
TRƯ
ỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG
BỘ MÔN KỸ THUẬT CƠ SỞ
Đ
Ề THI MÔN
: S
ỨC BỀN VẬT LIỆU
HỆ: CĐCN HỌC KỲ: II
THỜI GIAN: 90 phút
ĐỀ SỐ: 1
(Không được tham khảo tài liệu)
Câu 1 (3 đ)
Cho thanh trụ bậc bằng thép chịu kéo nén đúng tâm như hình vẽ. Biết P1 = 10KN;
P2 = 12KN; P3 = 30KN; P4 = 20KN; AB và BC có cùng đường kính D1 = 2cm; CD và
DE có cùng đường kính D2 = 4cm; []= 10/; E = 2.104KN/cm2.
a. Vẽ biểu đồ nội lực của thanh. (1đ)
b. Kiểm tra bền cho thanh. (1đ)
c. Tính biến dạng dọc tuyệt đối của thanh. (1đ)
Câu 2 (3 đ)
Cho thanh trụ bậc chịu xoắn như hình vẽ. Biết m1 = 20KN.m; m2 = 10KN.m; m3 = 40KN.m; m4
= 30KN.m; AB và CD có cùng đường kính D1 = 12cm; BC và DE có cùng đường kính D2 = 16cm;
[] = 15KN/cm2; G = 8.103KN/cm2.
a. Vẽ biểu đồ nội lực của thanh. (1đ)
b. Kiểm tra bền cho thanh. (1đ)
c. Tính góc xoắn tuyệt đối của mặt cắt tại A. (1đ)
Câu 3 (4đ)
Dầm AE làm bằng thép chịu lực như hình vẽ. Biết P = 10KN; q = 10KN/m; m = 16 KN.m;
[]= 10/.
a. Xác định phản lực liên kết tác dụng lên dầm. (0,5đ)
b. Vẽ biểu đồ nội lực của dầm AE. (3đ)
c. Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt, xác định kích thước mặt cắt ngang để dầm thỏa điều kiện
bền. (0,5đ)
BỘ MÔN KTCS GIÁO VIÊN SOẠN
30cm 30cm 30cm 30cm
A B CD Em1m2m3m4
D1D2
m
A B CD
1m 1m 1m
E
P
q
1m
a
2a
4a
3a
20cm20cm20cm20cm
D1
D2
A
B
C
D
E
P
1
P
2
P
3
P4

TRƯ
ỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG
BỘ MÔN KỸ THUẬT CƠ SỞ
Đ
Ề THI MÔN
: S
ỨC BỀN VẬT LIỆU
HỆ: CĐCN HỌC KỲ: II
THỜI GIAN: 90 phút
ĐỀ SỐ: 2
(Không được tham khảo tài liệu)
Câu 1 (3 đ)
Cho thanh trụ bậc bằng thép chịu kéo nén đúng tâm như hình vẽ. Biết P1 = 10KN;
P2 = 12KN; P3 = 30KN; P4 = 20KN; AB và BC có cùng đường kính D1 = 2cm; CD và
DE có cùng đường kính D2 = 4cm; []= 10/; E = 2.104KN/cm2.
a. Vẽ biểu đồ nội lực của thanh. (1đ)
b. Kiểm tra bền cho thanh. (1đ)
c. Tính biến dạng dọc tuyệt đối của thanh. (1đ)
Câu 2 (3 đ)
Cho thanh trụ bậc chịu xoắn như hình vẽ. Biết m1 = 20KN.m; m2 = 10KN.m; m3 = 40KN.m; m4 =
30KN.m; AB và CD có cùng đường kính D1 = 12cm; BC và DE có cùng đường kính D2 = 16cm; []
= 15KN/cm2; G = 8.103KN/cm2.
a. Vẽ biểu đồ nội lực của thanh. (1đ)
b. Kiểm tra bền cho thanh. (1đ)
c. Tính góc xoắn tuyệt đối của mặt cắt tại A. (1đ)
Câu 3 (4đ)
Dầm AE làm bằng thép chịu lực như hình vẽ. Biết P = 10KN; q = 10KN/m; m = 8 KN.m;
[]= 10/.
a. Xác định phản lực liên kết tác dụng lên dầm. (0,5đ)
b. Vẽ biểu đồ nội lực của dầm AE. (3đ)
c. Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt, xác định kích thước mặt cắt ngang để dầm thỏa điều kiện
bền. (0,5đ)
BỘ MÔN KTCS GIÁO VIÊN SOẠN
30cm 30cm 30cm 30cm
A B C D Em1m2m3m4
D1D2
A B C D
1m 1m 1m
E
P
q
1m
a
2a
4a
3a
m
20cm20cm20cm20cm
D1
D2
A
B
C
D
E
P
1
P2
P
3
P4

TRƯ
ỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG
BỘ MÔN KỸ THUẬT CƠ SỞ
Đ
Ề THI MÔN
: S
ỨC BỀN VẬT LIỆU
HỆ: CĐCN HỌC KỲ: II
THỜI GIAN: 90 phút
ĐỀ SỐ: 1
ĐÁP ÁN
Câu 1 (3đ)
a. Vẽ biểu đồ nội lực của thanh. (1đ)
b. Kiểm tra bền cho thanh. (1đ)
=|−22|
.2
4
≈7KN/ cm2< []
=> Thanh đủ bền
c. Tính biến dạng dọc tuyệt đối của thanh. (1đ)
∆ =−10.20
2.10..22
4+−22.20
2.10..22
4+8.20
2.10..42
4+28.20
2.10..42
4≈−0,007
Câu 2 (3đ)
a. Vẽ biểu đồ nội lực. (1đ)
b. Kiểm tra bền cho thanh. Biết ứng suất cho phép []=10KN/cm2. (1đ)
=|−50. 10|
0,2.12≈14,46KN/ cm< []
20cm20cm20cm20cm
D1
D2
A
B
C
D
E
P
1
P
2
P
3
P4
-10
-22
8
28
Nz
(KN)
30cm 30cm 30cm 30cm
A B CD Em1m2m3m4
D1D2
Mz
( KN.m )
- 20
- 50
- 10
- 20
D1D2

=> Thanh đủ bền
c. Tính góc xoắn tuyệt đối của mặt cắt tại A. (1đ)
=−2000.30
8.10. 0,1. 12+−1000.30
8.10.0,1. 16+−5000.30
8.10. 0,1. 12+−2000.30
8.10.0,1. 16≈−0,014
Câu 3 (4đ)
a. Xác định phản lực liên kết. (0,5đ) = 32
=−2
b. Vẽ biểu đồ nội lực của dầm AE. (3đ)
Qy (1đ), Mx (2đ)
c. Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt, xác định kích thước mặt cắt ngang để dầm thỏa điều kiện
bền. (0,5đ)
Mặt cắt nguy hiểm tại điểm D. Áp dụng điều kiện bền
1400
2. ( 4)
12 −. ( 3)
12
. 2≤10
=> ≥3,2
BỘ MÔN KTCS GIÁO VIÊN SOẠN
m
A B C D
1m 1m 1m
E
P
q
1m
YBY
E
- 10
22
12
2
-5
12 14
- 2
Qy
( KN)
Mx
( KN.m )
a
2a
4a
3a

TRƯ
ỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG
BỘ MÔN KỸ THUẬT CƠ SỞ
Đ
Ề THI MÔN
: S
ỨC BỀN VẬT LIỆU
HỆ: CĐCN HỌC KỲ: II
THỜI GIAN: 90 phút
ĐỀ SỐ: 2
ĐÁP ÁN
Câu 1 (3đ)
a. Vẽ biểu đồ nội lực của thanh. (1đ)
b. Kiểm tra bền cho thanh. (1đ)
=22
.2
4
≈7KN/ cm2< []
=> Thanh đủ bền
c. Tính biến dạng dọc tuyệt đối của thanh. (1đ)
∆ =10.20
2. 10..22
4+22.20
2. 10..22
4+−8.20
2.10..42
4+12.20
2.10..42
4≈0,01
Câu 2 (3đ)
a. Vẽ biểu đồ nội lực. (1đ)
b. Kiểm tra bền cho thanh. Biết ứng suất cho phép []=10KN/cm2. (1đ)
=|−20. 10|
0,2.12≈5,78KN/ cm< [ ]
=> Thanh đủ bền
c. Tính góc xoắn tuyệt đối của mặt cắt tại A. (1đ)
20cm20cm20cm20cm
D1
D2
A
B
C
D
E
P
1
P
2
P
3
P4
Nz
( KN)
10
22
- 8
12
30cm 30cm 30cm 30cm
A B CD Em1m2m3m4
D1D2
Mz
( KN.m )
- 20
- 30
- 20
10