Câu 1. (THPT 4,0 điểm; GDTX 5,0 điểm). Cho hàm số
22
1
x
yx
=+
.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
( )
C
của hàm số.
b) Tìm điểm
M
thuộc
( )
C
sao cho khoảng cách từ
M
đến đường thẳng
1:2 4 0xy −+=
bằng
2
3
lần
khoảng cách từ
M
đến đường thẳng
2: 2 50xy +=
.
Câu 2. (THPT 6,0 điểm; GDTX 6,0 điểm).
a) Giải phương trình:
( ) ( )
32
2
4cos 2cos 2sin 1 sin 2 2 sin cos 0
2sin 1
x xx x xx
x
+ −− + =
.
b) Giải hệ phương trình:
c) Tìm hệ số của số hạng chứa
8
x
trong khai triển thành đa thức của
( )
2
2
11n
xx
+

+−

. Biết rằng
02 2
22 2
... 2048.
n
nn n
CC C+ ++ =
Câu 3. (THPT 4,0 điểm; Thí sinh hệ GDTX không phải làm câu 3b, GDTX 3,0 điểm).
a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD
1; 2A
. Gọi
,MN
lần lượttrung điểm
của các cạnh
CD
AD
,
K
giao điểm của
BM
với
CN
. Viết phương trình của đường tròn ngoại tiếp
tam giác
BNK
, biết đường thẳng
BM
có phương trình
2 80xy
và điểm
B
có hoành độ lớn hơn
2
.
b) Cho đường tròn
( )
O
đường kính
AB
, một đường thẳng
d
không có điểm chung với đường tròn
( )
O
d
vuông góc với
AB
kéo dài tại
K
(
B
nằm giữa
A
K
). Gọi
C
là một điểm nằm trên đường tròn
( )
O,
(
C
khác
A
B
). Gọi
D
là giao điểm của
AC
d
, từ
D
kẻ tiếp tuyến
DE
với đường tròn (
E
là tiếp
điểm và
,EC
nằm về hai phía của đường kính
AB
). Gọi
F
là giao điểm của
EB
d
,
G
là giao điểm của
AF
( )
O
,
H
là điểm đối xứng của
G
qua
AB
. Chứng minh ba điểm
,,FCH
thẳng hàng.
Câu 4. (THPT 3,0 điểm; GDTX 4,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang với ,
, 2. AB AD a CD a
Biết rằng hai mặt phẳng
SAC
SBD
ng vuông góc với mặt phẳng đáy,
góc giữa mặt phẳng
()SBC
mặt đáy bằng
0
45 .
Tính theo
a
thể tích của khối chóp
.S ABCD
khoảng
cách giữa hai đường thẳng
SD
.BC
Câu 5. (THPT 2,0 điểm; GDTX 2,0 điểm).
Cho
0, 0xy>>
thỏa
44
6
4xy xy
+ +=
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
1 1 32
12 12 5
xy
Px y xy
=++
+ + −−
.
Câu 6. (THPT 1,0 điểm; Thí sinh hệ GDTX không phải làm câu 6). Cho dãy số (uRnR) được xác định
như sau:
( )
+
= ∀∈
= +
1
2017
1
1
,*
1
n nn
ua
nN
u uu
. Tìm
+
+



+ ++

++ +


2017 2017 2017
12
23 1
23 1
12
lim ... .
n
n
n
n
uu u
uu u
uu u
uu u
UHết
ULưu ý:U Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính bỏ túi, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.....................................................Số báo danh:...................................................
Chữ ký của giám thị 1:..............................................Chữ ký của giám thị 2:....................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN THI: TOÁN
(Đề thi gồm có 01 trang)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 28/09/2017
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
ớng dẫn chấm gồm 07 trang
HƯỚNG DẪN CHẤM KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
CẤP TỈNH LỚP 12 NĂM HỌC 2017-2018
MÔN THI: TOÁN
Lưu ý: Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25; thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Câu Nội dung
Điểm
THPT
GDTX
1
Cho hàm số
22
1
x
yx
=+
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Tìm điểm
M
thuộc (C) sao cho khoảng cách từ
M
đến đường thẳng
1:2 4 0xy −+=
bằng
2
3
lần khoảng cách từ
M
đến đường thẳng
2: 2 50xy +=
.
4,0 5,0
1a
TXĐ:
{ }
\1D=
S biến thiên
( )
2
40, 1
1
yx
x
= > ≠−
+
nên hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. 0,5 0.5
Ta có
11
22 22
lim ; lim
11
xx
xx
xx
−+
→− →−
−−
= +∞ = −∞
++
Đồ thị của hàm số nhận
đường thẳng có phương trình
1x=
là tiệm cận đứng.
Ta có
22 22
lim 2; lim 2
11
xx
xx
xx
−∞ +∞
−−
= =
++
Đồ thị của hàm số nhận đường
thẳng có phương trình
2y=
là tiệm cận ngang.
0,5 0.5
Bảng biến thiên
0,5 0.5
Điểm đặc biệt:
( ) ( )( ) ( )
2; 6 , 3; 4 0; 2 , 1; 0 .−−
Đồ thị hàm số nhận giao điểm hai tiệm cận
( 1; 2)I
là tâm đối xứng.
Đồ thị:
0,5 1,0
1b
Giả sử
0
00
0
22
; ( ); 1.
1
x
Mx Cx
x

≠−


+

Ta có:
( )
2
00
0
0
0
0
11
246
22
24
1
1
,
55
xx
x
xx
x
d dM
++
−+ +
+
= ∆= =
( )
2
00
0
0
0
0
22
29
22
25 1
1
,.
55
xx
x
xx
x
d dM
++
−+ +
+
= ∆= =
0,5 0,5
( )
( )
22
00 00 22
00 00
00
12 22
00 00
246 29 2
2 4 6 2 9 (*)
11
22 32
33
55
2 4 6 2 9 (**)
3
xx xx
xx xx
xx
dd
xx xx
++ ++ + += + +
++
⊕= =
+ += + +
0,5 0,5
Ta có
0
2
00
0
0
(*) 2 0 2
x
xx x
=
⇔+ =
=
và (**)
2
00
2 4 90xx + +=
vô nghiệm. 0,5 0,75
Với
00
0 0; 2 ; 2 2; 6  x Mx M
. 0,5 0,75
2a
Giải PT:
32
2
4 cos 2 cos 2 sin 1 sin 2 2 sin cos 0
2 sin 1

x xx x x x
x
2,0 2,0
ĐK:
2
2 sin 1 0 cos 2 0 , .
42

 
k
x xx k
0,25 0,25
32
4 cos 2 cos 2 sin 1 sin 2 2 sin cos 0  PT x x x x x x
32
32 2
2
2
4 cos 2 cos 2 sin 1 sin 2 2 sin cos 0
4 cos 4 cos sin 2 cos 2 sin cos 2 sin cos 0
4 cos sin cos 2 cos sin cos 2 sin cos 0
sin cos 4 cos 2 cos 2 0
sin cos 0
cos 1
1
cos 2


 




x xx x x x
x xx x xx x x
xxx xxx xx
xx x x
xx
x
x
0,75 0,75
Với
sin cos 0 2 sin 0 ,
44


 

x x x x kk
.
Với
cos 1 2 , x xkk
Với
12
cos 2 ,
23
 x x kk
.
Đối chiếu với điều kiện phương trình có các họ nghiệm là:
2, ,xkk
22,
3
 x kk
.
UChú ýU: Viết gộp các họ nghiệm ta được họ nghiệm
2,
3

m
xm
.
1,0 1,0
2b
Giải hệ phương trình:
36 2 2
23
( 1)3( 2)3 4 0
,.
4 3 4 1 3 81 9
y x yx y
xy
x xy x x




2,0 2,0
ĐK:
2
4 10xy x 
Ta có
(1)PT
)1(31333 23236 ++=+ yyyyyxyx
)1(3)1(3)( 3232 +=+ yyyxyx
Xét hàm số
tttf 3)( 3+=
= + > ∀∈
2
'( ) 3 3 0,ft t t
()ft
đồng biến trên
. Mặt khác PT
2 22
(1) ( ) ( 1) 1 1.f xy f y xy y xy y = = −⇔ =
1,0 1,0
Thay
2
1xy y 
vào phương trình (2) ta có:
23
(2) 4 3 4 3 8 1 9PT x x x y y x



3
(2) 4 3 4 3 8 1 9PT x x x 
3
4
x
không phải là nghiệm của phương trình nên xét
3
4
x
,
chia 2 vế phương trình cho
43x
ta có:
33
99
4 381 4 38 10
43 43
xx xx
xx
 

.
0,25 0,25
Xét hàm số
3
9
( ) 4 3 8 1,
43
gx x x x

với
( )
3
4; \ 4
x
+∞


Ta có
2
2
3
1 1 36
'( ) 0
24 43
38
gx
xx
x

với
( )
3
4; \ 4
x
+∞


.
Hàm số
( ),y gx
đồng biến trên từng khoảng
3
4; 4

−−


3;
4

+∞


Trên mỗi khoảng
3
4; 4

−−


3;
4

+∞


phương trình có
tối đa một nghiệm. Mà
(0) ( 3) 0gg
phương trình chỉ có hai
nghiệm là
0, 3.xx 
Với
01xy
.
Với
1
3.
8
xy 
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là
1
0;1 , 3; 8



.
0,75 0,75
2c
Tìm hệ số của số hạng chứa
8
x
trong khai triển thành đa thức của
( )
2
2
11n
xx
+

+−

. Biết rằng
02 2
22 2
... 2048.
n
nn n
CC C+ ++ =
2,0 2,0
Ta có
( )
201 23 2
2222 2
1 1 ...
nn
nnnn n
CCCC C=−+−++
0 2 2 1 3 21
22 2 22 2
... ...
nn
nn n nn n
CC C CC C
+ ++ = + ++
Mặt khác ta có
( )
201 23 2
2222 2
1 1 ...
nn
nnnn n
CCCC C+=+++++
0,5 0,5
Do đó
2
0 2 2 1 3 21 0 2 2 21
22 2 22 2 22 2
2
... ... ... 2
2
n
n n nn
nn n nn n nn n
CC C CC C CC C
−−
+ ++ = + ++ = + ++ =
Kết hợp với giả thiết ta có
21 21 11
2 2048 2 2 6.
nn
n
−−
= = ⇔=
0,5 0,5
Ta có
( ) ( ) ( )
88
8
2 22
88
00
11 1 1
k
k
k kk
kk
xx Cxx Cx x
= =

+−= =

∑∑
.
Hệ số của
8
x
chỉ xuất hiện ở các số hạng ứng với
3k=
4k=
.
0,5 0,5
Từ đó ta có hệ số của
8
x
32 40
83 84
. . 238.CC CC+=
0,5
0,5
3a
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD
1; 2A. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của cạnh
DC
AD
,
K
là giao điểm của
BM
với
CN
. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
BNK
, biết
BM
có phương trình
2 80xy
và điểm
B
có hoành độ lớn hơn
2
.
2,0 3,0
K
I
N
H
E
M
C
D
A
B
Gọi E = BM AD DM là đường trung bình của
.EAB DA DE ⇒=
Dựng AH BM tại H
8
;5
AH d A BM
.
Ta có
BMC CND 
BMC CND
0
90 .BMC DCN BM CN 
0,75 1,0
Trong tam giác vuông ABE:
222 2
111 5
4

AH AB AE AB
5. 4
2

AH
AB
, ta có
( )
;8 2B BM B b b∈⇒
.
Ta có
22
4 ( 1) (6 2 ) 4 3AB b b b=⇔ + + =⇔=
hoặc 7.
5
b=
điểm
B
có hoành độ lớn hơn
2
nên chỉ nhận
( )
3 32.; bB=
Phương trình
: 10AE x +=
. Ta có
( )
1; 10 .E AE BM E= ⇒−
0,75 1,0
Mà D là trung điểm của
( )
1; . 6AE D⇒−
Ta có N là trung điểm của
AD
( )
1; 4N⇒−
Trung điểm I của BN có tọa độ
1; 3 .
Do tứ giác ABKN nội tiếp nên đường tròn ngoại tiếp tam giác BNK là
đường tròn tâm I bán kính
22
5 : 1 3 5.IA BNK x y 
UChú ý:U Học sinh có thể sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính được AB = 4.
0,5 1,0