Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 (Lần 2) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
lượt xem 3
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 (Lần 2) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 (Lần 2) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
- SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: ĐỊA LÍ. Lớp 12 (Đề thi có 04 trang, gồm 40 câu) Thời gian: 50 phút. Không kể thời gian giao đề (Ngày thi: 22/05/2022) Mã đề: 128 Câu 41: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết tỉ lệ diện tích lưu vực của hệ thống sông nào sau đây nhỏ nhất? A. Sông Thu Bồn. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Hồng. D. Sông Mê Công. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về công nghiệp năng lượng của nước ta? A. Các nhà máy điện tập trung nhiều ở miền Trung. B. Hệ thống trạm và đường dây tải điện rất nhỏ bé. C. Nhiều nhà máy điện sử dụng nhiên liệu khí, than. D. Có rất nhiều nhà máy nhiệt điện, thủy điện lớn. Câu 43: Ý nào sau đây là sức ép lớn nhất của gia tăng dân số nhanh ở nước ta đối với phát triển xã hội ? A. Đảm bảo an ninh lương thực cho nhân dân. B. Giải quyết việc làm cho nguồn lao động. C. Sự pha tạp văn hóa giữa trong nước và quốc tế. D. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người lớn nhất? A. Lai Châu. B. Lâm Đồng. C. Khánh Hòa. D. Quảng Trị. Câu 45: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng nhằm đầy mạnh phát triển kinh tế và hội nhập đã dẫn tới A. hạn chế suy thoái tài nguyên thiên nhiên. B. giảm chênh lệch trình độ phát triển kinh tế. C. nâng cao trình độ chuyên môn của lao động. D. tăng cường phân hóa sản xuất giữa các vùng. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số đồng cấp? A. Hải Phòng, Nam Định. B. Hà Nội, Đà Nẵng. C. Biên Hòa, Thủ Dầu Một. D. Nha Trang, Quy Nhơn. Câu 47: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, theo lát cắt A - B, địa hình thấp dần theo chiều nào ? A. Đông nam - Tây bắc B. Tây bắc - Đông nam C. Đông bắc - Tây nam D. Tây nam - Đông bắc Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết làng nghề truyền thống Bầu Trúc thuộc nơi nào sau đây? A. Nha Trang- Khánh Hòa. B. Phan Rang - Tháp Chàm. C. Phan Thiết- Bình Thuận. D. Đà Lạt- Lâm Đồng. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hà Nội và Hải Phòng? A. Hải Phòng có tỉ trọng nông, lâm, thủy sản thấp hơn Hà Nội. B. Hải Phòng có tỉ trọng nông, lâm, thủy sản cao nhất. C. Hải Phòng có tỉ trọng dịch vụ thấp hơn so với Hà Nội. D. Hà Nội có tỉ trọng công nghiệp và xây dựng cao nhất. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây? A. Crôm. B. Sắt. C. Niken. D. Đá axit. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết hai tuyến đường nào sau đây nối Duyên hải Nam trung Bộ với Tây Nguyên? A. Quốc lộ 19, 26. B. Quốc lộ 19, 22. C. Quốc lộ 14, 19. D. Quốc lộ 14, 20 Câu 52: Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước trên diện rộng chủ yếu hiện nay ở nước ta là do A. Chất thải công nghiệp và đô thị. B. Chất thải của hoạt động du lịch. C. Chất thải sinh hoạt từ khu dân cư. D. Hóa chất dư thừa từ nông nghiệp. Câu 53: Biện pháp sử dụng có hiệu quả đất trồng ở đồng bằng nước ta là A. đào hố dạng vẩy cá. B. trồng cây theo băng. C. đẩy mạnh thâm canh. D. làm ruộng bậc thang. Câu 54: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất miền Bắc là A. Uông Bí B. Na Dương. C. Hòa Bình D. Phả Lại Câu 55: Hiện tượng nào sau đây đi cùng với bão? A. Gió mạnh, mưa lớn, sóng biển to, nước biển không dâng cao, không ngập lụt. B. Gió yếu, mưa nhỏ, sóng biển bé, nước biển dâng cao, ngập lụt trên diện rộng. C. Gió mạnh, mưa lớn, sóng biển to, nước biển dâng cao, ngập lụt trên diện rộng. D. Gió mạnh, không mưa, sóng biển to, nước biển bình thường, ngập lụt diện rộng. Trang 1/4- Mã đề thi 128
- Câu 56: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây do A. sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế và quy hoạch, mở rộng đô thị. B. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn. C. kết quả của việc di dân tự do từ nông thôn ra thành thị. D. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển cao so với khu vực và thế giới. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Lạng Sơn so với Nha Trang? A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn. B. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn. C. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn. D. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ sắt Trại Cau thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bắc Ninh. B. Lạng Sơn. C. Thái Nguyên. D. Bắc Giang. Câu 59: Vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có A. có một mùa mưa nhiều và một mùa mưa ít. B. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm. C. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao. D. gió mùa Đông Bắc hoạt động ở mùa đông. Câu 60: Cho bảng số liệu (Đơn vị: Triệu USD): TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2015 VÀ 2020 Năm 2015 2020 Ma-lai-xi-a 298716,0 337286,9 Mi-an-ma 59795,3 70176,7 Phi-lip-pin 309083,3 339924,6 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với GDP của các nước trên? A. Phi-lip-pin tăng nhanh nhất. B. Phi-lip-pin tăng ít nhất. C. Ma-lai-xi-a tăng nhanh nhất. D. Mi-an-ma tăng nhanh nhất. Câu 61: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu thúc đẩy việc phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay? A. Hội nhập toàn cầu sâu, rộng. B. Vùng biển rộng, bờ biển dài. C. Hoạt động du lịch phát triển. D. Nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An? A. Vinh. B. Đà Nẵng. C. Huế. D. Bỉm Sơn. Câu 63: Cây công nghiệp lâu năm có vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là do A. giá trị sản xuất cao hơn các cây công nghiệp hằng năm. B. cung cấp một khối lượng lớn cho công nghiệp chế biến. C. có điều kiện thuận lợi hơn so với cây công nghiệp khác. D. có năng suất cao hơn so với cây công nghiệp hàng năm. Câu 64: Đặc điểm nổi bật của lao động nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là có A. kinh nghiệm trong đấu tranh, chinh phục tự nhiên. B. khả năng thích ứng nhanh với cơ chế thị trường. C. trình độ thâm canh cây lương thực cao nhất cả nước. D. trình độ cao trong khai thác, chế biến thủy hải sản. Câu 65: Công nghiệp ở trung du và miền núi nước ta còn gặp nhiều hạn chế trong phát triển là do A. nghèo tài nguyên khoáng sản. B. điều kiện phát triển thiếu đồng bộ. C. vị trí địa lí không thuận lợi. D. thiếu lao động có chuyên môn cao. Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây cao su được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây? A. Đắc Lắk. B. Kon Tum. C. Lâm Đồng. D. Gia Lai. Câu 67: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho hiệu quả chăn nuôi nước ta chưa ổn định? A. Cơ sở chuồng trại ở nhiều nơi có quy mô còn nhỏ. B. Lao động có trình độ kĩ thuật cao còn chưa nhiều. C. Dịch bệnh hại vật nuôi vẫn đe dọa trên diện rộng. D. Việc sử dụng giống năng suất cao chưa phổ biến. Trang 2/4- Mã đề thi 128
- Câu 68: Vấn đề đặt ra trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí ở nước ta là A. xây dựng các nhà máy lọc - hóa dầu. B. tránh để xảy ra các sự cố môi trường. C. hạn chế tối đa việc xuất khẩu dầu thô. D. tăng cường liên doanh với nước ngoài. Câu 69: Cho biểu đồ: (Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP của Philipines và Thái Lan từ năm 2010 đến năm 2018? A. Giá trị GDP của Thái Lan tăng trưởng không ổn định. B. Quy mô GDP của Philipin lớn hơn so với Thái Lan. C. GDP của Thái Lan và Philipin tăng không ổn định. D. GDP của Thái Lan tăng nhanh hơn so với Philipin. Câu 70: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, đảo lớn nhất nước ta là A. Bạch Long Vĩ B. Hòn Tre C. Phú Quốc D. Cồn Cỏ Câu 71: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020: (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng. C. Quy mô (độ lớn) sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng. D. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng. Trang 3/4- Mã đề thi 128
- Câu 72: Để trở thành vùng trọng điểm lương thực - thực phẩm hàng hóa quan trọng nhất cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long cần phải thực hiện giải pháp chủ yếu nào sau đây? A. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu và nguồn nước. B. Đầu tư cho công tác thủy lợi, giữ nước ngọt trong mùa khô. C. Gắn liền giữa sử dụng hợp lý với việc cải tạo tự nhiên. D. Kết hợp đồng bộ các giải pháp sử dụng và cải tạo tự nhiên. Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. phát triển kinh tế các huyện phía tây, nâng cao đời sống nhân dân. B. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu, thu hút khách du lịch quốc tế. C. hình thành thêm mạng lưới đồ thị mới, phân bố lại dân cư các vùng. D. mở rộng vùng hậu phương cảng, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng. Câu 74: Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế và phát triển bền vững đối với hoạt động lâm nghiệp ở Tây Nguyên là A. triển khai đồng bộ mô hình nông, lâm kết hợp. B. khoanh nuôi, tái sinh và đẩy mạnh trồng rừng. C. đóng cửa vĩnh viễn đối với khu rừng tự nhiên. D. thực hiện chính sách giao rừng cho nhân dân. Câu 75: Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ dựa vào điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây? A. Đất cát pha trên các đồng bằng ven biển. B. Lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất. C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm tại chỗ lớn. D. Đất badan màu mỡ ở vùng đồi trước núi. Câu 76: Mức tiêu thụ điện bình quân đầu người ở Trung du và miền núi Bắc Bộ còn thấp chủ yếu là do A. chủ yếu là dân tộc thiểu số, hoạt động kinh tế chính là nông- lâm nghiệp. B. số lượng nhà máy sản xuất điện ít, mạng lưới truyền tải điện thưa thớt. C. chất lượng cuộc sống dân còn cư thấp, công nghiệp chưa phát triển mạnh. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm chạp, trình độ đô thị hóa chưa cao. Câu 77: Biện pháp nào sau đây là chủ yếu để đưa Đồng bằng sông Hồng sớm trở thành vùng sản xuất lương thực thực phẩm hàng hóa? A. Quan tâm đến chất lượng sản phẩm và giá cả. B. Thay đổi cơ cấu giống cây trồng và cơ cấu mùa vụ. C. Chú ý đến môi trường và bảo vệ tài nguyên đất. D. Phát triển mạnh mẽ cây rau vụ đông và cây ăn quả. Câu 78: Khí hậu của Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do tác động của A. vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây. B. hoàn lưu khí quyển, vị trí nằm gần đường chí tuyến Bắc, địa hình núi. C. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc. D. núi cao, gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo. Câu 79: Hàng nội địa và xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do A. nguồn tài nguyên thiên nhiên cho sản xuất phong phú, đa dạng. B. đẩy mạnh việc xuất khẩu, khai thác nguồn khoáng sản, thủy sản. C. sản xuất trong nước phát triển, chính sách đẩy mạnh xuất khẩu. D. nhiều thành phần kinh tế tham gia sản xuất, nguyên liệu đa dạng. Câu 80: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NÔNG SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 Năm 2015 2017 2019 2020 Cà phê nhân (nghìn tấn) 1453,0 1577,2 1686,8 1763,5 Lợn (nghìn con) 27750,7 27406,7 19615,53 22027,86 Thủy sản (nghìn tấn) 6582,1 7313,4 8270,2 8497,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số nông sản nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Đường. C. Miền. D. Cột. ----------- HẾT ---------- Thí sinh được phép sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam xuất bản từ năm 2009 trở lại đây nhưng KHÔNG được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/4- Mã đề thi 128
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL môn Địa lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)
7 p | 37 | 5
-
Đề thi KSCL môn Địa lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)
8 p | 42 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)
7 p | 31 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 610
4 p | 71 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 601
4 p | 68 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 602
4 p | 87 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 603
4 p | 88 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 614
4 p | 84 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 613
4 p | 43 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 612
4 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 611
4 p | 48 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 604
4 p | 63 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 609
4 p | 56 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 608
4 p | 81 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 607
4 p | 64 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 606
4 p | 61 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 605
4 p | 58 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 615
4 p | 69 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn