BM-003
Trang 1 / 7
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Đại cương bảo him và qun tr ri ro
Mã hc phn:
71FINC20023
S tín ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
231_71FINC20023_01,02,03,04,05,06,07
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
60
Thí sinh được tham kho tài liu:
Không
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
- Khuyến khích Ging viên biên son và nộp đề thi, đáp án bng File Hot Potatoes. Trung
tâm Kho thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dn s dụng để h tr Quý Thy Cô.
BM-003
Trang 2 / 7
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh
giá
Trng s
CLO trong
thành phn
đánh giá
(%)
Câu hi thi s
Đim
s
ti
đa
Ly d
liu đo
ng
mc
đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO
1
Phân loi các ri ro ca cá
nhân và t chc
Trc
nghim
+ T
lun
30%
Trc nghim:
5,6,7,8,19,20
T lun:
Câu 1
Câu 2: ni
dung t a - d
4.2
PI 3.4
CLO
2
La chn các sn phm
bo him phù hp trên th
trưng
Trc
nghim
+ T
lun
40%
Trc nghim:
Các câu còn
li
T lun: Ni
dung e. Câu 2
5.8
PI 3.4
CLO
3
Vn dụng duy phản
bin và k năng giải quyết
vấn đề để nhn din ri ro
la chn sn phm bo
him phù hp
Trc
nghim
+ T
lun
15%
Trc nghim +
T lun
PI4.2
CLO
5
ý thức học tập suốt đời
Trc
nghim
+ T
lun
15%
Trc nghim +
T lun
PI10.2
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (20 câu + 0.4 điểm/câu hi)
Câu 1: Công ty bo hiểm thay người được bo him trong việc đòi bồi thường t bên th ba
đối vi mt tn thất đã được công ty bo him thanh toán” là nguyên tc nào sau đây?
A. Nguyên tc thế quyn
B. Nguyên tc bồi thưng
C. Nguyên tc chuyn giao ri ro
D. Nguyên tc quyn li có th được bo him
ANSWER: A
Câu 2: B phn nào trong doanh nghip Bo him chu trách nhim la chn phân loi ri ro
và định giá cho các đơn yêu cầu được bo him?
A. B phn cp đơn bảo him
B. B phn sale và marketing
BM-003
Trang 3 / 7
C. B phận định phí
D. B phận đầu tư
ANSWER: A
Câu 3: Phát biểu nào sau đây SAI về bo him nhân th?
A. Một người không đưc phép mua nhiều đơn bảo him nhân th ti nhiu doanh nghip
bo him khác nhau
B. Ngưi mua bo him có th đồng thi là người th hưởng
C. Nguyên tc thế quyền không được áp dng trong bo him nhân th
D. Hợp đồng bo him nhân th không phi là hợp đồng bi thưng
ANSWER: A
Câu 4: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác về mt ri ro có th bo him?
A. Tn tht phi là thm khc
B. Tn tht phải xác định được và đo lường được
C. S ng lớn đối tưng cùng gánh chu ri ro
D. Nhng tn tht là do ngu nhiên, do vô ý
ANSWER: A
Câu 5: Lũ lt gây ảnh hưởng đến nhà ca trong khu vực, đây rủi ro phát sinh t nguyên
nhân nào?
A. Ri ro do môi trưng thiên nhiên
B. Ri ro xy ra do s tiến b và phát trin ca khoa học kĩ thuật
C. Ri ro do môi trưng xã hi
D. Rủi ro do đạo đức
ANSWER: A
Câu 6: Phát biểu nào sau đây chính xác?
A. Khi s ng cá th cùng chu ri ro càng nhiều thì độ lch chun ca tn tht thc tế ước
tính càng thp
B. Ri ro khách quan càng cao thì sai bit gia tn tht thc tế và tn tht d kiến càng bé
C. Ri ro th đa dạng hóa là nhng ri ro ảnh hưởng đến toàn b nn kinh tế hoc s đông
cá nhân hoc nhóm ln trong nn kinh tế
D. Tt c đáp án đều sai
ANSWER: A
Câu 7: Mt trạm xăng du cm nhân viên ca h hút thuc trong khu vc làm vic đ phòng
chng cháy nổ. Đây là loại bin pháp kim soát ri ro gì?
A. Phòng nga tn tht
B. Tránh né ri ro
C. Bo him
D. Tt c các đáp án đều đúng
ANSWER: A
Câu 8: Nhng yếu t như lạm phát, tht nghip, suy thoái kinh tế đều thuc v loi ri ro nào
sau đây?
BM-003
Trang 4 / 7
A. Ri ro h thng
B. Ri ro phi h thng
C. Ri ro đầu cơ
D. Tt c đáp án đều đúng
ANSWER: A
Câu 9: Câu nào sai v môi gii bo him:
A. Môi gii bo him có quyn ràng buc công ty bo him v mt pháp lý.
B. Môi gii bo him nhn tin hoa hng t công ty bo him mặc đi diện cho người
mua bo him.
C. Môi gii bo him tư vấn cho khách ng để la chn các sn phm bo him phù hp,
chi phí thp và quyn li tt nht gia rt nhiều đơn vị kinh doanh bo hiểm khác nhau đang
hot đng.
D. Môi gii bo him h tr cho bên mua bo him trong vic yêu cu bi thưng trong sut
thi hn hợp đồng .
ANSWER: A
Câu 10: Phí bo him thuần đối vi bo him nhân th t k s tăng cao nếu:
A. Các yếu t khác không đổi, lãi sut chiết khu gim.
B. Các yếu t khác không đổi, ph phí gim.
C. Các yếu t khác không đổi, ph phí tăng.
D. Các yếu t khác không đổi, lãi sut chiết khấu tăng.
ANSWER: A
Câu 11: Ông A, 30 tuổi, đã kết hôn và có hai con. Thu nhập hàng năm ca Ông A là 50.000
USD /năm và có kế hoch ngh hưu ở tui 60 (gi s rng thu nhp ca ông không đi). Ông
d tính chi phí sinh hot (gm thuế, tin bo him, nhu cu nhân) là 20.000 USD / năm,
còn lại được dùng để h tr gia đình ông. Tỷ l chiết khu hp lý 8%. Xác định giá tr cuc
sng của ông A theo phương pháp tiếp cn giá tr dòng đi là bao nhiêu?
A. 337.733,50 USD
B. 225.155,67 USD
C. 562.889,17 USD
D. Tt c các đáp án đều đúng.
ANSWER: A
Câu 12: Gi s s liu trong bng t vong dành cho nam ca mt công ty bo him nhân
th như sau:
ĐỘ TUI
S SNG
S T VONG
40
88.495.000
97.688
41
81.796.000
102.247
42
78.346.000
107.356
Xác định phí bo him mỗi ngưi mua bo hiểm đóng góp tại năm 41 tuổi bao nhiêu,
biết rng s tin bo him là $2.000 trên mt hợp đồng, lãi sut chiết khấu là 6%/năm.
A. 2,36 USD
B. 1,85 USD
C. 3,78 USD
D. 4,65 USD
BM-003
Trang 5 / 7
ANSWER: A
Câu 13: Bo hiểm nào người mua bo him quyn chn cách qu giá tr tiền tích lũy
s được đầu tư như thế nào?
A. Bo him nhân th biến đổi
B. Bo him trách nhim dân s
C. Bo him tht nghip
D. Bo him y tế
ANSWER: A
Câu 14: Mt hợp đồng bo hiểm xe thông tin như sau: giá trị ca chiếc xe được thẩm định
ti thi điểm hợp đng bo him 1 t đng, ch xe tham gia bo him vi s tin bo
him 800 triệu đồng. Khi tn tht xy ra, b phận giám định xác định xe b tn tht 500
triệu đồng. Xác định s tin bi thưng của người bo him là bao nhiêu?
A. 400.000.000 VND
B. 300.000.000 VND
C. 240.000.000 VND
D. 250.000.000 VND
ANSWER: A
Câu 15: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG:
A. Ngưi th hưởng người đưc bên mua bo him ch định để nhn tin bo him theo
hợp đồng bo hiểm con người
B. Ngưi th hưởng là người được Công ty bo him ch định để nhn tin bo him theo hp
đồng bo hiểm con ngưi
C. Hợp đồng bo him do 2 bên (Công ty bo him và bên mua bo him) cùng son
D. Doanh nghip bo hiểm không nghĩa v gii thích cho bên mua bo him v các điều
kiện, điều khon bo him; quyền, nghĩa v ca bên mua bo him
ANSWER: A
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG:
A. Mức hưởng tr cp tht nghip hng tháng bng 60% mc bình quân tiền lương tháng
đóng bảo him tht nghip ca 06 tháng lin k trưc khi tht nghip
B. Mức hưởng tr cp tht nghip hng tháng bng 60% mc bình quân tiền ơng tháng
đóng bảo him tht nghip.
C. Mức hưởng tr cp tht nghip hng tháng bng 65% mc bình quân tiền lương tháng
đóng bảo him tht nghip ca 06 tháng lin k trưc khi tht nghip.
D. Mức hưởng tr cp tht nghip hng tháng bng 70% mc bình quân tiền lương tháng
đóng bảo him tht nghip ca 06 tháng lin k trưc khi tht nghip.
ANSWER: A
Câu 17: Các đặc điểm cơ bản ca bo him?
A. Tt c đều đúng
B. Bi thưng thit hi
C. San s ri ro, chuyn giao ri ro
D. Chi tr cho nhng tn tht ngu nhiên
ANSWER: A