S GIÁO D C VÀ ĐÀO TẠ O
ĐỒ NG THÁP
-------------------------------------------------------------------------
K THI CHN HC SINH GII LP 12 THPT CP TNH
NĂM HỌ C 2009 - 2010
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ THI MÔN TOÁN
Thi gian làm bài: 180 phút (không k th i gian phát đề )
Ngày thi: 18 tháng 10 năm 2009
(Đề thi gm có: 01 trang)
-----------------------
Câu 1: (3 điể m)
Gii h phư ơ ng trình
3 3
2 2
9y (3x 1) 125
45x y 75x 6y
Câu 2: (3 điể m)
Cho nađư ng tròn tâm O, đư ng kính
AB 2R
. M là m t điể m di độ ng trên n a đư ng tròn.
GiN là điể m chính gia ca cung MB. Xác đị nh v trí ca M sao cho t giác AMNB có din
tích ln nht và tính giá tr ln nhtđó .
Câu 3: (2 điể m)
Tìm tt c các nghim nguyên c a phư ơ ng trình
2
)9)(8)(2)(1( yxxxx
Câu 4: (3 điể m)
Cho dãy s (un) xác đị nh bi
1
2 3
1
1
2
3 1 n 1
2 2
n n n
u
u u u
Chng minh rng dãy s (un) có gii hn hu hn và tìm gii hn ca dãy s.
Câu 5: (3 điể m)
Tìm h s ca s hng cha
8
x
trong khai trin nh th c Niutơ n củ a
, biết
rng
1 n 1 2 n 2 3 n 3 n
n n n n
C 3 2C 3 3C 3 ... nC 6144
(n nguyên dư ơ ng ,
x 0
,
k
n
C
st hp chp k ca n phn t)
Câu 6: (3 điể m)
Cho các s ơ ng x, y, z tha mãn
2 2 2
x y z 1
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2 2 2 2
x y z
Py z z x x y
Câu 7: (3 điể m)
Trên mt phng vi h t a độ Oxy cho hai đư ng thng
0332:
1 yxd
01725:
2 yxd
.Đư ng thng d đi qua giao điể m ca
1
d
2
d
ct hai
tia Ox, Oy l n lư t ti A và B. Viế t phư ơ ng trình đư ng thng d sao cho
2
2
OAB
S
AB
nh nht.HT.
Đề chính thc
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NAM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT
NĂM H
ỌC 2011
-
2012
n: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đ)
Câu 1: (4 điểm)
1. Cho hàm s
3 2
1
x m
y
mx
với
m
tham số. Chứng minh rằng
0
m
, đồ thị hàm s luôn cắt đường
thẳng
: 3 3
d y x m
tại 2 điểm phân biệt
,
A B
. Xác định m đđường thẳng
d
cắt các trục
,
Ox Oy
lần
lượt tại
,
C D
sao cho diện tích
OAB
bằng 2 lần diện tích
OCD
.
2. Cho hàm s
2
1
x
y
x
có đồ thị (C). Chứng minh rằng các điểm trong mặt phẳng tọa độ mà qua đó kẻ đưc
đến (C) hai tiếp tuyến vuông góc với nhau đều nằm trên đường tròn tâm I (1;2), bán kính R = 2.
Câu 2: (4 điểm)
1. Giải phương trình sau trên tập số thực: 1
15 .5 5 27 23
x x
x x
2. Giải bất phương trình sau trên tập số thực: 2
22
2 1
log 2 6 2
2 1
xx x
x x
Câu 3: (6 điểm)
1. Cho t diện
SABC
, , 3
2
a
AB AC a BC SA a
( 0)
a
. Biết góc
0
30
SAB góc
0
30
SAC
. Tính thể tích khối tứ diện theo
a
.
2. Chứng minh rằng nếu một tứ diện độ dài một cạnh lớn hơn 1, độ dài các cnh còn lại đều không lớn hơn
1 thì thể tích của khối tứ diện đó không lớn hơn
1
8
.
Câu 4: (4 điểm)
Tính các tích phân:
1.
3
2
2
2
4
x
I dx
x x
2.
sinx 1
2
0
cos 1
ln sin x 1
x
J dx
Câu 5: (2 điểm)
Cho ba số thực dương
, ,
abc
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2
1 1
( 1)( 1)( 1)
2 1
Pabc
a b c
…………Hết…………
Hvà tên thí sinh:…………………………………………Số báo danh:…………………….
Hvà tên giám th số 1:…………………………………………………………………………...
Hvà tên giám th số 2:…………………………………………………………………………...
ĐỀ TUY N CH N H C SINH GI I T NH NĂM H C 2008-2009.
Vòng 1:
Bài 1: Gi i các phư ơ ng trình:
1)
3
2
11 22
xx
x
xx
x
2)
2
7
)1)(34()78( 2 xxx
Bài 2:
Cho h phư ơ ng trình:
myx
myx
32
4
,m là tham s.
1) Gi i phư ơ ng trình khi m=-1.
2) Tìm m để h phư ơ ng trình có nghi m.
Bài 3:
1) Tìm giá tr l n nh t c a hàm s:
0,
54
1182
2
2
x
xx
xx
y
2) Gi i b t phư ơ ng trình:
xxx 35121
Bài 4:
1) T giác ABCD có di n tích S và có chu vi b ng
S4
.Hãy xác d nh d ng t
giác đó.
2) Cho tam giác ABC có BC=a ,CA=b,AB=c.G i (I) là đư ng tròn sao cho
:
0
2
)/(
2
)/(
2
)/( cPbPaP ICIBIA
( P là phư ơ ng tích c a A,B,C đố i v i
đư ng tròn (I).
a) Ch ng minh I là tr c tâm c a tam giac ABC.
b) G i R là bán kính đư ng tròn ngo i tiế p tam Giác ABC .Tìm bán kính R1
c a đư ng tròn (I) theo R.
Bài 5: Cho tam giác ABC có chu vi b ng 1.Ch ng minh:
2
1
27
13 222 cba
.
Vòng 2
Bài 1:
1) Gi i phư ơ ng trình:
xxxxxx 2)1()2)(1(42 2
2) Gi i b t phư ơ ng trình:
8)
1
(22
x
x
x
Bài 2<
1) Tìm giá tr l n nh t c a hàm s:
2
1
,
144
4
22
x
xx
xy
2) Cho phư ơ ng trình :ax2+bx+c=0 vô nghi m vàa-b+c<0.Ch ng minh :
0a
và c<0.
Bài 3:
1) Cho tam giác ABC có di n tích
2
3
S
,A(2;-3),B(3;-2) tr ngtâm G n m trên
đư ng th ng d:3x-y-8=0.Tìm to độ đỉ nh C.
2) Cho tam giác ABC n i tiế p trong đư ng tròn (O) G i M là trung đi m c a
BC. Đư ng tròn (O1) ngo i tiế p tam giác AOM c t đư ng th ng BC t i
đi m th hai E và đư ng tròn (O) t i D. AD c t BC t i F.
Ch ng minh EA là tiế p tuyế n chung c a hai đư ng tròn (O) và đư ng tròn(O2)
ngo i tiế p tam giác AMF
Bài 4: Tính các góc c a tam giác ABC đồ ng th i tho
mãn:tan3A+cot3A=tanA+cotA và sin2008B+(1-cosB)2008=sinB+2sin2
2
B
Bài 5: Cho x+y+z=0;x+1>0,y+1>0,z+4>0.tìm giá tr l n nh t c a bi u th c:
411
z
z
y
y
x
x
A
------Hêt------
S GIÁO D C VÀ ĐÀO TẠ O H I DƯ Ơ NG
ĐỀ CHÍNH THC
KÌ THI CHON HSG TNH L P 12 THPT ĐỢ T 1
NĂM HỌ C 2009 2010
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 180 phút
Câu 1(2 điể m).
1. Cho hàm s
Chúng minh hàm s có 3 điể m cự trị . Viế t phư ơ ng trình c a mộ t Parabol ( có tr c đố i xứ ng song song vớ i Oy)
đi qua 3 điể m cự c trị củ a đồ thị hàm s (C).
2. Bi n luậ n số nghiệ m củ a phư ơ ng trình: v i và m là tham s .
Câu 2(2 điể m):
1. Gi i phư ơ ng trình
2. Tìm m để phư ơ ng trình nghi m dúng vớ i mọ i
Câu 3(3 điể m):
1. Cho hình chóp O>ABCD có ABCD là hình bình hành, AC c t BD tạ i I, P là trung điể m củ a OI. Xét
các m t ph ng chứ a AP, mặ t phẳ ng đó cắ t OB, OC, OD lầ n lư t tạ i M, K, N. Gọ i và V l n lư t là
th tích các kh i chóp O.AMKN và O.ABCD. tìm giá tr lớ n nhấ t, nhỏ nhấ t củ a tỉ số
2. Cho m t cầ u (S) tâm O, bán kính R. Xét các tứ diệ n ABCD có các đỉ nh nằ m trên m t cầ u (S). Tìm giá
tr lờ n nhấ t củ a:
Câu 4(2 điể m):
1. Cho 4 s a, b, c, d lớ n n 1 thỏ a mãn . Chúng minh r ng
2. Cho dãy s ( ) th a mãn: v i . Tính t ng
Câu 5(1 điể m):
Gi sử hàm s f(x) có đạ o hàm đế n cấ p n-1 trên D ( , kí hi u là. Quy ư c
. Hãy tính