BM-006
Trang 1 / 5
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA THƯƠNG MẠI
ĐỀ THI BÀI, RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2024-2025
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Kinh doanh trc tuyn
Mã hc phn:
71MRKT40403
S tin ch:
03
Mã nhóm lp hc
phn:
241_71MRKT40403_01, 02
Hình thc thi: Tiu lun
Thi gian làm
bài:
Phút/
ngày
Cá nhân
Nhóm
Quy cách đặt tên file
Mã nhóm lp hc phn Tên nhóm n
Doanh nghip
Ging viên nộp đề thi, đáp án bao gồm c Ln 1 và Ln 2
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ưc đặt tên file đ thi/đ bài: 71MRKT40403 Kinh doanh trc tuyn -
232_71MRKT40403_01 TIEUL Đề 01
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TIEUL_De 1
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyt đ thi, đáp án/rubric. Trưởng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word file
pdf (nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-006
Trang 2 / 5
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
Ký hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình thc
đánh giá
Trng s
CLO trong
thành phn
đánh giá
(%)
Câu hi
thi s
Đim s
tối đa
Ly d liệu đo
ng mức đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Hiểu được nhng
nội dung cơ bản
mt cách có h
thng v kinh
doanh trc tuyn
. Thông qua các
nội dung đó học
viên có kh ng
phân tích được s
bin động ca
môi trường kinh
doanh.
Tiu lun
nhóm
20%
PI 3.1
CLO3
Vn dng kin
thc kinh doanh
vào gii quyt
các tình hung
trong hoạt động
sn xut và kinh
doanh ca doanh
nghip.
Tiu lun
nhóm
20%
PI 5.2
CLO4
Rèn luyn k
năng phân tích và
gii quyt các
tình hung đưc
đưa ra dưới s
ng dn.
Tiu lun
nhóm
60%
PI 6.1,A
Chú thích các ct:
(1) Ch liệt các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã tả
trong đ cương chi tiết hc phần). u ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết
thúc hc phần để đánh giá (có một s CLO được b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh
giá qua d án, đồ án trong quá trình hc hay các hình thức đánh giá quá trình khác chứ không b
trí đánh giá bằng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá
trình hay gia k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
BM-006
Trang 3 / 5
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đ thi kết thúc hc phn do ging viên ra
đề thi quy định (mang tính tương đối) trên cơ sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây là cơ sở để
phân phi t l % s điểm tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO ơng ng, bo
đảm CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng đ h tr cho
ct (6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trưng hợp đây học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương
ng trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit hiu
PLO/PI liên quan vào hàng ơng ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần t
CLO ơng ng ca hc phn này s đưc s dng làm d liệu để đo lường đánh giá các PLO/PI.
Trường hp hc phn không CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để
trng ct này.
III. Ni dung đề bài
1. Đề bài
Bạn hãy chọn 01 sản phẩm/ dịch vụ, sau đó phân tích / xây dng k hoch và vn hành kinh
doanh doanh nghip trc tuyn
2. Hướng dn th thức trình bày đề bài
1. Gii thiu
Tên doanh nghip: [Tên doanh nghip ca bn]
Lĩnh vực kinh doanh: [Lĩnh vc kinh doanh bn chn]
Mc tiêu: Xây dng doanh nghip kinh doanh trc tuyn thành công, mang đn sn phm/dch v
chất lượng cao cho khách hàng và to dng li nhun bn vng cho doanh nghip.
2. Phân tích th trường
Nhu cu th trường: [Phân tích nhu cu th trường cho sn phm/dch v bn cung cp]
Đối th cnh tranh: [Phân tích các đối th cạnh tranh trong lĩnh vc bn chn]
Li thế cnh tranh: [Nêu ra những điểm mạnh, đim khác bit ca doanh nghip bn so với đối
th]
3. Sn phm/dch v
Mô t sn phm/dch v: [Mô t chi tit v sn phm/dch v bn cung cp]
Giá c: xut mc giá cho sn phm/dch v]
Kênh phân phi: [Xác định kênh phân phi phù hp cho sn phm/dch v]
4. Chiến lược marketing
Xây dựng thương hiệu: [Xác định chin lược xây dng thương hiệu cho doanh nghip]
Qung cáo: [Lp k hoch qung cáo cho sn phm/dch v]
Tiếp th ni dung: [Xây dng chin lược tip th ni dung thu hút khách hàng]
5. Chiến lược thc hin, quản lý, điều hành
Giai đoạn khi nghip: [Mô t các hoạt động cn thc hiện trong giai đoạn khi nghip]
Giai đoạn phát trin: [Mô t các hoạt động cn thc hiện trong giai đoạn phát trin]
Giai đoạn trưởng thành: [Mô t các hoạt động cn thc hiện trong giai đoạn trưởng thành]
Qun lý tài chính: [Lp k hoch qun lý tài chính hiu qu cho doanh nghip]
Qun lý nhân s: [Xây dng chính sách qun lý nhân s thu hút và gi chân nhân tài]
6. Đội ngũ nhân sự
Mô t đội ngũ nhân sự: [Gii thiu v đội ngũ nhân s ch cht ca doanh nghip]
Nhu cu tuyn dng: [Xác định nhu cu tuyn dng nhân s cho doanh nghip]
7. Kế hoch tài chính
Vốn đầu tư: [Xác định s vốn đầu tư cần thit cho doanh nghip]
Doanh thu d kiến: [Lp k hoch doanh thu d kin cho doanh nghip]
BM-006
Trang 4 / 5
Li nhun d kiến: [Lp k hoch li nhun d kin cho doanh nghip]
8. Ri ro và gii pháp
Phân tích các ri ro tim n: [Xác định các ri ro có th gp phi trong quá trình kinh doanh]
Gii pháp phòng nga ri ro: xut gii pháp phòng nga các ri ro tim n]
9. Kết lun
Doanh nghip [Tên doanh nghip ca bn] cam kt mang đn cho khách hàng sn phm/dch v
chất lượng cao vi giá c cnh tranh. Chúng tôi s hữu đội ngũ nhân s giàu kinh nghim nhit
huyt, cùng vi chin lược kinh doanh hiu qu, chúng tôi t tin s thành công trong nh vc kinh
doanh trc tuyn
10. Ph lc
[Cung cp các thông tin b sung như bảng d toán chi phí, bng k hoch marketing chi tit, v.v.]
3. Rubric và thang đim
Tiêu chí
Trng
s
(%)
Tt
T 8 10 đ
Khá
T 6 i 8
đ
Trung bình
T 4 i 6
đ
Yếu
i 4 đ
Ni dung
40
Trình bày đầy đủ
ni dung,
ràng và chính
xác, có hình
minh ha thc t
Trình bày đúng
ni dung
nhưng còn sai
sót nh, không
có hình minh
ha thc t
Trình bày đưc
mt phn ni
dung yêu cu,
còn sai sót
quan trng
Ch trình bày được
mt s ni dung
nhỏ, không đúng
yêu cu, không
trình bày đưc.
Văn
phong
20
Th hiện văn
phong xut sc
vượt khi bc
đại hc; ging
văn ấn tượng, s
dng và phi
hp các cu trúc
câu sáng to làm
ni bt ni dung.
Đạt tới văn
phong ca bc
Đại hc; ging
văn thích hợp,
vn t phong
phú, cu trúc
câu đa dạng
làm r ni
dung.
Gần như đạt
được mc đ
s dng cu
trúc câu, vn
t, giọng văn
ca bc đại
hc.
Ch dùng các cu
trúc câu đơn gin,
vn t ít, giọng văn
kém.
Văn
phm,
Trình bày
20
Không có li
chính t, li du
câu, văn phm;
không có li
trình bày, đánh
Bài vit có vài
li v chính t,
dấu câu, văn
phạm nhưng
người đc vn
Bài vit có mt
s li v chính
t, dấu câu, văn
phạm nhưng
người đc vn
Có nhiu li chính
t, dấu câu, văn
phm gây khó hiu
cho ngưi đc;
nhiu li trình bày,
BM-006
Trang 5 / 5
máy.
hiểu được ni
dung rõ ràng;
rt ít li trình
bày, đánh máy.
hiểu được ni
dung; còn có
li trình bày và
đánh máy.
đánh máy.
Định dng
20
Đạt tt c các
yêu cu v định
dng và b cc
ca bài vit; căn
lề, cách đoạn,
giãn dòng đúng
yêu cu; bài vit
trình bày rõ
ràng, các phân
đoạn kt ni
đúng, hình thức
trình bày đp, d
theo di.
Đạt các yêu
cu v định
dng và b cc
ca bài vit;
căn lề, cách
đoạn, giãn
dòng đúng yêu
cu; bài vit
trình bày rõ
ràng và các
phân đoạn kt
ni đúng.
Đạt các yêu
cu v định
dng và b cc
ca bài vit;
căn lề, cách
đoạn, giãn
dòng nhìn
chung đúng
yêu cu; bài
vit trình bày
r ràng nhưng
vài phân đoạn
chưa được kt
ni đúng.
Không đáp ng các
yêu cu v định
dng và b cc ca
bài vit; căn lề,
cách đoạn, giãn
dòng sai yêu cu;
trình bày không rõ
ràng.
TP. H Chí Minh, ngày ….. tháng ….. năm 2024
Ngưi duyệt đề Giảng viên ra đề
Lê Th Phưng Hoàng Yến