BM-006
Trang 1 / 5
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA THƯƠNG MI
ĐỀ THI BÀI, RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2024-2025
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
SÁNG TO NI DUNG
Mã hc phn:
242_71MRKT40163
S tín ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
242_71MRKT40163_01, 02, 03, 04, 05, 06
Hình thc thi: Đồ án/ Tiu lun (Thuyết
trình)
Thi gian làm bài:
ngày
GV giao đềi trong thi gian ging
dy lp hc phn
TT. Kho thí thiết lập giao đề bài
trên h thng thi CTE theo lch thi Phòng
Đào tạo công b
Cá nhân
Nhóm
S SV/nhóm:
Ti
đa
15
Quy cách đặt tên file
Final_Mã hc
phn_ContentMarketing_Tên nhóm
Ging viên nộp đề thi, đáp án bao gồm c Ln 1 và Ln 2 trưc ngày 06/04/2025.
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ưc đặt tên file đ thi/đ bài:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TIEUL_De 1
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-006
Trang 2 / 5
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
Ký hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình thc
đánh giá
Trng s
CLO
trong
thành
phn
đánh giá
(%)
Câu hi
thi s
Đim s
tối đa
Ly d
liệu đo
ng mc
đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO2
Phát trin các
bước xây dng và
phát trin kế
hoch sáng to,
sn xut ni dung
Báo cáo
45%
1
4,5
PI8.2, R
CLO5
S dng các công
c AI và công c
thiết kế đương đại
để h tr sáng to
ni dung
Sn phm
đồ án
10%
1
1
PI5.2, R
CLO6
S dụng các kĩ
thut/ công c
quay dng hình
ảnh/ video cơ bản
Sn phm
đồ án
35%
1
3,5
PI5.2, R
CLO7
Th hin ý thc
tinh thn trách
nhim trong công
vic; tác phong
chuyên nghip,u
hiện đại, năng
động
Thuyết
trình báo
cáo
10%
2
1
PI10.1, I
III. Ni dung đề bài
1. Đề bài
- Đề bài gm 2 câu:
Câu 1: Nhóm sinh viên hoàn thành D án ln với đề bài cho trước t doanh nghip thc tế trong
quá trình hc. Ni dung video là Keyhook cho mt chiến dch/ truyn ti một thông điệp chính ca
chiến dch mà doanh nghiệp đưa ra. Sản phm sinh viên cn thc hin cho D án ln này bao gm:
1.1 Pre-production (Tin kì)
(1) Strategic Plan
(2) Script/ Screenplay
(3a) Shots List
(3b) Storyboard
BM-006
Trang 3 / 5
1.2 Post-production (Hu kì)
(4) Post-production Script Kch bn hu kì, và CCSL (Combined Continuity and Spotting
List) (nếu có khi được yêu cu ph đề)
1.3 Sn phm cui cùng:
(5) Sn phẩm video được xuất ra dưới định dng 4K và upload lên Youtube hoc nn tng Online
khác. Nhóm sinh viên t chu trách nhim v bn quyn ca các chi tiết trong video.
(6) Master Plan ni dung phái sinh t “Sn phm cuối cùng”
Câu 2: Nhóm thuyết trình nhanh nội dung ý tưởng trong 7 phút ti lp và 5 phút trình chiếu sn
phm
2. Hướng dn th thức trình bày đề bài
Câu 1: Nhóm Sinh viên s phi np mt file báo cáo duy nht được lưu dưới dng Pdf.
Cách đặt tên file: Final_Mã lp hc phn_Content Marketing_Tên nhóm
Báo cáo gm 3 phn chính
1/ Phn kế hoch Sáng to ni dung và sn xut
- Phn nàycn đảm bo phải có đủ 5 phn con sau (không gii hn s trang)
1.1 Pre-production (Tin kì)
(1) Strategic Plan Bao gm nhng phn phi có Executive Summary, Concept Creative, Big
Idea, Content Strategy, Moodboard
(2) Script/ Screenplay - Kch bn chi tiết cho ni dung, sinh viên phi ch ra nhng chi tiết ni bt
có liên quan tới Brand và đạt được mục đích truyền thông ca Brand (Key Moments / Moments of
Truth)
(3a) Shots List Bng phân cnh theo dng danh sách, sinh viên phi ch ra nhng shot quay cn
khc ho trong tâm trí của người xem (Key Visuals, Key Moments)
(3b) Storyboard Bn v phác tho bng tay/ hoc bằng điện t minh ho các phân cnh (Có th
trình bày đồng thi cùng Shots List)
1.2 Post-production (Hu kì)
(4) Post-production Script Kch bn hu kì, và CCSL (Combined Continuity and Spotting
List) (nếu có khi được yêu cu ph đề)
(5) Master Plan truyn thông ni dung phái sinh t “Sn phm cuối cùng”
2/ Phn sn phm cui cùng
Sn phẩm video được xuất ra dưới định dng 4K và upload lên Youtube hoc nn tng Online khác.
Nhóm sinh viên t chu trách nhim v bn quyn ca các chi tiết trong video.
Nhóm sinh viên s để liên kết chế độ ch chia s vi nhng ai có liên kết (Listed) và dán link sn
phm vào trong bài báo cáo
BM-006
Trang 4 / 5
3/ Danh sách nhóm và đánh giá
Nhóm sinh viên đính kèm danh sách thành viên nhóm theo mẫu
STT
MSV
H
tên
(Sp xếp
theo th t
ABC)
% Đóng
góp
Thành
viên
ký xác
nhn
1
2
Câu 2: Nhóm Sinh viên chun b mt bài thuyết trình ti lp trong thi gian tối đa 12 phút
không gii hn slide.
Ni dung bài thuyết trình bao gm trình bày nhanh kế hoch sáng to nội dung, ý tưởng sáng to, kế
hoch truyn thông cho ni dung.
Trình bày sn phẩm video trước lp.
- Lưu ý:
+ Nhóm t cân đối thi gian trình chiếu video trong 12 phút
+ KHÔNG đọc slide/ đọc điện thoi hay giy notes
+ Ti thiểu 2 người thuyết trình
+ Khi thuyết trình mc trang phc lch s (business casual)
3. Rubric và thang đim
Tiêu chí
Đim
Rt tt
8-10 điểm
Tt
T 6.5 i 8
đim
Trung bình
T 5 đến dưới
6,5 điểm
Yếu
i 5 tui
Tính sáng
to
2
Ý ng mi l,
độc đáo; cách
th hin sáng
to, thu hút và
to ấn tượng
mnh.
Ý tưởng tương
đối mi m;
cách th hin có
sáng tạo nhưng
chưa thực s ni
bt.
Ý tưởng thiếu
sáng to, bình
thường; cách th
hin thông
thường, không
có điểm nhn.
Ý tưởng sao
chép, không có
s đổi mi;
cách th hin
rp khuôn,
không tạo được
bt k ấn tượng
nào.
S liên kết
với thương
hiu
2
Video phn ánh
rõ tính cách
thương hiệu,
truyn ti hiu
Video có liên
kết với thương
hiệu nhưng chưa
ni bt; các yếu
Video thiếu liên
kết với thương
hiệu; thông điệp
không rõ ràng
Video không
liên quan đến
thương hiệu;
thông điệp sai
BM-006
Trang 5 / 5
qu thông điệp
chính; các Key
Visuals và Key
Moments phù
hp và logic.
t như Key
Visuals và Key
Moments chưa
được khai thác
triệt để.
hoc không phù
hp.
lch hoc
không truyn
tải được mc
tiêu.
Câu
chuyn và
thông điệp
2
Câu chuyn rõ
ràng, logic;
thông điệp
chính được
truyn ti hiu
qu thông qua
Key Moments,
gây tác động
cm xúc mnh.
Câu chuyn
tương đối rõ
ràng; thông điệp
chính được
truyn tải nhưng
chưa thực s
thuyết phc.
Câu chuyn
thiếu rõ ràng;
thông điệp chính
không ni bt
hoặc không đạt
mc tiêu truyn
thông.
Không có câu
chuyn rõ ràng;
thông điệp lc
đề hoc không
th hin trong
video.
Ý tưởng
mạng lưới
ni dung
phái sinh
1.5
Đề xut chi tiết
và sáng to các
ni dung phái
sinh phù hp
vi chiến lược
truyn thông
tng th.
Đề xuất tương
đối hp lý
nhưng chưa đầy
đủ hoc thiếu
tính sáng to.
Thiếu hoc
không có ý
ng phái sinh,
không liên kết
vi chiến lược
truyn thông.
Không có bt
k đề xut phái
sinh nào hoc
các ý tưởng
không kh thi.
S chn
chu trong
Pre-
production
và post-
production
1.5
Tài liu tin k
hoàn chnh,
trình bày logic;
hu k chuyên
nghip, âm
thanh và hình
nh rõ nét, ph
đề phù hp.
Tài liu tin k
tương đối đầy
đủ nhưng thiếu
mt s phn
quan trng; hu
k có li nh
nhưng không
ảnh hưởng
nhiều đến sn
phm cui.
Tài liu tin k
và hu k sơ sài
hoc không
hoàn chnh, nh
hưởng đến cht
ng sn phm.
Không có tài
liu tin k/hu
k hoc tài liu
rất sơ sài, ảnh
hưởng nghiêm
trọng đến cht
ng sn
phm.
Cht
ng sn
phm cui
cùng
1
Video đạt
chuẩn định
dng (4K);
không có li k
thuật; đảm bo
tính bn quyn.
Video tương đối
đạt chuẩn nhưng
có li nh v k
thut hoc cht
ợng chưa tối
ưu.
Video không đạt
yêu cầu định
dng hoc có
nhiu li k
thut, không vi
phm bn
quyn.
Video li k
thut nghiêm
trng, không
đáp ứng yêu
cầu định dng;
vi phm bn
quyn (nh)
10
TP. H Chí Minh, ngày 03 tháng 03 năm 2025
Ngưi duyệt đề Giảng viên ra đề
TS. Trn Nguyn Hi Ngân ThS. Nguyn Hoàng Khôi