BM-003
Trang 1 / 12
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA QUN TR KINH DOANH
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Tài chính doanh nghip
Mã hc phn:
71FINN30033
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
90
phút
Không
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_nhóm hc phần_TNTL_De 1_Mã đ (Nếu s dng
nhiều mã đề cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
- Khuyến khích Ging viên biên son và nộp đề thi, đáp án bng File Hot Potatoes. Trung
tâm Kho thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dn s dụng để h tr Quý Thy Cô.
BM-003
Trang 2 / 12
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh
giá
Trng s
CLO
trong
thành
phn
đánh giá
(%)
Câu hi thi s
Đim s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc
đạt
PLO/P
I
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO
1
Gii thích và minh ha
được các vấn đề ca
tng quan tài chính
doanh nghip, th
trưng tài chính, t
chc tài chính; các
khái nhiệm cơ bản v
quản lý tài chính như
báo cáo tài chính,
dòng tin, thuế, phân
tích báo cáo tài chính,
giá tr thi gian ca
tin t, lãi sut, tài sn
tài chính và hiu qu
d án vn
Trc
nghim
30%
Câu
1,2,3,6,7,11,12,
16,21,22,26,27
3
điểm(0.25
điểm/câu)
PI
3.1,A
CLO
2
Vận dụng kiến thức về
phân tích báo cáo tài
chính, chiết khấu dòng
tiền, lãi suất, trái
phiếu, cổ phiếu để
đánh giá tình hình tài
chính doanh nghiệp;
định giá, đánh giá rủi
ro các tài sản tài chính;
tính toán cơ cấu chi
phí vốn tài trợ dự án,
doanh nghiệp và đánh
giá được hiệu quả đầu
tư vốn dài hạn
Trc
nghim
+ T
lun
70%
Trc nghim:
câu 4,
5,8,9,10,13,14,
15,17,18,19,20,
23,24,25,28,29,
30
và câu t lun
4.5 điểm
trc
nghim
(0.25
dim/câu)
2.5 điểm t
lun (0.5
điểm /ni
dung hi)
PI3.2
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO đưc đánh giá bi đ thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô
t trong đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng
bài thi kết thúc hc phần để đánh giá (có một s CLO được b trí đánh giá bằng bài kim tra
gia kỳ, đánh giá qua dự án, đồ án trong quá trình hc hay các hình thức đánh giá quá trình
khác ch không b trí đánh giá bằng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO va
được b trí đánh giá quá trình hay giữa k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì
vẫn đưa vào cột (1)
BM-003
Trang 3 / 12
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp,
thc hành trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi
ni dung ca CLO và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do ging
viên ra đề thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca tng CLO.
Đây s để phân phi t l % s điểm tối đa cho các câu hỏi thi dùng đ đánh giá các
CLO tương ứng, bảo đảm CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn.
Ct (4) dùng đ h tr cho ct (6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng
để kiểm tra người học đạt các CLO tương ng.
(6) Ghi đim s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng
tương ứng trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt đưc PLO/PI - cn lit kê
hiệu PLO/PI liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần
t CLO tương ng ca hc phn này s được s dng làm d liệu để đo lường đánh
giá các PLO/PI. Trường hp hc phn không CLO nào phc v việc đo lường đánh giá
mc đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (30 câu _ 7,5 điểm)
Câu 1: Bn quan sát các thông tin sau vng ty X và Công ty Y:
• Công ty X có lợi nhun k vng cao hơn Công ty Y.
• Công ty X có độ lch chun li nhun thấp hơn Công ty Y.
• Công ty X có beta cao hơn Công ty Y.
Vi thông tin này, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Công ty X có h s biến thiên thấp hơn Công ty Y.
B. Công ty X và công ty Y có rủi ro như nhau.
C. Mua c phiếu ca Công ty X chc chn có được li nhun cao hơn mua c phiếu ca Công
ty Y.
D. Công ty X có ít ri ro th trường hơn Công ty Y.
E. Li nhun ca Công ty X s âm, trong khi li nhun ca Công ty Y s dương.
ANSWER: A
Câu 2: Danh mục đầu của bn bao gồm $50.000 đầu vào Cổ phiếu X $50.000
đầu tư vào Cổ phiếu Y. C hai c phiếu đều t sut li nhun k vng 15%, h s
beta là 1,6 đ lch chun là 30%. T sut li nhun ca hai c phiếu nàyđộc lp,
vy h s tương quan gia chúng bằng 0. Câu nào sau đây t đúng nhất các đặc
đim danh mc đầu tư của bn?
A. Danh mc đầu tư của bn có h s beta bng 1,6 và t sut li nhun k vng là 15%.
B. Danh mục đầu tư của bạn có độ lch chun là 30% và t sut li nhun k vng ca nó là
15%.
C. Danh mc đầu tư của bạn có độ lch chun nh hơn 30% và hệ s beta lớn hơn 1,6.
D. Danh mc đầu tư của bạn có độ lch chun lớn hơn 30% và hệ s beta bng 1,6.
E. Danh mục đầu ca bn h s beta lớn hơn 1,6 t sut li nhun k vng lớn hơn
15%.
ANSWER: A
BM-003
Trang 4 / 12
Câu 3: Câu nào sau đây tả ĐÚNG nhất v điu s xy ra khi bn chn ngu nhiên
các c phiếu và thêm chúng vào danh mc đầu tư của mình?
A. Thêm nhiu c phiếu như vậy s làm gim ri ro phi h thng hoc th đa dạng hóa
danh mc đầu tư.
B. Thêm nhiu c phiếu như vậy s làm gim beta ca danh mc đầu tư.
C. Thêm nhiu c phiếu như vậy s làm tăng lợi nhun k vng ca danh mc đầu tư.
D. Thêm nhiu c phiếu như vậy s làm gim ri ro th trưng ca danh mc đầu tư.
E. Thêm nhiu c phiếu như vậy s không ảnh hưởng đến ri ro ca danh mc đầu tư.
ANSWER: A
Câu 4: C phiếu ca Công ty ARS 50% cơ hội to ra li nhun 30%; 35% cơ hội to
ra li nhun 9% 15% hội to ra li nhun -25%. Hi t sut li nhun k vng
ca MU là bao nhiêu?
A. 14,4%
B. 15,2%
C. 16,0%
D. 16,8%
E. 17,6%
ANSWER: A
Câu 5: Lãi sut phi ri ro5%. C phiếu A có beta = 1,0 và C phiếu B có beta = 1,4.
C phiếu A t sut li nhun yêu cu 11%. T sut li nhun yêu cu ca C phiếu
B là bao nhiêu?
A. 13,4%
B. 12,4%
C. 14,4%
D. 15,4%
E. 16,4%
ANSWER: A
Câu 6: Mt s gia ng tỷ l tăng trưởng mong đợi ca công ty (g %) thường khiến t
sut sinh li yêu cu (re%) ca nó ____.
A. tăng theo
B. gim đi
C. biến động
D. gi nguyên
E. có th tăng, giảm hoc không b ảnh hưởng
ANSWER: A
Câu 7: Quyền ưu tiên mua cổ phn (The preemptive right ) quan trng vi c đông bởi
vì nó ___.
A. bo v các c đông hiện ti tránh tình trng b pha loãng quyn li v t l s hu ca h.
B. cho phép các nhà qun lý mua thêm c phần dưới mc giá th trưng
C. được nêu trong điu l công ty
D. Giúp tăng mc c tc nhận đưc trên mi c phn
E. Bo v trái ch và thc s cho phép công ty phát hành n vi mc lãi sut thp
ANSWER: A
BM-003
Trang 5 / 12
Câu 8: Công ty CHEL năm ngoái chia cổ tc là $1. C tc được mong đợi tăng trưởng
15% mỗi năm trong 2 năm tới, sau đó 10% mãi mãi. T sut sinh li yêu cu ca
Connor là 12%. Hi giá c phiếu hin ti ca Connor là bao nhiêu?
A. $ 60,07
B. $ 54,91
C. $ 56,82
D. $ 58,15
E. $ 62,87
ANSWER: A
Câu 9: Công ty TOT có giá c phiếu là $20, và c tức mong đợi cuối năm (D1) $2. T
sut sinh li yêu cu ca c phiếu là 15%, c tức được mong đợi tăng trưởng đều mãi
mãi. Hi giá ca c phiếu này sau 7 năm là bao nhiêu?
A. $ 28,14
B. $ 27,18
C. $ 29,95
D. $ 30,45
E. $ 31,81
ANSWER: A
Câu 10: Công ty Corrigan đã thanh toán $1 c tc cho mi c phn cho năm vừa ri và
c tức được mong đợi tăng trưng 5% mỗi năm trong tương lai. Công ty hệ s beta
1,2, phn bù ri ro th trưng là 5% lãi sut phi ri ro 3%. Hi giá c phiếu hin
ti ca công ty là bao nhiêu?
A. $ 26,25
B. $ 19,25
C. $ 21
D. $ 22,75
E. $ 24,5
ANSWER: A
u 11:ng ty AST ưc tính rng các d án có ri ro trung bình có WACC là 10%, các
d án ri ro dưới mc trung bình WACC là 8% các d án ri ro trên trung
nh WACC 12%. ng ty n chp nhn d án nào sau đây (A, B hay C)?
A. D án B rủi ro dưới mc trung bình có t sut sinh li là 8,5%.
B. D án A có ri ro trung bình có t sut sinh li 9%.
C. D án C có ri ro tn trung nh và có t sut sinh li là 11%.
D. Không có d án o n được chp nhn.
E. Tt c c d án nên được chp nhn.
ANSWER: A
u 12: Phát biểu nào sau đây về chi phí vn ĐÚNG?
A. Nếu thuế sut ca một ng ty tăng lên, t chi phí vn bình qn gia quyn ca ng ty đó sẽ
gim xung.
B. Tính toán WACC da trên chi phí trước thuế ca tt c c tnh phn vn rng l.
C. S thay đi cu tc vn mc tiêu ca ng ty không nh hưởng đến WACC ca công ty.
D. Tính toán WACC ch da trên chi p ca vn ch s hu.
E. C phn ph tng có chi p vn thp nht trong tt c các loi vn.