
TR NG CAO Đ NG NGH TNDT TÂY NGUYÊNƯỜ Ẳ Ề
KHOA TIN H C – NN - KDỌ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c ộl p - T do - H nhậ ự ạ phúc
Đ KI M TRA K T THÚCỀ Ể Ế
MÔN H C/MÔ ĐUN: K toán doanh nghi p 1Ọ ế ệ
Th i gian làm bài : 120 phútờ
Hình th c: Lý thuy tứ ế
L p : CĐN K toán 11Aớ ế
(Sinh viên không đ c phép s d ng tài li u khi làm bài thi, ch đ c s d ng b ng h th ng tài kho n)ượ ử ụ ệ ỉ ượ ử ụ ả ệ ố ả
Câu 1: T i doanh nghi p T n Phátạ ệ ấ áp d ng ph ng pháp h ch toán hàng t n kho theo ph ngụ ươ ạ ồ ươ
pháp kê khai th ng xuyên, tính thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr , có tài li u k toán trongườ ế ươ ấ ừ ệ ế
tháng 5/N nh sau:ư
1. Nh p kh u 1 TSCĐ h u hình dùng vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Giá mua nh pậ ẩ ữ ạ ộ ả ấ ậ
kh u 69.000.000đ, ti n thu nh p kh u 13.800.000đ, ti n thu GTGT 8.280.000đ. T ngẩ ề ế ậ ẩ ề ế ổ
giá mua nh p kh u 91.080.000đ. Công ty ch a tr ti n cho ng i bán. Tài s n đ c đ uậ ẩ ư ả ề ườ ả ượ ầ
t b ng qu đ u t phát tri n.ư ằ ỹ ầ ư ể
2. Nh ng bán thi t b đang s d ng b ph n bán hàng có nguyên giá 24.000.000đ, đã haoượ ế ị ử ụ ở ộ ậ
mòn lũy k 6.000.000đ. Chi phí nh ng bán chi b ng ti n m t 500.000đ. Giá bán ch aế ượ ằ ề ặ ư
thu 7.000.000đ, thu GTGT 10% đã thu b ng ti n m t.ế ế ằ ề ặ
3. Mua 1 TSCĐ h u hình s d ng b ph n s n xu t theo hóa đ n GTGT giá muaữ ử ụ ở ộ ậ ả ấ ơ
50.000.000đ, thu GTGT 10% ch a thanh toán cho ng i bán. Chi phí v n chuy n trế ư ườ ậ ể ả
b ng ti n m t 2.100.000đ (bao g m thu GTGT 5%). Tài s n này đ c đ u t b ngằ ề ặ ồ ế ả ượ ầ ư ằ
ngu n v n đ u t xây d ng c b n.ồ ố ầ ư ự ơ ả
4. Xu t kho 1 lô hàng tr giá 50.000.000đ đem đi góp v n liên doanh dài h n v i doanhấ ị ố ạ ớ
nghi p A. H i đ ng liên doanh đánh giá lô hàng trên tr giá 47.000.000đệ ộ ồ ị
5. Xu t kho 1 công c d ng c tr giá 12.000.000đ s d ng t i phân x ng s n xu t, thu cấ ụ ụ ụ ị ử ụ ạ ưở ả ấ ộ
lo i phân b 3 l n.ạ ổ ầ
6. Gi y báo N : Tr i ti n vay ng n h n ngân hàng: 8.000.000đấ ợ ả ề ắ ạ
7. Phi u Chi: Doanh nghi p chi ti n m t t m ng cho nhân viên đi công tác 5.000.000đế ệ ề ặ ạ ứ
8. Chi 10.000.000đ ti n g i ngân hàng cho ng i lao đ ng đi ngh mát Mũi Né b ng quề ử ườ ộ ỉ ở ằ ỹ
khen th ng phúc l i.ưở ợ
9. Trích tr c ti n l ng ngh phép c a công nhân tr c ti p s n xu t: 800.000đướ ề ươ ỉ ủ ự ế ả ấ
10. Tính ra ti n l ng ph i tr : Công nhân tr c ti p s n xu t 60.000.000đ. Nhân viên qu nề ươ ả ả ự ế ả ấ ả
lý phân x ng: 10.000.000đ. Nhân viên bán hàng: 10.000.000đ. Nhân viên qu n lý doanhưở ả
nghi p: 20.000.000đ.ệ
11. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo t l quy đ nh hi n hành.ỉ ệ ị ệ
12. Kh u tr vào l ng c a nhân viên các kho n sau:ấ ừ ươ ủ ả
- Ti n t m ng ch a thanh toán h t 2.000.000đề ạ ứ ư ế
- Thu thu nh p cá nhân: 1.000.000đế ậ
Yêu c u: Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh trên.ầ ị ả ệ ụ ế
Câu 2: M t DN h ch toán hàng t n kho theo ph ng pháp kê khai th ng xuyên, tính thuộ ạ ồ ươ ườ ế
GTGT theo ph ng pháp kh u tr . Trong tháng 3/2012 có tài li u v v t li u và công c nh sau :ươ ấ ừ ệ ề ậ ệ ụ ư
I- Tình hình t n kho v t li u và công cồ ậ ệ ụ đ u tháng:ầ
- V t li u chính: 40.000kg x 10.000đ/kg ậ ệ
Đ s : 2ề ố

– V t li u ph : 5.000kg x 5.000đ/kg ậ ệ ụ
– CCDC: 200 chi c x 100.000đ/chi cế ế
II- Các nghi p v phát sinh trong tháng : ệ ụ
1. Ngày 3/3 mua nh p kho 100.000 Kg v t li u chính theo giá ch a có thu là 10.200 đ/Kg,ậ ậ ệ ư ế
thu GTGT là 1.020 đ/Kg, ti n ch a thanh toán cho Công ty K. Các chi phí v n chuy n, b c dế ề ư ậ ể ố ỡ
đã tr b ng ti n m t 5.250.000 đ g m c thu GTGT 5%. ả ằ ề ặ ồ ả ế
2. Ngày 10/3 xu t kho 80.000 Kg v t li u chính và 3.000 Kg v t li u ph đ s n xu t s n ấ ậ ệ ậ ệ ụ ể ả ấ ả ph m. ẩ
3. Ngày 12/3 vay ng n h n ngân hàng đ mua 1 s v t t theo giá mua đã có thu GTGT ắ ạ ể ố ậ ư ế 10% (hàng
đã nh p kho) bao g m : ậ ồ
- 40.000 Kg v t li u chính, đ n giá 11.110 đ/Kg.ậ ệ ơ
- 8.000 Kg v t li u ph , đ n giá 5.500 đ/Kg.ậ ệ ụ ơ
- 200 chi c d ng c s n xu t, đ n giá 112.200 đ/chi c. ế ụ ụ ả ấ ơ ế
4. Ngày 15/3 xu t kho v t t cho s n xu t kinh doanh. C th : ấ ậ ư ả ấ ụ ể
- Xu t v t li u chính : 50.000 Kg đ tr c ti p ch t o s n ph m. ấ ậ ệ ể ự ế ế ạ ả ẩ
- Xu t v t li u ph : 5.000 Kg đ tr c ti p s n xu t s n ph m, 500 Kg cho nhu c u khác ấ ậ ệ ụ ể ự ế ả ấ ả ẩ ầ ở
phân x ng và 500 Kg cho qu n lý Doanh nghi p. ưở ả ệ
- Xu t 200 chi c công c cho s n xu t theo ph ng pháp phân b 2 l n. ấ ế ụ ả ấ ươ ổ ầ
5. Ngày 20/3 xu t công c theo ph ng pháp phân b 1 l n : 30 chi c cho qu n lý DN và ấ ụ ươ ổ ầ ế ả 20 chi cế
cho ho t đ ng bán hàng. ạ ộ
6. Ngày 25/3 xu t kho v t t cho s n xu t kinh doanh. C th : ấ ậ ư ả ấ ụ ể
- Xu t 10.000 Kg v t li u chính đ tr c ti p ch t o s n ph m. ấ ậ ệ ể ự ế ế ạ ả ẩ
- Xu t v t li u ph : 2.000 Kg đ tr c ti p s n xu t s n ph m, 500 Kg cho ho t đ ng bánấ ậ ệ ụ ể ự ế ả ấ ả ẩ ạ ộ
hàng.
7. Ngày 26/3 mua c a công ty D 300 chi c công c ch a tr ti n, giá mua g m c thu GTGTủ ế ụ ư ả ề ồ ả ế
10% là 33.000.000 đ.
Yêu c u: ầL p ậđ nh kho n các nghi p v phát sinh trênị ả ệ ụ
Bi t r ng: Giá tr v t li u xu t kho tính theo ế ằ ị ậ ệ ấ ph ng pháp bình quân gia quy n cu i kỳ.ươ ề ố
Giáo viên ra đề Duy t c a Khoaệ ủ
Tr n Th Thúy Linhầ ị Huỳnh Ng c Đ ngọ ồ
Cán b coi thi không gi i thích gì thêm.ộ ả