
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MÔN: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
(số câu trong đề thi: 7)
Thời gian làm bài: 75 phút
KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN
Họ và tên : …………………………………….. MSSV: …………………………..
NỘI DUNG ĐỀ THI
Câu 1
Nhận định sau đây đúng hay sai; Giải thích ngắn gọn: Tài khoản phản ánh Hàng tồn kho được sử dụng phản
ánh những hàng hóa được lưu trữ tại kho của đơn vị kế toán.
Câu 2
Nhận định sau đây đúng hay sai; Giải thích ngắn gọn: Chứng từ kế toán được lập trực tiếp ngay khi nghiệp
vụ kinh tế phát sinh được gọi là chứng từ ghi sổ.
Câu 3
Nhận định sau đây đúng hay sai; Giải thích ngắn gọn: Bảng cân đối kế toán phản ánh sự biến động (tăng,
giảm) Tài sản và Nguồn vốn của một doanh nghiệp trong một thời kỳ.
Câu 4
Nhận định sau đây đúng hay sai; Giải thích ngắn gọn: Đ lập định khoản sau, kế toán viên cn căn cứ vào
hóa đơn GTGT, giấy báo Nợ và phiếu nhập kho. (Đơn vị tính: triệu đồng)
Nợ TK Nguyên liệu vật liệu (TK 152) : 10
Nợ TK Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ (TK 133) : 1
Có TK Tiền gửi ngân hàng (TK 112): 11
Câu 5
Doanh nghiệp ABC tại ngày 31/12/N có thông tin số dư của các tài khoản tổng hợp và tài khoản chi tiết như
sau: (đơn vị tính: triệu đồng)
Stt
Tài khoản
Số tiền
Stt
Tài khoản
Số tiền
1
Ký quỹ, ký cược dài hạn
70
10
Vốn đu tư của chủ sở hữu
8.250
2
Phải thu khách hàng (Dư nợ)
13.560
11
Vay và nợ thuê tài chính
4.560
3
Hàng hóa
3.100
12
Phải trả người lao động
920
4
Lợi nhuận chưa phân phối
X
13
Tài sản cố định hữu hình
7.320
5
Phải trả người bán (Dư Có)
2.850
14
Cổ phiếu quỹ
660
6
Tiền mặt
1.989
15
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
135
7
Quỹ đu tư phát trin
2.290
16
Hao mòn Tài sản cố định
650
8
Góp vốn liên doanh
450
17
Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước
1.540
9
Tiền gửi ngân hàng
3.110
Yêu cầu:
1. Tính lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (X). (0,5đim)
2. Lập bảng cân đối kế toán của công ty ABC cuối ngày 31/12/N. (1,5 đim)
Câu 6
Thông tin về số dư của các tài khoản tổng hợp và chi tiết của Công ty ROSI vào ngày 31/12/N: (đơn vị tính:
triệu đồng)
1. Quỹ đu tư phát trin 136
2. Dự phòng giảm giá đu tư dài hạn 83
3.Tài sản thừa chờ xử lý 35
4.Phải trả người bán (Dư Có) 160
5.Vốn đu tư chủ sở hữu 7.200

2
6.Hao mòn Tài sản cố định hữu hình 1.200
7.Tài sản cố định hữu hình 8.350
8.Hàng hóa 420
9.Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối X
10. Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn 62
11. Tiền mặt 730
12. Thuế & các khoản phải nộp Nhà nước 680
13. Chứng khoán kinh doanh 550
14. Tiền gửi ngân hàng 210
15. Phải thu của khách hàng (Dư Nợ) 310
16. Công cụ, dụng cụ 160
17. Tạm ứng 65
18. Vay và nợ thuê tài chính 750
19. Thuế Giá trị gia tăng được khấu trừ 190
Yêu cầu:
Tính Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối và lập bảng Cân đối kế toán của Công ty ROSI vào ngày 31/12/N
(dạng đơn giản).
Câu 7
Doanh nghiệp sản xuất ABC kinh doanh 1 loại sản phẩm A, trong tháng 3/N phát sinh các nghiệp vụ kinh
sau: (Đơn vị tính: triệu đồng)
- Mua 500 cổ phiếu MK mục đích thương mại. Mệnh giá 1,0/cổ phiếu, giá mua cổ phiếu 1,3/cổ phiếu.
Chi phí môi giới: 0,4% trên tổng giá trị giao dịch. Tất cả đều được thanh toán bằng chuyn khoản
(Ngân Hàng đã báo Nợ).
- Xuất bán 500 sản phẩm A, đơn giá bán chưa bao gồm thuế GTGT là 4,5/hàng hóa A. Khách hàng Y
đã chuyn khoản thanh toán 40% tiền hàng (Ngân Hàng đã báo Có).
- Chi phí vận chuyn lô hàng ở nghiệp vụ 2 đi bán là 8.0 (chưa bao gồm thuế GTGT) thanh toán bằng
tạm ứng.
- Mua 20 công cụ dụng cụ trị giá thanh toán 66 (đã bao gồm thuế GTGT) đã thanh toán bằng chuyn
khoản.
- Xuất bán 300 sản phẩm A có trị giá thanh toán là 1650 (đã bao gồm 10% thuế GTGT) cho khách hàng
W. Thời hạn thanh toán 30 ngày.
- Tiền lương tính cho nhân viên trong kỳ:
+ Bộ phận bán hàng: 120
+ Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 100
- Trích các khoản theo lương theo chế độ hiện hành tính vào chi phí và khấu trừ lương người lao động.
- Chuyn khoản thanh toán tiền điện, nước theo giá thanh toán 77 (đã bao gồm thuế GTGT) trong đó
phân bổ cho bộ phận bán hàng 33 và bộ phận quản lý doanh nghiệp 44.
1. Trích khấu hao TSCĐ vào chi phí:
- Bộ phận bán hàng: 70
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 80
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. (3,0 đim).
2. Xác định kết quả kinh doanh (sử dụng sơ đồ kết chuyn). (1,0 đim)
Tài liệu bổ sung:
- Các tài khoản liên quan có số dư hợp lý.
- Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
- - Giá vốn hàng bán tính theo phương pháp Bình Quân Gia Quyền cuối kỳ là 2400
- Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo Phương pháp khấu trừ.Thuế suất thuế GTGT của hàng hoá và dịch vụ
10%.
- - Doanh nghiệp được miễn thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp.
----------------------Hết----------------------
Sinh viên được sử dụng bảng kê các tài khoản, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

3

