YM:thamtuhvnk 01633754945
KIM TRA HT MÔN
Môn: H điu hành Linux
Thi gian: 45 phút
H và tên: ………………………………………………………………..
Lp: …………………………………………………………………………
1. Kernel ca h thng lưu trong thư mc nào?
a. /data
b. /boot
c. /proc
d. /krnl
2. Mc đích ca shell trong Linux
a. Công c để giúp cho user giao tiếp vi h điu hành
b. Shell được s dng để bo v tài nguyên h thng
c. Shell lưu gi nhng user thường.
3. H thng bn có mode mc định là 666. Bn ch ra giá tr umask là 222. Quyn truy cp mc
định là bao nhiêu?
a. 444
b. 888
c. 222
d. 666
4. Lnh nào sau đây được s dng để to user susie t du nhc lnh?
a. useradd susie
b. add susie
c. linuxconf add susie
d. adduser susie
5. Câu nào sau đây giúp bn to passwd cho user susie
a. addpas susie
b. passwd susie
c. password susie
d. susie passwd
6. Hat động ca mi dch v trong h thng gn lin vi mt/nhiu port. Trong nhng câu nào
sau đây, câu nào đúng nht.
a. Web : 80, Dns : 52, Smtp : 25, Ftp : 20&21
H đi u hành Linux 1
YM:thamtuhvnk 01633754945
b. Web : 80, Dns : 52, Smtp : 110, Ftp : 22&21
c. Web : 80, Dns : 53, Smtp : 25, Ftp : 20&21
d. Web : 80, Dns : 53, Smtp : 110, Ftp : 22&21
7. Nhn dng đĩa mm trong Red Hat Linux?
a. /etc/fd0
b. /dev/flp
c. /dev/fl0
d. /dev/fd0
8. Lnh nào sau đây dùng để mount mt filesystem có tính năng read-only ?
a. mount
b. mount –r
c. mount –a
d. mount –ro
9. Nhng file cu hình ca h thng lưu trong thư mc nào?
a. config
b. lib
c. etc
d. var
10. RPM viết tt cho t nào sau đây?
a. RedHat Priority Module
b. Reduced Priority Module
c. RedHat Package Manager
d. RedHat Package Module
11. Cu truc ca lnh pipe nào sau đây đúng? (lnh lpr dùng để in n)
a. man ls pipe lpr
b. man ls |
c. man pipe
d. man ls | lpr
12. Bn to mt account jason. Group mc định ca account này là?
a. everyone
b. domain users
c. jason
d. superuser
13. Ba loi người dùng liên quan đến quyn hn ca mt file hay thư mc? (chn 3 câu đúng).
a. group
b. owner
c. others
H đi u hành Linux 2
YM:thamtuhvnk 01633754945
d. administrator
14. Shell mc định ca Linux là gì?
a. Ksh
b. Sh
c. Bash
d. Csh
15. Nhng partition logic được định nghĩa t s my?
a. 1
b. 2
c. 6
d. 5
16. Khi lp trình shell script, vi a và b là 2 biến s biu thc so sánh nào sau đây là đúng?
a. [ $a –eq $b ]
b. [ $a = $b ]
c. [$a = $b]
d. [ $a=$b ]
17. Nhng lnh hay tin ích nào sau đây dùng để thay đổi địa ch IP ca máy tính (chn 3 câu
đúng)
a. linuxconf
b. ifconfig
c. chnh sa tp tin /etc/sysconfig/network-scripts/ifcfg-eth0
d. setup
18. Lnh nào sau đây được s dng để to đĩa mm boot?
a. mkdirdisk
b. mkbootdisk
c. mkbootable
d. mkbootdsk
19. Bn đã cu hình chính xac quota trong file fstab, dùng lênh quotacheck và cp quota cho
user nhưng quota vn chưa thc thi. Ti sao?
a. Chưa khi động li máy tính
b. Quota chưa được bt lên
c. Kim tra li file fstab
d. Chy li lnh quotacheck
20. Tp tinh /etc/resolv.conf có cu hình như sau:
Domain csc.com
Nameserver 172.29.8.1
Định nghĩa trên đúng hay sai
a. Đúng
H đi u hành Linux 3
YM:thamtuhvnk 01633754945
b. Sai
21. Trong h thng Linux, Anh/Ch dùng lnh ________________ để xem hn ngch đĩa đã cp
cho nhóm group1.
a. quota -group1
b. repquota -g group1
c. quotaon -group1
d. showquota -g group1
22. Người qun tr dùng tin ích ______________ để thay đổi địa ch IP ca server Linux da
trên hp thoi cu hình sau:
a. ifconfig
b. ipconfig
c. netconfig
d. linuxconf
23. Trong môi trường Linux, chế độ Text mode, Lnh ___________ để chuyn t runlevel 3
sang Xwindow.
a. xstart
b. startx
c. startw
d. xwindow
24. Khi cài đặt package b xung đột tên tp tin đã tn ti. Anh/Ch dùng tùy chn nào sau đây để
cài đè lên tp tin đang tn ti trong h thng.
a. --replace
b. --replacefiles
c. --replacefile
d. --files
25. Người qun tr dùng trình tin ích setup để thay đổi địa ch ip ca máy ch Linux, thông tin
c th địa ch này được mô t trong hp thoi cu hình sau:
H đi u hành Linux 4
YM:thamtuhvnk 01633754945
Sau đó dùng lnh ifconfig eth0 kim tra nhưng địa ch ip ca card mng vn không cp nht
theo s thay đổi.
Theo Anh/Ch, người qun tr cn thc hin thao tác gì để khc phc s c trên?
a. Dùng lnh ifconfig eth0 up để cp nht li thông tin mi.
b. Dùng lnh reifconfig để cp nht thông tin mi.
c. Dùng lnh /etc/init.d/network restart để cp nht thông tin mi.
d. Dùng lnh /etc/init.d/eth0 restart để cp nht thông tin mi.
26. Gi s SAMBA swat được cài đặt trong h thng, mc định Anh/Ch có th s dng địa ch
URL: ________________________ để truy xut SAMBA Server qua web browser.
a. https://<samba_server>900
b. http://<samba_server>:900
c. http://<samba_server>:901
d. https://<samba_server>:901
27. Lnh _____________ tương đương vi lnh cat /etc/passwd |more.
a. cat /etc/passwd.
b. cat </etc/passwd.
c. more /etc/passwd.
d. cat > /etc/passwd.
28. Người qun tr dùng lnh netstat -rn để xem thông tin bng định tuyến trong h thng, kết
qu được hin th như sau:
H đi u hành Linux 5