BM-003
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA: KẾ TOÁN KIỂM TOÁN
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KẾT THÚC HỌC PHẦN (LẦN 1)
Học kỳ 3, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên học phần:
Kế toán đầu tư và huy động vốn
Mã học phần:
Số tin chỉ:
2
Mã nhóm lớp học phần:
233_71ACCT30112_01
Hình thức thi: Trắc nghiệm kết hợp Tự luận
Thời gian làm bài:
75
phút
Thí sinh được tham khảo tài liệu
Giấy:
Không
ch thc np bài phn t lun: Sinh viên gõ trc tiếp trên khung tr li ca h thng
thi.
II. Các yêu cầu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
hiệu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thức
đánh
giá
Trọng số
CLO trong
thành phần
đánh giá
(%)
Câu
hỏi thi
số
Điểm
số
tối
đa
Lấy dữ
liệu đo
lường
mức đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Vận dụng các quy định,
chuẩn mực kế toán Việt Nam
để trình bày cách hạch toán
các nghiệp vụ kinh tế liên
quan đến kế toán hoạt động
đầu bất động sn; kế toán
thuê tài sn; mua bán các
khoản đầu tài chính; huy
động vốn dưới hình thc phát
hành trái phiếu phát hành
c phiếu.
Trắc
nghiệm
50%
10 câu
trắc
nghiệm
5
ELO 1.1
Áp dụng các quy định, chuẩn
mực kế toán Việt Nam để
trình bày các chỉ tiêu trên
Tự
luận
10%
Tự
luận -
Yêu
1
ELO 1.1
BM-003
hiệu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thức
đánh
giá
Trọng số
CLO trong
thành phần
đánh giá
(%)
Câu
hỏi thi
số
Điểm
số
tối
đa
Lấy dữ
liệu đo
lường
mức đạt
PLO/PI
Bảng cân đối kế toán liên
quan đến kế toán kế toán hot
động đầu bất động sn; kế
toán thuê tài sn; mua bán các
khoản đầu tài chính; huy
động vốn dưới hình thc phát
hành trái phiếu phát hành
c phiếu.
cầu số
2
Hạch toán các nghiệp vụ
kinh tế liên quan đến kế toán
hoạt động đầu bất đng
sn; kế toán thuê tài sn; mua
bán các khoản đầu tài
chính; huy động vốn dưới
hình thc phát hành trái phiếu
phát hành c phiếu một
cách chính xác.
Tự
luận
40%
Tự
luận
Yêu
cầu 1
4
ELO 8.1
III. Nội dung câu hỏi thi
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM): (10 câu x 0,5 điểm/câu)
Câu 01: Random 1 trong 2 câu dưới đây
Câu 01-C1-a: Ngày 01/1/N, công ty MK quyết định chuyển nhà kho A đang sử dụng sang
cho công ty L thuê hoạt động. Biết rằng nhà kho này nguyên giá 3.000.000.000đ
(trong đó quyền sử sụng đất 2.000.000.000đ), thời gian sử dụng 10 năm, đã đưa vào
hoạt động được 6 năm. Kế toán công ty MK ghi nhận nghiệp vụ ngày 01/1/N như thế nào:
A. Nợ TK 217 3.000.000.000
Có TK 211 1.000.000.000
Có TK 213 2.000.000.000
Nợ TK 2141 600.000.000
B. Nợ TK 211 3.000.000.000
Có TK 217 3.000.000.000
Nợ TK 2147 600.000.000
BM-003
Có TK 2147 600.000.000
Có TK 2141 600.000.000
C. Nợ TK 217 3.000.000.000
Có TK 211 1.000.000.000
Có TK 213 2.000.000.000
Nợ TK 2141 1.800.000.000
Có TK 2147 1.800.000.000
D. Nợ TK 211 1.000.000.000
Nợ TK 213 2.000.000.000
Có TK 217 3.000.000.000
Nợ TK 2147 1.800.000.000
Có TK 2141 1.800.000.000
ANSWER: A
Câu 01-C1-b: Ngày 01/1/N, công ty MK quyết định chuyển nhà kho A đang sử dụng sang
cho công ty L thuê hoạt động. Biết rằng nhà kho này nguyên giá 2.000.000.000đ
(trong đó quyền sử sụng đất 1.000.000.000đ), thời gian sử dụng 10 năm, đã đưa vào
hoạt động được 6 năm. Kế toán công ty MK ghi nhận nghiệp vụ ngày 01/1/N như thế nào:
A. Nợ TK 217 2.000.000.000
Có TK 211 1.000.000.000
Có TK 213 1.000.000.000
Nợ TK 2141 600.000.000
Có TK 2147 600.000.000
B. Nợ TK 211 2.000.000.000
Có TK 217 2.000.000.000
Nợ TK 2147 600.000.000
Có TK 2141 600.000.000
C. Nợ TK 217 2.000.000.000
Có TK 211 1.000.000.000
Có TK 213 1.000.000.000
Nợ TK 2141 1.800.000.000
Có TK 2147 1.800.000.000
D. Nợ TK 211 1.000.000.000
Nợ TK 213 1.000.000.000
Có TK 217 2.000.000.000
Nợ TK 2147 1.800.000.000
Có TK 2141 1.800.000.000
ANSWER: A
BM-003
Câu 02: Random 1 trong 2 câu dưới đây
Câu 02-C1-a: Ngày 01/1/N, ng ty L trả trước tiền thuê nhà kho 6 tháng bằng chuyển
khoản cho công ty MK, giá cho thuê chưa thuế 10.000.000 đ/tháng, thuế suất GTGT
10%. Biết kỳ kế toán của công ty MK tháng. Kế toán công ty MK ghi nhận nghiệp vụ
ngày 01/1/N như thế nào:
A. Nợ TK 1121 66.000.000
Có TK 3387 60.000.000
Có TK 33311 6.000.000
B. Nợ TK 1121 66.000.000
Có TK 3387 66.000.000
C. Nợ TK 1121 66.000.000
Có TK 5113 66.000.000
D. Nợ TK 1121 66.000.000
Có TK 5113 60.000.000
Có TK 33311 6.000.000
ANSWER: A
Câu 02-C1-b: Ngày 01/1/N, công ty L trả trước tiền thuê nhà kho 6 tháng bằng chuyển
khoản cho công ty MK (thuê hoạt động), giá cho thuê chưa thuế 8.000.000 đ/tháng, thuế
suất GTGT 10%. Biết kỳ kế toán của công ty MK là tháng. Kế toán công ty MK ghi nhận
nghiệp vụ ngày 01/1/N như thế nào:
A. Nợ TK 1121 52.800.000
Có TK 3387 48.000.000
Có TK 33311 4.800.000
B. Nợ TK 1121 52.800.000
Có TK 3387 52.800.000
C. Nợ TK 1121 52.800.000
Có TK 5113 52.800.000
D. Nợ TK 1121 52.800.000
Có TK 5113 48.000.000
Có TK 33311 4.800.000
ANSWER: A
Câu 03: Random 1 trong 2 câu dưới đây
Câu 03-C2-a: Tài sản cố định đi thuê tài chính được kế toán ghi nhận và theo dõi như thế
nào tại Công ty đi thuê?
A. Ghi tăng tài sản đi thuê tài chính ng nợ gốc thuê tài chính, cuối kỳ kế toán phải
trích khấu hao.
BM-003
B. Ghi tăng tài sản đi thuê tài chính tăng nợ gốc thuê tài chính, cuối kỳ kế toán không
trích khấu hao.
C. Ghi tăng chi phí phân xưởngcuối kỳ kế toán không trích khấu hao.
D. Không ghi sổ nhật ký
ANSWER: A
Câu 03-C2-b: Tài sản cố định đi thuê hoạt động được kế toán ghi nhận theo dõi như
thế nào tại Công ty đi thuê?
A. Ghi tăng chi phí kinh doanh, không ghi ng tài sản thuê và cuối kỳ kế toán không trích
khấu hao.
B. Ghi tăng tài sản đi thuêcuối kỳ kế toán phải trích khấu hao.
C. Ghi tăng tài sản đi thuê cuối kỳ kế toán không trích khấu hao.
D. Không ghi sổ nhật ký
ANSWER: A
Câu 04: Random 1 trong 2 câu dưới đây
Câu 04-C2-a: Ngày 15/04/N, công ty MK nhận một Máy đóng gói sản phẩm sử dụng tại
phân xưởng theo hình thức thuê tài chính trong vòng 5 năm, tiền thuê trả định kỳ vào cuối
mỗi năm là 60.000.000đ/năm, lãi suất ghi trên hợp đồng là 10%/năm, giá trị hợp lý của tài
sản thuê 225.000.000 đ. Công ty MK tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tiền
thuế GTGT của tài sản thuê được công ty MK trả ngay bằng chuyển khoản 22.500.000đ.
Ngày 15/04/N, kế toán công ty MK ghi nhận nghiệp vụ này như thế nào?
A. Nợ TK 212 225.000.000
Có TK 3412 225.000.000
Nợ TK 1332 22.500.000
Có TK 1121 22.500.000
B. Nợ TK 212 227.447.206
Có TK 3412 227.447.206
Nợ TK 1332 22.500.000
Có TK 1121 22.500.000
C. Nợ TK 212 225.000.000
Có TK 3412 225.000.000
Nợ TK 212 22.500.000
D. Nợ TK 212 227.447.206
Có TK 3412 227.447.206
Nợ TK 212 22.500.000