
Bộ môn KTCS Giảng viên ra đề
TRƯỜNG KỸ THUẬT CAO THẮNG ĐỀ THI MÔN: Cơ Ứng Dụng B
BỘ MÔN KỸ THUẬT CƠ SỞ HỆ: CĐ 20 HỌC KỲ I
ĐỀ SỐ: 03 Thời gian: 90 phút
Họ tên: (SV không sử dụng tài liệu, nộp lại đề)
Bài 1: (3đ) Cho thanh tròn đặc, có đường kính
không đi d=8cm. Thanh chịu xoắn như hình. Cc
momen tc dng
cmKNm.300
1
;
cmKNm.800
2
;
cmKNm.700
3
;
cmKNm.200
4
.
a. Vẽ biểu đồ nội lực cho thanh AD
b. Kiểm tra thanh AD theo điều kiện bền. Biết thanh có [𝜏]=6KN/cm2.
c. Tính góc xoắn tuyệt đối cho thanh AD. Cho G=8.103 KN/cm2.
Bài 2: (5đ) Cho dầm thép AD có trọng lượng không đng kể, chịu uốn ngang phẳng với cc
tải trọng như hình vẽ. Với q=1KN/m; m=8KN.m; P=2KN; [σ]=10KN/cm². Hãy:
a. Tính phản lực liên kết tại A và C.
b. Vẽ biểu đồ lực cắt Qy và momen uốn Mx.
c. Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt. Hãy kiểm tra điều kiện bền cho thanh AD. Biết mặt
cắt ngang của dầm thép có đường kính d=10cm.
Bài 3: (2đ)
Cho hệ thống truyền động như hình 1 gồm:
+ Động cơ có số vòng quay nđc=1450 vòng/phút.
+ Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng có: Z1=12,
Z2=36.
+ Bộ truyền xích ống con lăn có: Z3=14mm,
Z4=28mm.
a. Tính tỷ số truyền của bộ truyền bnh răng nghiêng,
bộ truyền xích ống con lăn và tỷ số truyền của cả cm
truyền động.
b. Tính số vòng quay của trc I, II và trc III.

Bộ môn KTCS Giảng viên ra đề
TRƯỜNG KỸ THUẬT CAO THẮNG ĐÁP ÁN ĐỀ 3: Cơ ứng dng B
BỘ MÔN: KTCS HỆ: CĐ 20 HỌC KỲ I
Bài 1: (3 đ)
a. Vẽ biểu đồ (1 đ)
b. Kiểm tra thanh theo điều kiện bền xoắn:
* Thanh AD có đường kính không đi d=8cm.
Chọn
maxZ
M
=
cmKNMBC
Z.500
để kt bền.
Momen chống xoắn
333 4,1028.2,0.2,0 cmdWO
Ta có:
22
max 688,4
4,102
500
cm
KN
cm
KN
CD
.
Thanh AD bền theo điều kiện bền xoắn. (1đ)
c. Xc định góc xoắn thanh AD (1đ)
444 6,4098.1,0.1,0 cmdJO
0
6,409.10.8
20.20020.50020.300
)...(
.
1
3
332211
lMlMlM
Gj ZZZ
O
Bài 2: (5 đ)
a. Tính phản lực (1đ): Y=2KN; N=4KN
b. Vẽ biểu đồ Qy (1đ)
Vẽ biểu đồ Mx (1đ)
c. Kiểm tra dầm AD theo điều kiện bền:(2đ)
X
X
W
Mmax
max
cmKNmKNMX.800.8
max
;
2
10 cm
KN
Với tiết diện hình tròn. ta có:
333
max
10010.1,01,0 cmd
y
J
WX
X
Theo điều kiện bền ta có:
22
max
max 10][8
100
800
cm
KN
cm
KN
W
M
x
X
Dầm AD bền theo điều kiện bền
2

Bộ môn KTCS Giảng viên ra đề
Bài 3: (2 đ)
a. Động cơ có số vòng quay nđc=1450 vòng/phút.
+ Tỉ số truyền bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
có: Z1=12, Z2=36.
𝑖𝑏𝑟 =𝑛𝐼
𝑛𝐼𝐼
=𝑍2
𝑍1
=12
36
= 3
+ Tỉ số truyền bộ truyền bộ truyền xích ống con lăn
có: Z3=14mm, Z4=28mm.
𝑖𝑥=𝑛𝐼𝐼
𝑛𝐼𝐼𝐼
=𝑍4
𝑍3
=28
14
= 2
+ Tỷ số truyền của cả cm truyền động.
𝑖𝑐ℎ = 𝑖𝑏𝑟 . 𝑖𝑥= 3.2 = 6
b. Tính số vòng quay của trc I, II và trc III.
nI=nđc=1450 vòng/phút; nII=483,33vòng/phút; nII=241,67vòng/phút