA Câu 1. Đặc trưng khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc: A. Cận nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh B. Cận xích đạo gió mùa C. Nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh D. Nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. Câu 2. Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo Bắc – Nam ở nước ta là: A. Sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc vào Nam đồng thời cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh. B. Sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời đồng thời với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh về phía Nam. 5
  6. C. Góc nhập xạ tăng, đồng thời với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc, đặc biệt từ 16°B trở vào D. Do càng vào Nam, càng gần xích đạo đồng thời với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam Câu 3. Nhiệt độ trung bình năm phần lãnh thổ phía Nam là (°C) A. Trên 21. B. Trên 23. C. Trên 25. D. 27 Câu 4. Điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta? A. Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền B. Thềm lục địa phía Bắc và phía Nam có đáy nông, mở rộng C. Đường bờ biển Nam Trung bộ bằng phẳng D. Thềm lục địa ở miền Trung thu hẹp, tiếp giáp vùng biển nước sâu. Câu 5. Sự khác nhau về thiên nhiên giữa các vùng núi theo Đông – Tây chủ yếu do: A. Kinh tuyến. B. Hướng núi với sự tác động của các luồng gió C. Độ cao của núi. D. Vĩ tuyến II. Kỹ năng Atlat Đia lí Việt Nam Câu 1. Ở Việt Nam khu vực chịu tác động của bão với tuần suất lớn nhất là (Alat trang 9) A. ven biển Bắc Bộ B. ven biển các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An C. ven biển các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị D. ven biển Nam Trung Bộ Câu 2. Đi từ Bắc vào Nam trên lãnh thổ nước ta, lần lượt qua các đèo A. Đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo Cù Mông B. Đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Cả, đèo Hải Vân C. Đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Cả D. Đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Hải Vân, đèo Cả Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết nơi hẹp nhất nước ta (chưa đầy 50 km) nằm ở tỉnh? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Quảng Ngãi Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết ranh giới tự nhiên của hai miền Nam-Bắc của nước ta là A. dãy Hoành Sơn. B. dãy Trường Sơn. C. dãy Bạch Mã. D. dãy Ngọc Linh Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng tây bắc - đông nam? A. Đông Triều. B. Hoàng Liên Sơn. C. Pu Đen Đinh. D. Trường Sơn Bắc. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Đà Nẵng. C. Khánh Hòa. D. Bình Định. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố có đường biên giới chung với Lào? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là A. sông Hồng. B. sông Đà. C. sông Mã. D. sông Cả. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc? A. Tây Côn Lĩnh. B. Phu Luông. C. Kiều Liêu Ti. D. Pu Tha Ca. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết nhận định nào sau đây nhất về đặc điểm của bốn cánh cung ở vùng núi Đông Bắc? A. song song với nhau. B. so le với nhau. C. chụm lại ở Tam Đảo mở rộng về phía Bắc và Đông. D. có hướng Tây Bắc - Đông Nam. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là A. Kon Tum. B. Đắk Lắk. C. Mơ Nông. D. Lâm Viên. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi Con Voi thuộc vùng đồi núi nào sau đây? A. Trường Sơn Nam B. Trường Sơn Bắc C. Tây Bắc D. Đông Bắc Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Đà Nẵng. C. Khánh Hòa. D. Bình Định. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc? 6
  7. A. Tây Bắc Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Nam Bộ. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng tây bắc - Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là A. Phu Luông. B. Pu Huổi Long. C. Pu Si Lung. D. Pu Tha Ca. Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây khu dự trữ sinh Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết nước ta tiếp giáp với những quốc gia nào trên đất liền? A. Trung Quốc, Lào, Campuchia. B. Trung Quốc, Lào. C. Trung Quốc, Campuchia, Mianma. D. Lào, Campuchia, Thái Lan. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết biển Đông tiếp giáp với bao nhiêu quốc gia? A. Sáu. B. Bảy. C. Tám. D. Chín. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết ranh giới tự nhiên của hai miền Nam-Bắc của nước ta là A. dãy Hoành Sơn. B. dãy Trường Sơn. C. dãy Bạch Mã. D. dãy Ngọc Linh Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết vùng ven biển duyên hải miền Trung giới hạn từ.........đến......... A. Thanh Hóa/ Bình Thuận. B. Nghệ An/ Bà Rịa-Vũng Tàu C. Thanh Hóa/ Bà Rịa-Vũng Tàu. D. Nghệ An/ Bình Thuận Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết nơi hẹp nhất nước ta (chưa đầy 50 km) nằm ở tỉnh? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Quảng Ngãi Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố giáp biển Đông? A. 26. B. 27. C. 28. D. 29 Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết biển Đông có diện tích gấp mấy lần diện tích đất liền? A. Hai lần. B. Ba lần. C. Bốn lần. D. Năm lần Câu 25. Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 23, em hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào? A. Móng Cái. B. Hữu Nghị. C. Lào Cai. D. Lao Bảo Câu 26. Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 23, em hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt – Trung? A. Cầu Treo. B. Lào Cai. C. Mộc Bài. D. Vĩnh Xương III. Kỹ năng sử dụng bảng số liệu, biểu đồ Câu 1: Cho bảng số liệu. Nhiệt độ trung bình năm và nhiệt độ trung bình tháng nóng nhất, nhiệt độ TB tháng lạnh nhất. của hai địa điểm. (Đơn vị: 0 C) Địa điểm Nhiệt độ TB Nhiệt độ TB Nhiệt độ TB năm tháng lạnh nhất tháng nóng nhất Hà Nội (21o01B) 23,5 16,4 (tháng I) 28,9 (tháng VII) TP. Hồ Chí Minh (10o47B) 27,1 25,7 (tháng XII) 28,9 (tháng IV) Theo bảng số liệu: Nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh? A. Hà Nội có nhiệt độ TB năm cao hơn TP. Hồ Chí Minh B. Biên độ nhiệt độ năm của Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh C. Sự chênh lệch nhiệt độ tháng nóng nhất và tháng lạnh nhất của Hà Nội nhỏ D. Sự chênh lệch nhiệt độ tháng nóng nhất và tháng lạnh nhất của TP. Hồ Chí Minh lớn. Câu 2. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HẠT TIÊU VÀ CÀ PHÊ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 7
  8. (Đơn vị: Triệu USD) Năm 2010 2013 2014 2016 Hạt tiêu 421,5 889,8 1 201,9 1 428,6 Cà phê 1 851,4 2 717,3 3 557,4 3 334,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện giá trị xuất khẩu hạt tiêu và cà phê của nước ta giai đoạn 2010 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Kết hợp. C. Tròn. D. Miền. Câu 3. Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Lào, Việt Nam và Xin-ga-po, giai đoạn 2010 - 2016: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu xuất nhập khẩu của Lào, Việt Nam và Xin-ga-po. B. Giá trị xuất nhập khẩu của Lào, Việt Nam và Xin-ga-po. C. Chuyển dịch cơ cấu xuất nhập khẩu của Lào, Việt Nam và Xin-ga-po. D. Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu của Lào, Việt Nam và Xin-ga-po. Câu 4. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2017 Vùng Diện tích (km2) Dân số trung bình (nghìn người) Đồng bằng sông Hồng 15 082,0 20 099,0 Tây Nguyên 54 508,3 5 778,5 Đông Nam Bộ 23 552,6 16 739,6 Đồng bằng sông Cửu Long 40 816,3 17 738,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các vùng, năm 2017? A. Tây Nguyên cao hơn Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng. Câu 5. Cho bảng số liệu: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA (Đơn vị: USD) Năm 2010 2013 2015 2016 Bru-nây 35 268 44 597 30 968 26 939 Xin-ga-po 46 570 56 029 53 630 52 962 Cam-pu-chia 786 1 028 1 163 1 270 Việt Nam 1 273 1 907 2 109 2 215 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) 8
  9. Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2016? A. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Việt Nam. B. Việt Nam tăng nhanh hơn Cam-pu-chia. C. Xin-ga-po tăng ít hơn Cam-pu-chia. D. Bru-nây tăng nhiều hơn Xin-ga-po. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến sản xuất ở nước ta? A. Dễ dàng tăng vụ, đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi. B. Thuận lợi cho việc bảo quản máy móc, nông sản. C. Có nhiều thiên tai gây ảnh hưởng lớn đến sản xuất. D. Môi trường thiên nhiên dễ bị suy thoái, ô nhiễm. Câu 7. Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI VÀ HUẾ (Đơn vị: 0C) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Hà Nội 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 Huế 19,7 20,9 23,2 26,0 28,0 29,2 29,4 28,8 27,0 25,1 23,2 20,8 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 - Nâng cao, Nxb Giáo dục, 2007) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với chế độ nhiệt của Hà Nội và Huế? A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lần lượt là 9,70C và 12,50C. B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội gấp 2,8 lần Huế. C. Nhiệt độ trung bình của 12 tháng lần lượt là 23,50C và 25,10C. D. Hà Nội và Huế đều có 3 tháng nhiệt độ trung bình dưới 200C. Câu 8: Cho bảng số liệu: LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016 (Đơn vị: nghìn người) Quốc gia Phi-lip-pin Xin-ga- po Ma-lai-xi-a Thái Lan Lực lượng lao động 43361 3673 14668 38267 Lao động có việc làm 40998 3570 14164 37693 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh về tỉ lệ lao động có việc làm của một số quốc gia, năm 2016? A. Ma-lai-xi-a cao hơn Phi –lip- pin. B. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a. C. Xin- ga- po cao hơn Thái Lan. D. Phi- lip- pin thấp hơn Xin- ga -po. Câu 9. Cho bảng số liệu: Diện tich và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2012 Triệu ha % 20 50 43 40.7 16 38 40 12 2.5 3.5 30 22 8 20 14.3 0.4 10.2 10.4 4 10 6.8 0 0 1943 1963 1973 1983 1994 2005 2012 Rừng tự nhiên Rừng trồng Độ che phủ rừng Năm 9
  10. Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam – gso.gov.vn) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự biến động diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2012 B. Quy mô, cơ cấu diện tích rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2012 C. Tốc độ tăng trưởng về diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2012 D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2012 Câu 10: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2012 2014 2015 Xuất khẩu 221,7 249,4 249,5 210,1 Nhập khẩu 181,1 215,5 218,1 187,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Ma- lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015? A. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015. B. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010. C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu. D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu. Câu 11: Cho bảng số liệu: LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016 (Đơn vị: nghìn người) Quốc gia Phi-lip-pin Xin-ga- po Ma-lai-xi-a Thái Lan Lực lượng lao động 43361 3673 14668 38267 Lao động có việc làm 40998 3570 14164 37693 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh về tỉ lệ lao động có việc làm của một số quốc gia, năm 2016? A. Ma-lai-xi-a cao hơn Phi –lip- pin. B. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a. C. Xin- ga- po cao hơn Thái Lan. D. Phi- lip- pin thấp hơn Xin- ga -po. Câu 12: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA (Đơn vị: 0C) Nhiệt độ trung Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình Địa điểm bình tháng I tháng VII năm Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2 Hà Nội 16,4 28,9 23,5 Huế 19,7 29,4 25,1 Đà Nẵng 21,3 29,1 25,7 TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Nhiệt độ trung bình tháng I và trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam. B. Biên độ nhiệt giảm dần từ Nam ra Bắc. C. Thành phố Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt lớn nhất. D. Tất cả các nhận xét trên đều đúng. Câu 13. Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm Địa điểm Lượng mưa (mm) Lượng bốc hơi (mm) Cân bằng ẩm (mm) Hà Nội 1667 989 + 678 10
  11. Huế 2868 1000 + 1868 TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 + 245 Nhận xét nào không đúng? A. Huế có lượng mưa nhiều nhất 2868mm, sau đó đến TP HCM 1931mm và Hà Nội có lượng mưa ít nhất là 1676mm. B. Càng vào Nam lượng bốc hơi càng tăng, Hà Nội thấp nhất là 989mm, Huế 1000mm và cao nhất là TP HCM là 1686mm. C. Càng vào Nam lượng bốc hơi càng tăng, lượng mưa càng tăng và cân bằng ẩm cũng tăng. D. Cân bằng ẩm: Cao nhất là Huế là +1868mm, thứ hai là Hà Nội là +687mm, TP HCM thấp nhất là +245mm. 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2