Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 628
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 628. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 628
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 10 LẦN 1 (Đề thi gồm có 03 trang) NĂM HỌC 2017 2018 MÔN: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 628 PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc có: A. Có độ lớn thay đổi và có phương tiếp tuyến với quỹ đạo. B. Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm. C. Phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo. D. Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với bán kính của quỹ đạo tại mỗi điểm. Câu 2: Một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng: A. v = 62,8m/s. B. v = 6,28m/s. C. v = 3,14m/s. D. v = 628m/s. Câu 3: Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều? A. Một ôtô chuyển động từ Hà nội tới thành phố Hồ chí minh. B. Một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng C. Một viên bi lăn trên máng nghiêng. D. Một vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất. Câu 4: Trong các câu dưới đây câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì: A. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian. B. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. C. Gia tốc là đại lượng không đổi. D. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. Câu 5: Câu nào đúng? A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. C. Với v và cho trước, gia tốc hướng tâm không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. D. Với v và cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. Câu 6: Chọn đáp án sai. A. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức:s =v.t B. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. C. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v = v0 + at . D. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt. Câu 7: Chỉ ra câu sai. A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. B. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau. C. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi. D. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc. Câu 8: Chọn câu đúng. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều: A. Có phương, chiều và độ lớn không đổi. B. Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều. C. Chỉ có độ lớn không đổi. D. Tăng đều theo thời gian. Trang 1/4 Mã đề thi 628
- Câu 9: Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là: A. s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu). B. s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dầu). C. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ). D. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ). Câu 10: Chọn câu đúng. A. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn. B. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính quỹ đạo nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn. C. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn. D. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính quỹ đạo, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn. Câu 11: Hành khách 1 đứng trên toa tàu a, nhìn qua cửa sổ toa sang hành khách 2 ở toa bên cạnh b. Hai toa tàu đang đỗ trên hai đường tàu song song với nhau trong sân ga. Bỗng 1 thấy 2 chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra? A. Toa tàu a đứng yên. Toa tàu b chạy về phía sau. B. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. a chạy nhanh hơn C. B. Toa tàu a chạy về phía trước. toa b đứng yên. D. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. b chạy nhanh hơn a. Câu 12: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x 10t 4t 2 (x:m; t:s). Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t= 2s là: A. 18 m/s B. 28 m/s. C. 16 m/s D. 26 m/s Câu 13: Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều v 2 v 02 2as , điều kiện nào dưới đây là đúng? A. a v0. D. a > 0; v
- 1 2 1 2 C. x = x0 + v0t − at . D. x = x0 + v0t + at 2 2 Câu 18: Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một vật có tính tương đối? A. Vì trạng thái của vật được quan sát ở các thời điểm khác nhau. B. Vì trạng thái của vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau. C. Vì trạng thái của vật được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường. D. Vì trạng thái của vật không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động. Câu 19: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t – 10. (x: km, t: h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là: A. 2 km. B. 6 km. C. 4,5 km. D. 8 km. Câu 20: Tại cùng một vị trí trên Trái Đất, hai vật (Vật A nặng 5kg vật B nặng 1 kg) được thả từ cùng độ cao 20 m so với mặt đất. Bỏ qua lực cản của môi trường, biết thời gian rơi của vật A la 4s. Thời gian rơi của vật B là. A. 20s B. 1s C. 2s D. 4s Câu 21: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Công thức tính vận tốc v = g.t2 B. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do với cùng một gia tốc g như nhau. D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều. Câu 22: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là: A. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ). B. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ). C. s = v0t + at2/2. (a và v0 cùng dấu ). D. s = v0t + at2/2. ( a và v0 trái dấu ). Câu 23: Một chiếc xe máy chạy trong 3 giờ đầu với tốc độ 30 km/h, 2 giờ kế tiếp với tốc độ 40 km/h. Tốc độ trung bình của xe trên cả quãng đường là: A. v = 30 km/h. B. v = 35 km/h. C. v = 40 km/h D. v = 34 km/h. Câu 24: Hãy chọn câu đúng. A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ. B. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. C. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian. Câu 25: Một người lái đò chèo đò qua một con sông rộng 400m. Muốn cho đò đi theo đường AB vuông góc với bờ sông, người ấy phải luôn hướng con đò theo hướng AC. Đò sang sông mất một thời gian 8 phút 20 giây, vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 0,6 m/s. Vận tốc của con đò so với dòng nước là: A. 1 m/s. B. 1,6 m/s. C. 5 m/s. D. 0,2 m/s. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (1 điểm). Môt vât r ́ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̣ ́ 70 m /s . Lâý ̣ ̣ ơi tự do không vâṇ tôc ban đâu, khi cham đât no co vân tôc ( ) ( g = 10 m /s2 .) ́ ̣ ̣ a. Xac đinh đô cao nơi tha vât . ̉ ̣ ̃ ường vât r b. Tinh quang đ ́ ̣ ơi được trong giây cuôi cung . ́ ̀ Câu 2 (2 điểm). Cung môt luc t ̀ ̣ ́ ừ hai đia điêm A va B cach nhau ̣ ̉ ̀ ́ 20 ( km ) , co hai ô tô chuyên đông ́ ̉ ̣ ̉ ̉ thăng đêu, xe A đuôi theo xe B v ̀ ́ ̀ ượt la ̀ 40 ( km /h ) va ̀ 30 ( km /h ) . ơi vân tôc lân l ́ ̣ ̣ a. Lâp phương trinh chuyên đông cua hai xe. ̀ ̉ ̣ ̉ ́ ̣ ̉ b. Xac đinh khoang cach gi ́ ưa hai xe sau ̃ 1, 5 giờ va sau ̀ 3 giơ.̀ Trang 3/4 Mã đề thi 628
- ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ c. Xac đinh vi tri găp nhau cua hai xe ? d. Hai xe cach nhau ́ 25 ( km ) luc mây gi ́ ́ ờ ? Gia s ̉ ử xe A băt đâu đuôi xe B la luc 9 gi ́ ̀ ̉ ̀ ́ ờ 30 phut. ́ Câu 3(1 điểm). Một xe chuyển động thẳng nhanh đều với vận tốc ban đầu v0 và gia tốc a trên hai đoạn đường liên tiếp bằng nhau và bằng 100m, lần lượt trong 5s và 3,5s.Tính v0 và a? Câu 4( 1 điểm). Môt ca nô trong n ̣ ươc yên lăng chay v ́ ̣ ́ 30 ( km /h ) . Ca nô chay xuôi dong t ̣ ơi vân tôc ́ ̣ ̣ ̀ ừ ́ 2 giờ va chay ng A vê B mât ̀ ̀ ̣ ược dong t ̀ ư B vê A mât ̀ ̀ ́ 3 giơ.̀ ̣ ́ ̉ ươc so v a. Tinh vân tôc cua n ́ ́ ơi b ́ ơ.̀ ́ ̉ b. Tinh khoang cach AB. ́ Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm Trang 4/4 Mã đề thi 628
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 485
4 p | 113 | 20
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 104
3 p | 49 | 2
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 570
4 p | 44 | 2
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 107
3 p | 35 | 2
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 110
3 p | 35 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 109
3 p | 44 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 108
3 p | 46 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 106
3 p | 32 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 105
3 p | 43 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 112
3 p | 34 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 103
3 p | 46 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 102
3 p | 30 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 101
3 p | 37 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 357
4 p | 35 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 209
4 p | 36 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 111
3 p | 35 | 0
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 132
4 p | 44 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn