Đề thi kiểm tra chương I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ
lượt xem 11
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô hãy tham khảo Đề thi kiểm tra chương I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ kèm đáp án để hệ thống lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi kiểm tra chương I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ
- onthionline.net Trần Đình Hồng – THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC Câu 1 : Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 21,6 km/h thỡ xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 0,5 m/s2 và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2 km/h. Chiều dài dốc là: A. 6 m B. 36 m C. 108 m D. Một giỏ trị khỏc. Câu 2 : Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tịnh tiến? A. Chuyển động của Trái Đất xung quanh Mặt Trời B. Chuyển động của cái đầu van xe đạp khi xe chuyển động trên đường. C. Chuyển động của cái máy bay đang nhào lộn trên bầu trời. D. Chuyển động của chiếc xe máy đang chạy trên đường thẳng. Câu 3 : Một thuyền đi từ bến A đến bến B dọc theo một bờ sông, khoảng cách giữa 2 bến AB = 14km. Vận tốc của thuyền trong nước yên lặng là 12km/h, vận tốc dòng nước chảy là 2km/h. Khi xuôi dòng được nửa chặng đường thì thuyền bị tắt máy và trôi về đến bến B. Thời gian thuyền đi từ A đến B là: A. 3,5h B. 4,5h C. 5h D. 4h Câu 4 : Chất điểm chuyển động thẳng trên trục ox có phương trình vận tốc - thời gian : v = 10 + 2t (m/s).Quãng đường vật đi được sau 5s là: A. 10 m B. 100m C. 25 m D. 75 m Câu 5 : Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14km/h so với mặt nước. Nước chảy với vận tốc 9 km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ là : A. v = 5 km/h. B. v = 9 km/h. C. v = 14 km/h. D. v = 23 km/h. Câu 6 : Vật rơi tự do trong giây cuối rơi được 40 (m). Tính thời gian vật rơi và độ cao nơi thả vật. g = 10 m/s2). A. t = 4,5(s), h = 100(m). B. t = 5 (s), h = 120 (m). C. t = 4,5(s), h = 101,25 (m). D. t = 5 (s), h = 100 (m). Câu 7 : Khi khảo sát đồng thời chuyển động của cùng một vật trong những hệ qui chiếu khác nhau thi : A. Quĩ đạo, vận tốc và gia tốc đều khác nhau. B. Quĩ đạo giống nhau, còn vận tốc và gia tốc khác nhau. C. Quĩ đạo, vận tốc và gia tốc đều giống nhau. D. Quĩ đạo khác nhau, còn vận tốc và gia tốc giống nhau. Câu 8 : Một vật rơi tự do tại nơi g = 10 (m/s2). Thời gian vật rơi là 10 (s). Tính thời gian vật rơi 5 (m) cuối cùng. A. t = 1 (s) B. t = 0,5 (s) C. t = 2 (s) D. t = 0,05 (s) Câu 9 : Dùng thước thẳng có giới hạn đo là 20cm và độ chia nhỏ nhất là 0,5cm để đo chiều dài chiếc bút máy có chiều dài cỡ 15cm thì phép đo này có sai số tuyệt đối và sai số tương đối là : l l A. l = 0,5cm; 3,33% B. l = 0,25cm; 1,67% l l l l C. l = 0,5cm; 2,5% D. l = 0,25cm; 1, 25% l l Câu 10 : Hành khách A đứng trên toa tàu, nhìn qua cửa sổ toa sang hành khách B ở tàu bên cạnh. Hai toa tàu đang đỗ trên hai đường tàu song song với nhau trong sân ga. Bỗng A thấy B chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra ? A. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước, tàu hành khách B chạy nhanh hơn. B. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước, tàu hành khách A chạy nhanh hơn. C. Toa tàu hành khách A chạy về phía trước, Toa tàu hành khách B đứng yên D. Toa tàu hành khách B chạy về phía sau, Toa tàu hành khách A đứng yên Câu 11 : Chọn câu trả lời đúng Một xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc VA, gia tốc 2,5 m/s2. Tại B cỏch A 100 m vận tốc xe bằng VB = 30 m/s, VA cú giỏ trị là: 1
- onthionline.net A. 10 m/s B. 30 m/s C. 20 m/s D. 40 m/s Câu 12 : Chọn phỏt biểu nào là chuyển động thẳng chậm dần đều theo ngược chiều dương. A. a > 0; v > 0. B. a > 0 , v < 0 . C. a < 0; v < 0 . D. a < 0, v > 0 . Câu 13 : Một máy bay hạ cánh ở đầu đường băng trên tàu sân bay với vận tốc 360km/h. Biết đường băng dài 200m. Hỏi gia tốc hóm mỏy bay cú độ lớn nhỏ nhất bằng bao nhiêu để máy bay không rơi xuống biển? A. 20 m/s2 B. 50 m/s2 C. 75 m/s2 D. 25 m/s2 Câu 14 : Chọn câu trả lời đúng. Thả vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1≠ h2. Biết rằng thời gian chạm đất của vật thứ nhất bằng 2 lần của vật thứ hai. Tỉ số h1 : h2 là: A. 2 B. 0,25 C. 4 D. 0,5 Câu 15 : Hai bến sông cách nhau 18 km theo đường thẳng. Vận tốc của ca nô khi nước không chảy là 16,2km/h, vận tốc của dòng nước so với bờ là 1,5m/s. Thời gian để ca nô đi từ A đến B rồi trở lại ngay từ B về A là : A. t = 2,24 h B. t = 2,5 h C. t = 3,3 h D. t = 2,2 h Câu 16 : Vành ngoài một bánh xe ô tô có bán kính 25cm. Biết xe chuyển động thẳng đều với tốc độ 36km/h. Tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài so với trục quay là bao nhiờu? A. 40 rad/s; 400 m/s2 B. 0,4 rad/s; 0,04 m/s2 2 C. 40 rad/s; 15 m/s C. 4 rad/s; 40 m/s2 Câu 17 : Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có công thức vận tốc v = 12 – 3t. Vật chuyển động A. thẳng đều. B. nhanh dần đều C. trũn đều D. chậm dần đều. Câu 18 : Đứng ở Trái Đất ta sẽ thấy : A. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. B. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. D. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. Câu 19 : Khi chiếu phim, số hỡnh ảnh cần phải xuất hiện trờn màn ảnh là 24 hỡnh trong 1s.Một cuộn phim cú chiều dai 10m gồm 2400 hỡnh. Hỏi vận tốc trung bỡnh của phim trong mỏy chiếu là bao nhiờu? A. 8,7 cm/s B. 9,5 cm/s C. 9,1 cm/s D. 9,9 cm/s Câu 20 : Hai người đi xe đạp khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Người thứ nhất có vận tốc đầu là 18km/h và lên dốc chậm dần đều với gia tốc 20cm/s2. Người thứ 2 có vận tốc đầu là 5,4km/h và xuống dốc nhanh dần đều với gia tốc 0,2 m/s2. Khoảng cách giữa 2 người là 143m. Hỏi sau bao lâu 2 người gặp nhau mỗi người đã đi được một đoạn đường là bao nhiêu ? A. t = 20s; s1 = 70m; s2 = 73 m B. t = 22s; s1 = 61,6 m; s2 = 81,4 m C. t = 22s; s2 = 61,6 m; s1 = 81,4 m D. t = 20s; s2 = 70m; s1 = 73 m Câu 21 : Chọn câu trả lời đúng. Hai vật có khối lượng m1 = 2m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm,với v1, v2 tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thức hai. Bỏ qua sức cản của không khí. Khi đó: A. v1 =2 v2. B. v2 = 2 v1. C. v1 > v2. D. v1 = v2. Câu 22 : Chọn câu trả lời đúng. Một chất điểm chuyển động trên một đường trũn bỏn kớnh R = 15m, với vận tốc 54 km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là: A. 1 m/s2 B. 125 m/s2 C. 225 m/s2 D. Một giỏ trị khỏc. 2 Câu 23 : Vật chuyển động thẳng có phương trình : x = -5 + 10t + t (đơn vị sử dụng là mét và giây). Kết luận nào sau đây rút ra từ phương trình là đúng A. Gia tốc là a = 1m/s2 B. Quãng đường sau 1s là s = 6m C. Vận tốc ban đầu của vật v0 = 5 m/s D. Vận tốc sau 1s là v = 12m/s Câu 24 : Một hành khách A đứng yên trên toa xe lửa và một hành khách B đứng yên trên sân ga. Khi xe lửa chạy với vận tốc v = 20m/s thì hành khách A đi trên toa xe với cùng vận tốc của xe lửa theo chiều 2
- onthionline.net ngược với chiều chuyển động của xe lửa, còn hành khách B đi trên sân ga với cùng vận tốc của xe lửa theo chiều chuyển động của xe lửa. Xác định vận tốc của mỗi hành khách đối với nhà ga. A. vA= 0; vB= 20m/s. B. vA= vB= 20m/s. C. vA= vB= 0. D. vA= 20 m/s; vB= 0. ------------------------------------Hết------------------------------ II. PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm) Cõu 1: (4 điểm) Một ụ tụ con bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1,5 m/s2. Đúng lúc đó có một ô tô tải chuyển động cùng chiều vượt qua ô tô con với tốc độ 36km/h và gia tốc 0,5 m/s2 . Sau 10s thỡ hai xe giảm gia tốc xuống cũn 0,2 m/s2 và 0,1m/s2. Hỏi khi ô tô con đuổi kịp ô tô tải thỡ tốc độ mỗi xe là bao nhiêu? Cõu 2: (1 điểm) Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm O trên trục x’x theo chiều dương, với gia tốc a. sau khoảng thời gian t1 thỡ vật chuyển động với gia tốc –a. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc bắt đầu chuyển động thỡ vật lại về đến điểm O? Mô tả tính chất của chuyển động sau khoảng thời gian t1. 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương kiểm tra lớp 11 học kỳ II - Môn Tin học ( nâng cao )
5 p | 1092 | 152
-
Đề kiểm tra 45 phút trắc nghiệm môn Vật lý lớp 11 - Chương I , II , III
3 p | 357 | 68
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Ngữ Văn lớp 7 năm học 2013 -2014 – Trường THCS Tân Hưng – Đề 8
4 p | 324 | 34
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 11 năm học 2012 -2013 - Chương trình chuẩn
5 p | 147 | 32
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 11 năm học 2012 -2013 - Sở GD & ĐT Bình Dương
5 p | 138 | 21
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 11 năm học 2013 – 2014 – Trường THPT Đồng Tháp
4 p | 169 | 21
-
Đề cương ôn tập chương I Vật lý 11
27 p | 213 | 18
-
Đề thi kiểm tra 1 tiết chương I - Sở GD & ĐT Lạng Sơn - Trường THPT Tú Đoạn - Đề 001
4 p | 112 | 18
-
Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 11 năm học 2012 - 2013 - Trường THPT Hồng Ngự 2
3 p | 158 | 17
-
Đề ôn tập kiểm tra chương I môn Đại số lớp 7
3 p | 133 | 15
-
Giáo án hay nhất 2012 Tuần 08 Tiết 16 KIỂM TRA CHƯƠNG I
4 p | 176 | 15
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 năm học 2013 -2014 – Trường THPT Đồng Tháp – Đề 4, 5
6 p | 184 | 12
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Ngữ Văn lớp 7 năm học 2013 -2014 – Trường THCS Tân Hưng – Đề 10
4 p | 225 | 11
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Ngữ Văn lớp 7 năm học 2013 -2014 – Trường THCS Tân Hưng – Đề 9
4 p | 201 | 11
-
Đề kiểm tra Chương I - Đại số giải tích năm học 2014 - 2015 môn Toán lớp 11
5 p | 115 | 11
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 năm học 2011 - 2012 - Chương trình cơ bản
4 p | 128 | 10
-
Đề thi kiểm tra giữa học kì I môn Văn học lớp 9 năm học 2014 – Đề 3
6 p | 204 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn