BM-003
Trang 1 / 8
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA LUT
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN (Đề 1)
Hc k 3, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Lut c t chc Quc tế v thương mi
Mã hc phn:
233_71LAWS40193_01,02,03,04
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
233_71LAWS40193_01,02,03,04
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
75
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phần_TNTL_De 1_Mã đ (Nếu s dng
nhiều mã đề cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
- Khuyến khích Ging viên biên son và nộp đề thi, đáp án bng File Hot Potatoes. Trung
tâm Kho thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dn s dụng để h tr Quý Thy Cô.
BM-003
Trang 2 / 8
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành
phần đánh giá
(%)
Câu hi
thi s
Đim
s
ti
đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO
1
Đề xut nhng
gii pháp phù
hp nhm gii
quyết các vấn đề
pháp lý trong
lĩnh vc pháp
lut thương mại
và thương mại
quc tế.
T lun,
trc
nghim
50%
1,3,4,
5,6,7,9,12-
14 và 16-
20 (trc
nghim), 1
(T lun)
5
PI 3.2
CLO2
Áp dng hiu
qu k năng tư
duy phn bin,
logic, sáng tạo để
gii quyết vấn đề
phát sinh trong
các bài tp tình
hung ti lp và
các tình hung
thc tế trong
công vic.
T lun,
trc
nghim
25%
8,
10,11,15
(trc
nghim), 2
(phn t
lun)
2.5
PI 5.2
CLO4
La chọn đúng
các văn bn pháp
lut và quy phm
pháp lut đ áp
dng trong các
tình hung pháp
lý trong lĩnh vc
thương mại và
thương mại quc
tế.
T lun
25%
Câu 2 và
20 và 3
(phn t
lun)
2.5
PI 6.2
Chú thích các ct:
(1) Ch liệt các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
BM-003
Trang 3 / 8
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hp đây là học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ứng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (20 CÂU)-5 đim
ASEAN đang chuyển sang giai đon phát trin mi vi mc tiêu bao trùm là hình thành Cộng đồng
ASEAN vào năm 2015. Hoạt động này dựa trên cơ sở pháp lý nào?
A. Hiến chương ASEAN
B. Lut ASEAN
C. Qui ước ASEAN
D. Tha thun ASEAN
ANSWER: A
Cấp độ hp tác kinh tế ca các quc gia ASEAN hin nay là:
A. FTA+, CM-
B. FTA-, CM+
C. PTA+, CM-
D. PTA-, CM+
ANSWER: A
Có bao nhiêu phương thức t do thương mại dch v trong khuôn kh ASEAN và WTO?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
ANSWER: A
Nhận định nào sau đây là ĐÚNG:
A. WTO không công nhn những điều ước quc tế có ni dung mâu thun vi Hiệp định đa biên
B. WTO không phi chu s điều chnh bi các quyết định, th tc và các thông l thường có
BM-003
Trang 4 / 8
C. Các nước Thành viên có th ban hành các quy định trái với nghĩa vụ của mình được quy định
trong các Hiệp định
D. Quc gia thành viên có quyn bảo lưu các điều khon ca Hiệp định Marrakesh
ANSWER: A
“Mt quyết định được xem là “thông qua” khi không một nước nào b phiếu chống” là nội dung
ca nguyên tc:
A. Đồng thun
B. Đồng thun nghch
C. Biu quyết theo đa số
D. Nht trí
ANSWER: A
Điu nào SAI khi nói v WTO:
A. Các ph lc ca Hiệp định Marrakesh có giá tr bt buc trn gói
B. Định chế chung điều chnh các mi quan h thương mại
C. Các quy định ca WTO ch áp dụng đối vi các quc gia thành viên ca t chc
D. WTO có tư cách pháp nhân
ANSWER: A
Nhận định nào sau đây là SAI:
A. Quc gia thành viên b kin có quyn t chi tham gia gii quyết tranh chp theo các th tc gii
quyết tranh chp ca WTO
B. Các nước đang phát trin có th yêu cu áp dng khung thi hn thc thi phán quyết dài hơn
C. Báo cáo ca Ban hi thẩm không được thông qua nếu tt c các thành viên DSB đồng thun ph
quyết
D. Mức độ đình chỉ các nghĩa vụ trong tr đũa thương mại phải tương đương với mức độ li ích b
phương hại
ANSWER: A
Hàng hóa có xut x không thuần túy theo quy định ca ASEAN
A. Lốp xe hơi sử dng vt liu t M và gia công Malaysia
B. Cá được đánh bắt ti vùng lãnh hi ca Campuchia
C. Thịt heo được nuôi và ly tht ti Vit Nam
D. Táo được trng và thu hoch ti Thái Lan
ANSWER: A
Nhng yêu cu v đặc tính k thut mà hàng hóa nhp khu cần đảm bo là ni dung ca bin pháp
hn chế thương mại nào sau đây:
A. Hàng rào k thut
B. Hn chế định lượng
C. Ngăn chặn t do quá cnh
D. Xut x hàng hóa
ANSWER: A
Nhận định nào sau đây là SAI khi nói về nguyên tc t do hóa thương mại:
A. Cm áp dng tt c các rào cản kĩ thuật trong thương mại
B. Ch cho phép áp dng các loi thuế quan được quy định rõ ràng, minh bch
C. Không được đánh thuế nhp khẩu vượt quá mc thuế trn
BM-003
Trang 5 / 8
D. Yêu cu trit tiêu chung các hn chế v s ng
ANSWER: A
Thiết chế nào ca EU có quyn lc cao nht trong việc đưa ra các quyết định v chính sách tài
chính và tin t?
A. Ngân hàng Trung ương châu Âu
B. Hội đồng châu Âu
C. Ngh vin châu Âu
D. y ban châu Âu
ANSWER: A
Ủy ban Châu Âu là cơ quan gì của EU?
A. Cơ quan lập pháp
B. Cơ quan hành pháp
C. Cơ quan tư pháp
D. Cơ quan kiểm toán
ANSWER: A
y ban châu Âu có vai trò gì trong vic quản lý các chính sách thương mại ca EU?
A. Giám sát và thực thi các quy định thương mại
B. Đàm phán các thỏa thuận thương mại quc tế
C. Đưa ra các quyết định cui cùng v các tranh chấp thương mại
D. Phê chun các tha thuận thương mại do Hội đồng châu Âu đề xut
ANSWER: A
S do di chuyn vn trong th trường chung EU có nghĩa là gì?
A. Các doanh nghip có th chuyển nhượng tài sn và vốn đầu tư giữa các quc gia thành viên
B. Người lao động có th chuyn công vic và tiền lương giữa các quc gia thành viên
C. Các ngân hàng có th m chi nhánh bt k quc gia thành viên nào
D. Các chính ph có th tài tr cho các d án quc tế
ANSWER: A
Th trường chung ca EU bao gm các yếu t nào sau đây?
A. T do di chuyn hàng hóa, dch v, vốn và người lao động
B. T do di chuyn hàng hóa và vn
C. T do di chuyển người lao động và dch v
D. T do di chuyn dch v và hàng hóa
ANSWER: A
Hiệp ước nào đã thiết lp nn tng cho th trường chung ca EU?
A. Hiệp ước Rome
B. Hiệp ước Maastricht
C. Hiệp ước Lisbon
D. Hiệp ước Amsterdam
ANSWER: A
Tin thân ca T chức thương mại thế gii WTO là:
A. GATT 1947
B. ITO
C. Hi ngh Bretton Woods
D. GATT 1994
ANSWER: A