Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HKI – NĂM HỌC 2022 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC MÔN VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 468 I . TR ẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: nhận định nào sau đây không đúng khi nói về tốc độ chuyển động của vật? A. Cho biết quãng đường đi được trong một giây. B. Cho biết sự nhanh chậm của chuyển động. C. Có đơn vị là m/s. D. Cho biết hướng của chuyển động. Câu 2: Theo đồ thị ở Hình 7.1: Vật đứng yên trong khoảng thời gian A. từ 0 đến t3. B. từ t2 đến t3. C. từ 0 đến t1. D. từ t1 đến t2. Câu 3: Sai số của phép đo bao gồm A. sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống. B. sai số hệ thống và sai số đơn vị. C. sai số ngẫu nhiên và sai số đơn vị. D. sai số đơn vị và sai số dụng cụ. Câu 4: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động trên quỹ đạo tròn. B. chuyển động trên quỹ đạo thẳng, chỉ đổi chiều 1 lần. C. chuyển động trên quỹ đạo bất kỳ. D. chuyển động trên quỹ đạo thẳng, không đổi chiều. Câu 5: Chuyển động thẳng chậm dần đều có tính chất nào sau đây? A. Gia tốc luôn luôn âm. B. Gia tốc giảm đều theo thời gian. C. Độ dịch chuyển giảm dần đều theo thời gian. D. Độ lớn vận tốc giảm đều theo thời gian. Câu 6: Khi nói về độ dịch chuyển, phát biểu nào sau đây sai? A. Độ dịch chuyển có thể có giá trị âm, dương hoặc bằng 0. B. Vectơ độ dịch chuyển luôn có độ lớn bằng quãng đường đi được của vật. C. Độ dịch chuyển là 1 đại lượng véc tơ. D. Vectơ độ dịch chuyển là một vectơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của vật chuyển động. Câu 7: Đơn vị của gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi là A. m2.s. B. m2/s. C. m.s2. D. m/s2. Câu 8: Đại lượng cho biết mức độ nhanh chậm và hướng của chuyển động tại một thời điểm xác định gọi là A. vận tốc tức thời. B. vận tốc trung bình. Trang 1/3 Mã đề 468
- C. tốc độ tức thời. D. tốc độ trung bình. Câu 9: Kí hiệu mang ý nghĩa A. không được phép bỏ vào thùng rác. B. dụng cụ đặt đứng. C. dụng cụ dễ vỡ. D. tránh ánh nắng chiếu trực tiếp. độ dịch chuyển. Câu 10: Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật lí? A. Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp trong xã hội. B. Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn. C. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau. D. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau. r r r r r Câu 11: Từ công thức cộng vận tốc: v1,3 = v1,2 + v2,3 Khi hai vận tốc thành phần v1,2 và v2,3 cùng hướng thì véctơ vận tốc tổng có độ lớn A. v13 = v122 + v 23 2 . B. v1,3 = |v1,2 v2,3|. C. v1,3 = v1,2 v2,3. D. v1,3 = v1,2 + v2,3. Câu 12: Một vật chuyển động với vận tốc đầu v0, gia tốc của chuyển động là a. Công thức tính độ dịch chuyển sau thời gian t trong chuyển động thẳng chậm dần đều là A. d = v0t + at2. B. d = v0t + at2 (a và v0 trái dấu). C. d= v0t + at. D. d = v0t + at2 (a và v0 cùng dấu). Câu 13: Hình vẽ đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng. Xét trong khoảng thời gian từ 0 đến 2 s đầu tiên thì vật A. chuyển động nhanh dần theo ngược chiều dương với gia tốc a = 2,5 m/s2. B. chuyển động chậm dần theo ngược chiều dương với gia tốc a = 2,5 m/s2. C. chuyển động nhanh dần theo chiều dương với gia tốc a = 2,5 m/s2. D. chuyển động chậm dần theo chiều dương với gia tốc a = 2,5 m/s2. Câu 14: Trong chuyển động thẳng không đổi chiều, độ lớn vận tốc trung bình A. bằng tốc độ tức thời. B. nhỏ hơn tốc độ trung bình. C. bằng tốc độ trung bình. D. bằng độ lớn vận tốc tức thời. Câu 15: Một vật chuyển động từ điểm O đến điểm B, sau đó chuyển động về điểm A (hình vẽ). Quãng đường và độ dịch chuyển của vật tương ứng bằng A. 7 m; 3 m. B. 5 m; 5 m. C. 7m; 5 m. D. 5 m; 3 m. II . Ự LUẬN : (5 điểm) T Bài 1 (3 điểm): Một vật chuyển động thẳng đều từ A về hướng Đông trong thời gian t1 = 20 s với tốc độ v1 = 10 m/s. Sau đó vật tiếp tục chuyển động thẳng đều về hướng Tây đi được quãng đường s2=100m với tốc độ v2 = 5m/s. a. Tính quãng đường đi được và độ dịch chuyển của vật trong từng quá trình chuyển động? Trang 2/3 Mã đề 468
- b. Tính tốc độ trung bình và vận tốc trung bình trong cả 2 quá trình trên? Bài 2 (2 điểm): Một ô tô đang đứng yên trên đường nằm ngang thì bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 10 giây đạt vận tốc 8 m/s. a. Tính gia tốc của ô tô và quãng đường ô tô đi được trong thời gian 10 giây nói trên? b. Sau 10 giây thì ô tô tắt máy chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 0,5 m/s 2 cho đến lúc dừng. Tính tốc độ trung bình của ô tô kể từ lúc chuyển động đến lúc dừng lại? HẾT Trang 3/3 Mã đề 468
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn