BM-003
Trang 1 / 7
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 3, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Đại cương về công ngh tài chính (Fintech)
Mã hc phn:
233_DFB0530
S tin ch:
03
Mã nhóm lp hc phn:
233_DFB0530_01
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
60
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
Ging viên nộp đề thi, đáp án bao gồm c Ln 1 và Ln 2 trưc ngày ………...
ch thc np bài phn t lun: SV gõ trc tiếp trên khung tr li ca h thng thi.
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phần_TNTL_De 1_Mã đ (Nếu s dng
nhiều mã đề cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
- Khuyến khích Ging viên biên son và nộp đề thi, đáp án bng File Hot Potatoes. Trung
tâm Kho thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dn s dụng để h tr Quý Thy Cô.
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
BM-003
Trang 2 / 7
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO 2
Phân tích được cách
vn hành mt hp
đồng thông minh
cũng như các ng
dng phi tp trung,
công ngh cho vay
thay thế, P2P, đánh
giá được tác động
của chúng đi vi
hình ngân hàng
truyn thng.
70
T 1
đến
20
7.0
PI 3.2
CLO 3
Vn dụng duy
phn biện để phân
tích, đánh giá
đưa ra kết lun hp
v các vấn đề
thc tin.
20
T
lun
2.0
PI 5.3
CLO 6
Ý thc tuân th lut
pháp, th hin s
hiu biết đánh
giá cao các ý nghĩa
đạo đức trong các
quyết định.
10
T
lun
1.0
PI 9.3
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đồ án trong quá trình hc hay các hình thức đánh giá quá trình khác chứ không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO va được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng đ kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây là hc phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ứng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ ngưi học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu để đo lường đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
BM-003
Trang 3 / 7
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (20 câu hi 0.35 điểm/câu)
Câu 1
ng dng thanh toán trc tuyến nào ph biến trong fintech?
A. PayPal
B. Netflix
C. Instagram
D. Spotify
ANSWER: A
Câu 2
Công ngh nào giúp xác đnh danh tính và bo mt trong fintech?
A. Biometrics
B. Robotics
C. Virtual Reality
D. Artificial Intelligence
ANSWER: A
Câu 3
Công ngh nào giúp xác đnh rủi ro và đánh giá tín dụng trong fintech?
A. Machine Learning
B. Virtual Reality
C. Augmented Reality
D. Cloud Computing
ANSWER: A
Câu 4
eKYC (electronic Know Your Customer) là gì?
A. Quy trình nhn dng k thut s đưc s dụng để xác minh danh tính ca các cá nhân t
xa
B. H thống điện t giám sát các giao dch tài chính t xa
C. Mt loi nn tng tài chính trc tuyến đăng nhập bng cách xác thc sinh trc hc
D. Mng xã hi trc tuyến dùng để nhn dng khách hàng
ANSWER: A
Câu 5
“Công nghệ cho phép các bên th ba truy cp vào d liu m hay truy cp bo mật đến c
d liệu đóng của mt t chức khi được s đồng ý ca ch s hu d liu và tuân th các quy
định pháp luật có liên quan” được gi là gì?
A. Giao din lp trình ng dng (API)
B. Định danh, xác thc bằng phương pháp đin t (eKYC)
C. Mng ngang hàng phi tp trung (DPPN)
D. Công ngh sinh trc hc (Biometric)
ANSWER: A
BM-003
Trang 4 / 7
Câu 6
Công ngh nào giúp t động hóa các quy trình tài chính trong fintech?
A. Robotic Process Automation
B. Virtual Assistant
C. Voice Recognition
D. Chatbot
ANSWER: A
Câu 7
Công ngh nào giúp xác đnh giao dch gian ln và bo v an toàn tài chính trong fintech?
A. Fraud Detection Technology
B. Virtual Reality
C. Augmented Reality
D. Blockchain
ANSWER: A
Câu 8
Li ích chính ca Fintech là gì?
A. Ci thin hiu qu và kh năng tiếp cn các dch v tài chính.
B. Tăng chi phí cho các dch v tài chính
C. Gim tính minh bch và an toàn ca các giao dch tài chính
D. Tăng nguy cơ gian ln và ra tin trong h thng tài chính.
ANSWER: A
Câu 9
Mi quan h gia Trí tu nhân to (AI) và D liu ln (Big data) là gì?
A. D liu lớn được s dụng để đào tạo các thut toán AI và ci thin hiu sut ca chúng
B. AI và Big Data là nhng công ngh không liên quan, không có kết ni
C. AI là mt nhánh trc thuc D liu ln
D. AI ch được s dụng để lưu trữ và qun lý d liu trong h thng D liu ln
ANSWER: A
Câu 10
Hành vi nào sau đây không được khuyến khích vì dn đến nhng sai lch trong các mô hình
hc máy?
A. Ch động thay đi d liu theo ý mun ch quan của ngưi dùng
B. S dng mẫu đa dạng và mang tính đại din cao cho vic đào tạo máy
C. Đảm bảo đo lường d liu chính xác và khách quan
D. Gn nhãn phù hp và khách quan cho các tp d liu
ANSWER: A
Câu 11
Blockchain là gì?
A. Mt loại cơ sở d liu phi tp trung và an toàn.
B. Mt loi tin t k thut s được s dụng để thanh toán cho hàng a dch v trc tuyến.
C. Mt nn tng giao dch trc tuyến cho các nhà đầu tư chứng khoán.
D. Một quy định ca chính ph nhm kim soát hot đng ca các công ty tiền điện t.
BM-003
Trang 5 / 7
ANSWER: A
Câu 12
Trí tu nhân to và D liu ln kết hợp như thế nào để mang li kh năng cá nhân hóa người
dùng?
A. D liu lớn được s dụng để đào tạo các thuật toán AI điều chnh tri nghim cá nhân hóa
cho từng người dùng
B. AI s dng D liu lớn để tạo đề xut chung cho tt c người dùng
C. AI x d liu mt cách riêng bit, không cn s dng D liu ln trong vic nhân
hóa người dùng
D. Phân tích d liu ln thay thế hoàn toàn AI trong vic cung cp nội dung được nhân
hóa
ANSWER: A
Câu 13
Ti sao khó đưa ra quy định cho lĩnh vực FinTech?
(1) FinTech là một nhóm khó định nghĩa
(2) Công ngh FinTech thay đổi và đổi mi nhanh chóng
(3) Thm quyn qun lý xuyên quc gia không chc chn
Hãy chọn đáp án đúng nhất:
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2)
C. (2), (3)
D. (1), (3)
ANSWER: A
Câu 14
Câu nào sau đây đúng về SHA-256?
A. SHA-256 kh năng chống va chạm, nghĩa hai đầu vào ca SHA-256 rt khó to ra
cùng mt đu ra
B. Tính năng ẩn SHA-256 khiến mi ngưi khó s dụng Bitcoin hơn
C. SHA-256 là hàm băm mật mã biến đầu vào thành Bitcoin
D. Không gian đầu ra ca SHA-256 lớn hơn không gian đu vào
ANSWER: A
Câu 15
Fintech có tác động như thế nào đến nn kinh tế?
A. Dẫn đến tăng trưởng kinh tế và to ra vic làm.
B. Khiến nn kinh tế tr nên kém ổn định và d b tổn thương hơn.
C. Dẫn đến phân phi thu nhập không đồng đều và gia tăng bất bình đng.
D. Không có tác động đáng kể đến nn kinh tế.
ANSWER: A
Câu 16
RegTech là gì?