BM-003
Trang 1 / 6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA CÔNG NGH NG DNG
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
V Sinh An Toàn Thc Phẩm & Độc T Hc Thc Phm
Mã hc phn:
71FOOD30122
S tin ch:
2
Mã nhóm lp hc phn:
232_71FOOD30122_01
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
90
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
Ging viên nộp đề thi, đáp án bao gồm c Ln 1 và Ln 2 trưc ngày 15/03/2024.
ch thc np bài phn t lun (Ging viên ghi rõ yêu cu): rõ trc tiếp tn khung tr
li thi ca h thng thi
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành
phần đánh giá
(%)
Câu
hi thi
s
Đim
s
ti
đa
Ly d
liệu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Kiểm tra đánh giá
các ch tiêu v vi
sinh, hóa sinh
phân tích cht
ợng, độc t và v
sinh an toàn thc
phm
Trc
nghim
30
Trc
nghim:
1- 8
3
1.5
CLO2
D đoán và đề xut
nghiên cu kim
soát độc t và v
sinh an toàn thc
phm trong quá
trình chế biến
T lun
35
T
lun:
2,3
3.5
2.1
CLO5
Hình thành thói
quen đọc tài liệu để
cp nht và b
sung kiến thc liên
quan ti độc t
v sinh an toàn
thc phm
T lun
35
T
lun: 1,
2
3.5
10.3
BM-003
Trang 2 / 6
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (3 điểm)
Vi khun gây ng độc thc phm
A. clostridium botalinum
B. rotavirus
C. entamoeba
D. histolytica
ANSWER: A
Điu kiện nào dưới đây của thức ăn là không thuận li cho salmonella phát trin và
gây ng độc:
A. Thức ăn có độ m thp hay thc phm khô
B. Thức ăn có pH trung tính
C. Thức ăn nhiều chất dinh dưỡng đưc chế biến sn dùng làm thức ăn nguội
D. Thức ăn có độ m cao
ANSWER: A
Ng độc thc phẩm được hiểu đó là mt tính trng bnh lý xy ra do:
A. Ăn phải các thức ăn bị ô nhim bi vi sinh vt hoc các chất độc hi đi vi sc
khỏe con người
B.Ăn thức ăn có chứa cht đc
C. Ăn phải các thức ăn có chứa vi khun gây bnh
D. Ăn phải thức ăn bị biến cht ôi thiu
ANSWER: A
V sinh an toàn thc phẩm được hiu là:
A. Mi bin pháp, mi n lc nhằm đảm bo cho thc phẩm ăn vào không gây hại cho
sc khe của người tiêu dùng
B. S dng thc phẩm đảm bo v sinh
C. S dng thc phẩm tươi sạch không gây hi cho sc khe
D. S dng thc phẩm đủ chất dinh dưỡng đảm bo khu phần cân đối hp lý
Kh năng gây ngộ độc ca salmonella cần điều kin:
A. Thức ăn nhiễm mt lưng ln vi khun và vi khuẩn vào cơ thể phi gii phóng ra
mt lượng độc t ln
B. Vi khuẩn vào cơ thể phi gii phóng ra mt lượng độc t lớn và độc t này có vai trò
quyết đnh
C. Vi khun phi còn sng trong thc ăn
D. Sức đề kháng của cơ thể yếu và b nhim mt lượng độc t cao
ANSWER: A
Trong cơ chế gây ng độc thức ăn do salmonella
A. Vi khun sống đóng vai trò quyết đnh
B. Độc t ca vi khun có vai trò quyết đnh
C. C vi khuẩn và độc t ca nó mi có vai tò quyết đnh
D. Tính cht ca thc phẩm đóng vai trò quyết đnh
ANSWER: A
BM-003
Trang 3 / 6
Nhng thc phẩm giàu dinh dưỡng được chế biến sn dùng làm thức ăn nguội nhưng
bo quản không đảm bo v v sinh rt thun li cho s phát trin ca vi khun và
gây ra các v ng độc thức ăn, ch yếu do:
A Salmonella
B Staphylcocus aureus
C E.coli
D. Clostridium botulinum
ANSWER: A
Tht, cá, sa và chế phm ca sa thích hp cho s phát trin ca vi khun và gây ng
dc thức ăn do:
A Staphylocus aureus
B Salmonella paratyphy
C Salmonella typhy
D E.coli
ANSWER: A
PHN T LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm):
Ngh định 38/2012/NĐ-CP có phân công trách nhim quản lý nhà nước v VSATTP. Hãy
chn các cm t: B Công Thương (CT), Bộ Y tế (YT), B Nông nghip và phát trin Nông
thôn (NN&PTNT) để đin vào ch trng cho phù hp:
c uống đóng chai ….
Thy sn và sn phm thy sn…
Du thc vt …
Rau, c qu và sn phm rau, c, qu
Thc phm chức năng …
Trng và các sn phm t trứng
Sữa tươi nguyên liệu …
Chè cà phê ca cao hạt tiêu …
Thc phm biến đổi gene …
Lý do trong công ngh thc phẩm thường s dng SO2? Thế nào là mi nguy trong sn
xut thc phm? Trình bày các nhóm ph gia thc phẩm có nguy cơ gây ngộ độc TP.
Đáp án Câu 1:
Công ngh thc phẩm thường s dng SO2 đc bit công ngh sau thu hoch, nhng loi
qu trong thành phn có cha nhiu acid hữu cơ tự nhiên chính là đối tưng thích hp bo
qun bằng Phương pháp này.
Mi nguy trong sn xut thc phm là tác nhân sinh hc, hóa hc hoc vt lý trong thc
phm hoc tình trng ca thc phm có kh năng gây ra ảnh hưởng xấu đối vi sc khe.
Mi nguy hi v an toàn thc phm bao gm c các cht gây d ứng. Đối vi thức ăn và
thành phn thức ăn gia súc, mối nguy hi v an toàn thc phẩm liên quan đến nhng ri ro
có th có trong và hoc trên thức ăn và thành phn thức ăn gia súc có thể truyn sang thc
phm thông qua vic tiêu th thức ăn gia súc đó, do đó có khả năng gây ra ảnh hưởng xu
đến sc khỏe con người.
Theo định nghĩa của HACCP, mi nguy là các nhân t sinh hc, hóa hc hoc vt lý trong
thc phm hoặc điều kin có kh năng gây hi cho sc khe của người tiêu dùng hoc các
điu kin có kh năng gây hi đến sc khỏe người tiêu dùng.
BM-003
Trang 4 / 6
Mi nguy v vt lý: Yếu t vt lý không mong mun trong thc phm có th gây hi
cho người tiêu dùng. Các vt l như mảnh thy tinh, sạn đá có thể làm rách ming,
gãy răng. Thực phẩm đôi khi còn bị ln mnh kim loi, g hoc cht do.
Mi nguy hóa hc: Ô nhim hóa hc vào thc phm bao gồm các độc t ca các vi
sinh vt (ví d độc t ca nm, tảo,…), a chất s dng trong nông nghip (phân
hóa hc, hóa cht bo v thc vật, …), kim loại nng, ph gia thc phm sai quy
định, các độ t có sn trong nguyên liu và các cht đc to thành trong quá trình chế
biến và bo qun thc phm.
Mi nguy sinh hc: Các vi sinh vt, ký sinh trùng trong thc phm có th gây hi cho
người tiêu dùng.
Các nhóm ph gia thc phẩm có nguy cơ gây ngộ độc thc phm
Các nhóm ph gia có ngun gc hóa học thường có nguy cơ gây ngộ độc thc phm cao,
trong s đó nhóm phụ gia bo quản được s dng vi mục đích ngăn cản s phát trin ca vi
khun, nm mc, kéo dài thi gian bo quản thường b lm dụng và gây độc cho người tiêu
dùng. Mt s nhóm ph gia bo quản có nguy cơ gây ngộ độc nếu s dụng sai quy định:
Mui nitrat và nitrit
Ch yếu s dng cho các sn phm tht (tạo thêm màu đỏ cho sn phm) và mt s sn
phm sữa. Hàm lượng nitrat và nitrit trong sn phm phải được kim soát cht ch do trong
quá trình chế biến, chúng có kh năng tác dụng vi các amino acid có trong thc phẩm để
to các cht nitrosamine tác nhân gây ung thư.
Sulfurous acid và các sulfit (SO2, SO3)
Sulfurous acid và các sulfit (SO2, SO3) được s dng khá rng rãi để bo qun rau, qu
các sn phm t rau qu. SO2 là cht có hi cho sc khe: Khí SO2 xâm nhập vào cơ thể qua
đưng hô hp hoc hoà tan với nước bt, t đó qua đường tiêu hoá để ngm vào máu. SO2
có th kết hp vi các hạt nước nh hoc bi ẩm để to thành các ht acid H2SO4 nh li ti,
xâm nhp qua phi vào h thng bch huyết. Trong máu, SO2 tham gia nhiu phn ng hoá
học để làm gim d tr kim trong máu gây ri lon chuyển hoá đường và protein, gây thiếu
vitamin B và C, gây tc nghn mạch máu cũng như làm giảm kh năng vận chuyn oxy ca
hng cu, gây co hp dây thanh qun, khó th.
Acid benzoic, benzoate và các dn xut (C6H5COOH)
Acid benzoic, benzoate và các dn xut (C6H5COOH) ch yếu để đối phó vi vi khun,
nhưng cũng có tác dụng chng nm men, nm mốc. Chúng tác động trc tiếp lên vách tế
bào và enzyme trong quá trình biến dưỡng.
Mt s hóa chất dùng để chế biến đặc bit, hay b lm dng và gây ảnh hưởng tiêu cc lên
sc khỏe người dùng như:
Hàn the (natri borat)
Làm mì giòn và si bánh cun, bo qun cá, tht, trái cây,… Hàn the có th gây ng độc cp
tính cho người s dng vi liều lượng thp. Liu t 5 gam tr lên đã gây ngộ độc cp tính
có th dẫn đến t vong. Hàn the có th gây ng độc mn tính, ảnh hưởng đến thn, gan,
biếng ăn, suy nhược cơ thể. Trong thc tế ít gặp trường hp ng độc cp tính do hàn the mà
thường gp ng độc mạn tính. Khi vào cơ thể, hàn the khó b đào thải mà tích t gan, đến
khi lượng tích lũy trong cơ thể đ ln, s gây các bnh mãn tính.
Các loi mui calcium (clorua calcium, citrate calcium, monophosphate calci)
Formol
Formol là mt cht đc nguy him, nó là dung dch bão hoà của formaldehyde trong nước,
s dụng để làm thc phẩm khó ôi thiu. Khi đi vào cơ thể, formol kết hp vi các nhóm amin
hình thành các dn xut bn vi các men phân hy protein. Theo T chc Y tế thế gii,
con người b nguy him nht khi tiếp xúc với formol qua đường hô hp. Nếu b nhim
BM-003
Trang 5 / 6
formaldehyde nặng thông qua đường hô hấp hay đường tiêu hoá các hiện tượng sau đây có
th xy ra: Viêm loét, hoi t tế bào, các biu hin nôn mửa ra máu, đi ỉa chy hoặc đái ra
máu và có th gây t vong trong vài phút do try tim mch, vi các triu chng khác kèm
theo như đau bụng, ói
ma,
Câu 2 (2 điểm): Trình bày lý do chn HACCP kim tra v sinh an toàn thc phm? So sánh
ni dung thc hin gia GMP và HACCP?
Đáp án Câu 2:
Người tiêu dùng:
- Loi tr toàn b các mi nguy gây tn tht
- Nâng cao nhn thc v ATVS ca con người và CB, SX TP
Đối tưng doanh nghip:
- Nâng cao uy tín Doanh nghip
- Nâng cao năng lực cnh tranh nh do s tin cy của người tiêu dùng vi các SP ca
Doanh nghip.
- Tiến ti Phát trin bn vng
- Có cơ hội xut khu
- Gim thiu kim tra của Cơ quan NN.
- Gim thiu chi phí n
So sánh ni dung thc hin gia GMP và HACCP (SV trình bày rõ nguyên tc thc
hin 2 PP này)
HACCP
1. Phân tích mi nguy
2. Xác định CCP
3. Xác định ngưỡng gii hn, ti hn
4. Bin pháp phòng nga, khc phc
5. Thiết lp h thng giám sát
6. Xác định các th tc đ minh chng HACCP
7. Lp HT tài liu
GMP
- T chc nhân s
- Cơ sở sn xut
- Máy móc thiết b
- H sơ tài liệu
- Sn xut, kim tra chất lượng
- Khiếu ni và thu hi sn phm và t thanh tra
Câu 3 (2điểm): Hãy nêu các cách nhn biết tht có cht to nc và thịt bình thưng? Hãy
nêu nhng ri ro của người tiêu dùng khi s dng cht to nc trong thi gian dài?
Đáp án Câu 3:
- Kim tra, phân tích
- Màu đỏ ging tht bò
- Xem lp m bên dưới da tht m mng và lng lo
- Thịt màu đỏ tươi khác thưng, sáng và bóng
- Tht mềm, không đứng thng khi thái y.
- Nc & m tách ri, dch vàng chy ra
Clenbuterol và salbutamol là hai cht thuc nhóm beta-agonist có tác dng làm giãn phế
quản, được dùng làm thuc cha bnh hen suyn người. Ngoài ra khi dùng các cht này