BM-004
Trang 1 / 5
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA THƯƠNG MI
ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Tài chính doanh nghip
Mã hc phn:
DFB0032 1
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
231_DFB0032_01
Hình thc thi: T lun
Thi gian làm bài:
60
Thí sinh được tham kho tài liu:
Không
LƯU Ý: sinh viên upload file bài làm (word, pdf, giy)
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Vn dng kiến thc v
định giá dòng tin,
giá tr thi gian ca
tin, chi phí s dng
vn vào tiến trình
phân tích các chiến
c hoạt động kinh
doanh ca doanh
nghip
T lun
35%
2
3
3.5
ELO3
ELO4
CLO2
Vn dng kiến thc v
báo cáo tài chính la
chn các hoạt động
kinh doanh phù hp vi
bi cnh ca doanh
nghip.
T lun
30%
4
3
ELO3
ELO4
CLO3
Vn dng kiến thc v
tài chính doanh nghip
để xây dng chiến lược
hoạt động kinh doanh
phù hp.
T lun
20%
1
2
ELO3
ELO4
CLO5
Phi hp k năng phân
tích và gii quyết các
vấn đề trong thc tế tài
chính doanh nghip.
T lun
15%
3
1.5
ELO5
ELO6
BM-004
Trang 2 / 5
III. Ni dung câu hi thi
Câu hi 1: (2 đim)
Công ty Amkor kế hoch mua máy để phc v hoạt động sn xut với chi phí ban đầu
700 triệu đồng d án s hoạt động sau 1 năm. Dòng thu nhp d kiến ca d án như sau:
năm thứ nht 400 triệu đồng; năm thứ hai 350 triệu đồng; t năm thứ ba đến năm thứ m mi
năm 200 triệu đồng; năm thứ chín 150 triệu đồng; năm thứ i d kiến ch còn 50 triu
đồng. Theo bạn ng ty nên đầu vào dự án này không? Vì sao? Biết rng chi phí s dng
vn ca d án là 15% /năm.
Câu hi 2: (2 đim)
Công ty Vit A kết hợp đồng mua thiết b y tế t công ty Thăng Long. Theo hợp đng,
công ty Vit A s tr tiền như sau: Ngay khi nhn hàng, tr s tin 3,2 t đng; S còn li tr
dn trong 4 năm, mỗi năm 2 t đồng, ln tr đầu tiên là 1 năm sau khi giao hàng. Tính lãi suất
công ty Vit A phi chu, biết rng, nếu tr mt ln duy nht ngay khi nhn hàng thì công
ty ch phi tr 8 t đồng.
Câu hi 3: (3 đim)
Công ty Sanofi đang đánh giá tính khả thi của đề xut mua trang b máy móc mi cho xưởng
sn xut. Khon tiền ban đầu b ra để mua máy là $340.000. Máy có thi hn s dng 8 năm
và đem lại dòng tin d khiến trong vòng 8 năm như sau (biết chi phí s dng vn ca công
ty là 8,9%):
Năm (t)
Dòng tin thu vào (𝑪𝑭𝒕)
1
$55.000
2
$60.000
3
$65.000
4
$70.000
5
$75.000
6
$80.000
7
$85.000
8
$90.000
a. Xác đnh thi gian hoàn vn ca d án.
b. Xác đnh NPV ca d án.
c. Xác đnh IRR ca d án.
BM-004
Trang 3 / 5
d. Đánh giá tính kh thi ca d án da trên NPV và IRR. Nếu là công ty thì bn có chp
nhn d án này không và ti sao?
Câu hi 4: (3 đim)
Công ty Netco d định tính toán chi phí s dng vn bình quân da trên các d liu thu thp
như sau (biết thuế sut thuế thu nhp doanh nghip ca công ty là 35%).
Công ty phát hành trái phiếu k hn 30 năm để vay n dài hn. Biết mnh giá trái phiếu
$7.000 và lãi sut coupon 7,5%. Khi phát hành trái phiếu này công ty phi chu mc
chiết khu đối vi mi trái phiếu là $90 và chi phí phát hành là $85.
Công ty phát hành c phiếu ưu đãi với mnh giá mi c phiếu là $430 vi mc c tc chi
tr hàng năm là $70. Chi phí phát hành mi c phiếu là $55.
C phiếu thường ca công ty hiện được bán vi giá $400 mi c phiếu. Công ty k vng
trong năm tới s tr c tc cho mi c phiếu $65, tốc độ tăng trưởng mãi mãi ca c
tc công ty 6,9%/năm. Chi phí định giá mi c phiếu là $60 và chi phí phát hành mi
c phiếu là $55.
a. Xác đnh chi phí s dng n ca công ty.
b. Xác đnh chi phí s dng vn c phần ưu đãi.
c. Xác đnh chi phí s dng vn c phần thường.
d. Xác định chi phí s dng vn bình quân, s dng t l v cu trúc vn có N dài hn (30%),
C phần ưu đãi (25%), Cổ phần thường (45%).
BM-004
Trang 4 / 5
ĐÁP ÁP VÀ THANG ĐIM
Phn
câu
hi
Nội dung đáp án
Thang
đim
Ghi
chú
I. T lun
Câu 1
2.0
NPV = - 700 + 400
(1+15%) + 350
(1+15%)2 + 200 ×1−(1+15%)−6
15%
(1+15%)2 + 150
(1+15%)9 +
50
(1+15%)10
1.0
NPV = 539,797 triệu đồng
0.5
Nên đầu tư dự án vì NPV = 539,797 triu đồng > 0
0.5
Câu 2
2.0
Giá tr hin ti ca dòng tin phi tr ca công ty
PV =3,2 + 2 × 1−(1+𝑟)−4
𝑟
1.0
Nếu tr tin mt ln hin ti thì công ty Vit A phi tr 8 t đồng
Lãi sut công ty Trapha chu là
3,2 + 2 × 1−(1+𝑟)−4
𝑟 = 8
=> r = 24,099%
1.0
Câu 3
3.0
Câu a
Thi gian thu hi vn
5 + 15.000
80.000 = 5,1875
=> 5 năm 2 tháng
0.75
Câu b
NPV ca d án
NPV = -340.000 + 55.000
(1+8,9%) + 60.000
(1+8,9%)2+65.000
(1+8,9%)3+
70.000
(1+8,9%)4+75.000
(1+8,9%)5+80.000
(1+8,9%)6+85.000
(1+8,9%)7+90.000
(1+8,9%)8
= $50.433,471
0.75
Câu c
IRR ca d án
0.75
BM-004
Trang 5 / 5
55.000
(1+𝑟) +60.000
(1+𝑟)2 + 65.000
(1+𝑟)3 + 70.000
(1+𝑟)4 + 75.000
(1+𝑟)5 + 80.000
(1+𝑟)6 + 85.000
(1+𝑟)7
+90.000
(1+𝑟)8 = 340.000
=> IRR = 12,428%
Câu d
D án nên đưc chp nhn vì NPV > 0 và IRR > 8,9%
0.75
Câu 4
3.0
Câu a
Chi phí s dng n ca công ty
6.825 = 525 × 1−(1+𝑟𝑑)30
𝑟𝑑 + 7.000
(1+𝑟𝑑)30
=> 𝑟𝑑= 7,716%
=> 𝑟𝑖 = 𝑟𝑑 × (1- t) = 7,716 × (1 - 0,35) = 5,0154%
1
Câu b
Chi phí s dng vn c phn ưu đãi
𝑟
𝑝 = 70
43055 = 18,667%
0.75
Câu c
Chi phí s dng vn c phần thường
𝑟
𝑒 = 65
4006055 = 22,807%
0.75
Câu d
Chi phí s dng vn bình quân
WACC = 0,3 × 5,0154% + 0,25 × 18,667% + 0,45 × 22,807%
= 16,435 %
0.25
Đim tng
10.0
TP. H Chí Minh, ngày 1 tháng 12 năm 2023
Ngưi duyệt đề Giảng viên ra đề
TS. Hoàng Chí Cương Võ Thùy Dung