Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 111
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 111 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 111
- SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ - LỚP 10 Đề thi có 03 trang Thời gian làm bài: 50phút; Không kể thời gian giao đề ./. Mã đề thi 111 Câu 1: Phương trình chuyển động nào sau đây cho biết vật chuyển động nhanh dần đều ngược chiều dương của trục Ox ? A. x = 10 - 5t + 0,5t2 . B. x = 10 - 5t - 0,5t2. C. x = 10 + 5t - 0,5t2 . D. x = 10 + 5t + 0,5t2. Câu 2: Lực và phản lực là hai lực luôn A. xuất hiện (hoặc mất đi) đồng thời. B. cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều. C. cùng điểm đặt, cùng độ lớn và ngược chiều. D. cân bằng nhau. Câu 3: Một vật chuyển động thẳng có phương trình: x = 30 +6t – t2 (x tính bằng m; t tính bằng s). Quãng đường vật đi từ thời điểm t1 = 1s đến thời điểm t2 = 2s là A. 35 m. B. 3 m. C. 38 m. D. 1 m. Câu 4: Một vật chuyển động nhanh dần đều, trong 3s vận tốc tăng từ 2m/s lên 8m/s. Gia tốc của vật là A. 6 m/s2. B. 1 m/s2. C. 2 m/s2. D. 3 m/s2. Câu 5: Khi chẻ những khúc củi lớn, người ta thường gõ mạnh vào một vật cứng có tiết diện hình tam giác, còn gọi là nêm như hình vẽ. Vì thế dân gian thường nói '' Vụng chẻ khỏe nêm'', câu nói này liên quan đến kiến thức nào sau đây? A. Định luật II Niu-tơn. B. Phép phân tích lực. C. Phép tổng hợp lực. D. Định luật I Niu-tơn. Câu 6: Khi áo có bụi, ta giũ mạnh áo rồi đột ngột dừng tay lại, áo sẽ sạch bụi, đó là nhờ? A. Lực của tay tác động vào áo. B. Trọng lượng của hạt bụi. C. Quán tính của hạt bụi. D. Lực tương tác giữa hạt bụi và áo. Câu 7: Trong các phát biểu sau đây về quỹ đạo chuyển động, phát biểu nào sai? A. Quỹ đạo là tập hợp các vị trí của chất điểm trong quá trình chuyển động. B. Tùy hình dáng quỹ đạo người ta phân ra chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động tròn. C. Quỹ đạo của một vật chuyển động là hoàn toàn xác định và như nhau với mọi người quan sát. D. Quỹ đạo là một đường trong không gian do chất điểm vạch ra trong quá trình chuyển động. Câu 8: Cho hai lực đồng qui có độ lớn F1 = 15N, F2 = 11N. Độ lớn hợp lực của chúng có thể là A. 3,9N. B. 21N. C. 3,5N. D. 26,1N. Câu 9: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng : x = 4t +10 (x đo bằng km, t đo bằng h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 5 giờ chuyển động là bao nhiêu ? A. 8 km. B. 24 km. C. 20 km. D. 14 km. Câu 10: Một chuyển động tròn đều có tốc độ góc , chu kì T và tần số f. Hệ thức quan hệ đúng là A. T 2 B. f 2 C. f 2 D. fT 2 Câu 11: Một ô tô đi trên khúc quanh là cung tròn bán kính 100 m với vận tốc 72 km/h. Gia tốc hướng tâm của xe là A. 2 m/s2 B. 1 m/s2 C. 4 m/s2 D. 3 m/s2 Câu 12: Trong trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm ? A. Con lạc đà đi trên sa mạc. B. Giọt nước mưa lúc đang rơi. C. Máy bay đang bay trên bầu trời. D. Con cá bơi trong chậu nước. Câu 13: Phương trình chuyển động của một vật có dạng x = 2t2 - 4t + 6 (x tính bằng m; t tính bằng s). Nhận xét nào sau đây là sai ? Trang 1/3 - Mã đề thi 111
- A. Tọa độ ban đầu x0 = 6 m. B. Gia tốc của vật là 4 m/s2. 2 C. Gia tốc của vật là 2 m/s . D. Vận tốc ban đầu v0 = - 4 m/s. Câu 14: Vệ tinh địa tĩnh Vinasat I có chu kì quay là T = 24h, lấy = 3,14. Tốc độ góc của vệ tinh này gần nhất giá trị nào sau đây? A. 7,27.10-5 rad/s B. 26,2.10 -2 rad/s C. 26,2.10-5 rad/s D. 7,27.10-2 rad/s Câu 15: Chọn phát biểu đúng ? Chất điểm sẽ chuyển động thẳng chậm dần đều nếu A. a < 0, v0 > 0 . B. a < 0, v0 = 0. C. a > 0, v0 > 0. D. a > 0, v0 = 0. Câu 16: Một vật khối lượng m = 200g chịu tác dụng của lực F = 0,2 N. Độ lớn gia tốc mà vật thu được là A. 0,001 m/s2 B. 1 m/s2 C. 0,002 m/s2 D. 2 m/s2 Câu 17: Phương trình nào dưới đây là phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều? A. x = 4t2. B. x = 4t - 2. C. x = 3 + 2t2. D. x = 12 - 5t2 Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai? Khi một lực tác dụng lên một vật, nó truyền cho vật một gia tốc A. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn lực tác dụng. B. cùng phương với lực tác dụng. C. cùng phương và chiều với lực tác dụng. D. có độ lớn tỉ lệ nghịch khối lượng vật. Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là 2 rad/s. Trong thời gian 4s bán kính nối vật với tâm quỹ đạo quét được góc là A. 4 rad B. 16 rad. C. 32 rad. D. 8 rad. Câu 20: Phương trình nào dưới đây là phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều? A. v = 6t2 B. v = -3 + 9t2 C. v = 4t + 2t2 D. v = 2t + 5 Câu 21: Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào những yếu tố nào ? A. Áp suất và nhiệt độ môi trường. B. Khối lượng và kích thước vật rơi. C. Vận tốc ban đầu và thời gian rơi. D. Độ cao và vĩ độ địa lí. Câu 22: Một phép đo đại lượng vật lí F thu được giá trị trung bình là F , sai số của phép đo là F. Cách ghi đúng kết quả đo F là A. F = F + F B. F = F F C. F = F - F D. F = F F Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do ? A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. B. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. Vận tốc của vật tăng tỉ lệ thuận với thời gian rơi. D. Vật rơi tự do chịu tác dụng lực cản của không khí. Câu 24: Khi một con voi kéo cây gỗ, lực tác dụng vào con voi làm nó chuyển động về phía trước là A. lực mà mặt đất tác dụng vào con voi. B. lực mà con voi tác dụng vào mặt đất. C. lực mà cây gỗ tác dụng vào con voi. D. lực mà con voi tác dụng vào cây gỗ. Câu 25: Hai vật chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, có phương trình chuyển động lần lượt là: x1 = 2t + 5; x2 = -4t + 41 (x tính bằng m; t tính bằng s). Vị trí gặp nhau của 2 vật có tọa độ là A. 25m B. 17m. C. 29m. D. 21m. 2 Câu 26: Một vật rơi tự do trong 4s cuối vật rơi được 160m. Lấy g =10 m/s . Độ cao nơi thả vật là A. 500m B. 640m C. 480m D. 180m Câu 27: Cho hai lực đồng qui có cùng độ lớn 30N. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lực có độ lớn bằng 30 2 N A. 900 B. 1200 C. 600 D. 300 Câu 28: Từ một khí cầu đang hạ thấp thẳng đứng với vận tốc không đổi 2 m/s, người ta ném một vật nhỏ theo phương thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu so với mặt đất là 18 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8 m/s2. Khoảng cách giữa khí cầu và vật khi đến vị trí cao nhất là A. 15,21m B. 21,20m C. 21,15m D. 20,21m Trang 2/3 - Mã đề thi 111
- Câu 29: Một vật m = 1kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 2,5 cm/s thì chịu tác dụng của lực có độ lớn không đổi F = 0,05N. Biết ban đầu lực này cùng chiều chuyển động và cứ 1s lực lại đổi chiều. Quãng đường vật đi được từ lúc lực bắt đầu tác dụng đến lúc lực bắt đầu đổi chiều lần thứ 2019 là A. 101,05m B. 101,00m C. 100,95m D. 100,90m Câu 30: Khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần kim phút và kim giây của đồng hồ trùng nhau gần nhất giá trị nào sau đây? A. 61,02 s B. 61,50 s C. 60,50 s D. 62,00 s Câu 31: Một đĩa tròn bán kính R lăn không trượt ở vành ngoài một đĩa cố định khác có bán kính 4R. Muốn lăn hết một vòng quanh đĩa lớn thì đĩa nhỏ phải quay mấy vòng quanh trục của nó? A. 6 vòng B. 5 vòng C. 3 vòng D. 4 vòng Câu 32: Một người đi xe đạp trên 2/3 đoạn đường đầu với tốc độ trung bình 13,3 km/h và 1/3 đoạn đường cuối với tốc độ trung bình 20 km/h. Tốc độ trung bình của người đi xe đạp trên cả quãng đường là A. 15,5 km/h. B. 12 km/h. C. 16,7 km/h. D. 15 km/h. Câu 33: Hai xe chuyển động thẳng đều, xe 1 có vận tốc 60km/h, xe 2 có vận tốc 30km/h. Tỉ số độ lớn vận tốc tương đối của 2 xe khi đi ngược chiều so với khi đi cùng chiều là A. 1/3 B. 2 C. 1/2 D. 3 Câu 34: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 36km/h thì hãm phanh, sau 10s thì dừng lại hẳn. Quãng đường đoàn tàu chạy được sau 6s kể từ lúc hãm phanh là A. 21 m. B. 16 m. C. 24 m. D. 25 m. Câu 35: Người ta tác dụng vào vật ở trạng thái nghỉ lực F thì sau 1s vật này tăng vận tốc lên được 1m/s. Nếu giữ nguyên hướng của lực và tăng gấp đôi độ lớn của lực thì gia tốc của vật bằng A. 4m/s2. B. 1m/s2. C. 2m/s2. D. 3m/s2. Câu 36: Hai bến sông A và B cách nhau 26,73 km theo đường thẳng. Biết vận tốc của canô khi nước không chảy là 36 km/h và vận tốc của nước so với bờ sông là 1 m/s. Thời gian canô đi từ A đến B rồi quay trở lại A là A. 1h30’. B. 2h15’. C. 2h30’. D. 3h30’. Câu 37: Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 20m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của vật là A. 1,5s. B. 2,5s. C. 2s. D. 1s. Câu 38: Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu, trong giây thứ 3 kể từ lúc bắt đầu chuyển động, xe đi được 5m. Quãng đường xe đi được sau 11s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là A. 75m B. 121m C. 50m D. 125m Câu 39: Một vật có khối lượng m đang chuyển động trên mặt ngang nhẵn với gia tốc 2 2 m/s2 dưới tác dụng của lực F1 có phương ngang. Một lực F2 đồng phẳng và cùng độ lớn với F1 đột nhiên xuất hiện và tác dụng theo phương vuông góc với quỹ đạo vật. Gia tốc của vật sẽ có độ lớn bằng A. 4 m/s2 B. 2,83 m/s2 C. 2 m/s2 D. 3,5 m/s2 Câu 40: Hai lực có độ lớn là 3N và 4N đồng thời tác dụng vào một chất điểm, góc giữa hai lực này là 900. Tác dụng thêm lực thứ ba vào chất điểm này thì nó cân bằng. Độ lớn lực thứ ba là A. 1N B. 3,5N C. 5N D. 7N ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Học sinh không sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ./. Trang 3/3 - Mã đề thi 111
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 485
4 p | 113 | 20
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 104
3 p | 49 | 2
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 570
4 p | 44 | 2
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 107
3 p | 35 | 2
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 105
3 p | 43 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 106
3 p | 32 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 108
3 p | 46 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 109
3 p | 44 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 110
3 p | 35 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 112
3 p | 34 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 103
3 p | 46 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 102
3 p | 30 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 101
3 p | 37 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 628
4 p | 36 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 357
4 p | 35 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 209
4 p | 36 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 132
4 p | 44 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn