intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Tiên Du số 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Tiên Du số 1’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi KSCL, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Tiên Du số 1

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1 ĐÀO TẠO BẮC NINH NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT TIÊN Môn: ĐỊA LÍ DU SỐ 1 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 30/10/2022 (Đề có 40 câu trắc nghiệm) (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi Họ và tên: 305 ………………………… ……….Lớp: ……………... SBD: ……..……… Câu 1.So với Đồng bằng sông Cửu Long thì địa hình Đồng bằng sông Hồng A. thấp hơn và bằng phẳng hơn. B. cao hơn và bằng phẳng hơn. C. thấp hơn và ít bằng phẳng hơn. D. cao hơn và ít bằng phẳng hơn. Câu 2.Vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có A. một mùa có mưa nhiều và một mùa mưa ít. B. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm. C. gió mùa Đông Bắc hoạt động ở mùa đông. D. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao. Câu 3.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam? A. Mơ Nông. B. Kon Tum. C. Lâm Viên. D. Đắk Lắk. Câu 4.Cho biểu đồ: GDP CỦA PHI-LIP-PIN VÀ THÁI LAN NĂM 2015 VÀ 2019 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thẳng kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Phi-lip-pin và Thái Lan? A. Phi-lip-pin tăng gấp hai lần Thái Lan. B. Thái Lan tăng và Phi-lip-pin giảm. C. Phi-lip-pin tăng chậm hơn Thái Lan. D. Thái Lan tăng ít hơn Phi-lip-pin. Câu 5.Cho bảng số liệu: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 Quốc gia Việt Nam Thái Lan Ma-lai-xi-a Mi-an-ma Số dân thành thị (triệu 34,2 33,7 25,1 16,9 người) Tỉ lệ dân thành thị (%) 35,0 50,7 76,6 30,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân đông nhất? A. Mi-an-ma. B. Việt Nam. C. Ma-lai-xi-a. D. Thái Lan. Câu 6.Đặc điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi trung du là A. độ cao khoảng từ 100m đến 200m. B. bị chia cắt do tác động của dòng chảy. Trang 1/4 - Mã đề thi 305
  2. C. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng. D. có cả đất phù sa cổ lẫn đất đỏ ba dan. Câu 7.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàngnăm lớn nhất? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Bình Định. D. Phú Yên. Câu 8.Quá trình feralit hóa là quá trình hình thành đất chủ yếu ở nước ta do nguyên nhân nào sau đây ? A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. B. Trong năm có hai mùa mưa và khô rõ rệt. C. Địa hình chủ yếu là đồng bằng. D. Có khí hậu nhiệt đới ẩm, nhiều đồi núi thấp. Câu 9.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây thuộc nhóm đất feralit? A. Đất đỏ badan. B. Đất phèn. C. Đất mặn. D. Đất xám trên phù sa cổ. Câu 10.Cho bảng số liệu: SỐ GIẢNG VIÊN ĐẠI HỌC THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2019 (Đơn vị: Nghìn người) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu số giảng viên đại học theo giới tính của nước ta giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Đường. C. Miền. D. Cột. Câu 11.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết núi nào sau đây có hướng tây bắc – đông nam? A. Cánh cung Đông Triều. B. Hoàng Liên Sơn. C. Cánh cung sông Gâm. D. Cánh cung Ngân Sơn. Câu 12.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo? A. Xuân Thủy. B. Cát Bà. C. Cúc Phương. D. Bến En. Câu 13.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tíchtoàn tỉnh cao hơn cả? A. Quảng Bình. B. Quảng Ngãi. C. Tây Ninh. D. Lai Châu. Câu 14.Quá trình phong hóa hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại của nước ta được biểu hiện ở A. đất trượt, đá lở ở sườn dốc. B. hiện tượng xâm thực mạnh. C. hiện tượng bào mòn, rửa trôi. D. thành tạo địa hình cacxtơ. Câu 15.Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không có đường bờ biển? A. Thanh Hóa. B. Nam Định. C. Quảng Ninh. D. Lạng Sơn. Câu 16.Dải đồng bằng ven biển miền Trung nước ta có nhiều cồn cát chủ yếu do A. hoạt động của triều cường, các dòng hải lưu ven bờ và nội lực. B. thềm lục địa hẹp và sâu, có nhiều dãy núi chạy ra gần sát biển. C. trầm tích biển bồi lấp trên các đứt gãy được sóng biển mài mòn. D. chịu tác động mạnh của các thiên tai như bão, cát chảy, cát bay. Câu 17.Việc khai thác các mỏ khí thiên nhiên và thu hồi khí đồng hành ở nước ta đã mở ra bước phát triển mới cho những ngành công nghiệp nào sau đây? A. Sản xuất phân bón, sản xuất điện, lọc - hóa dầu. B. Khí hóa lỏng, sản xuất phân bón, lọc - hóa dầu. C. Lọc - hóa dầu, khí hóa lỏng, sản xuất điện. D. Khí hóa lỏng, sản xuất phân bón, sản xuất điện. Câu 18.Điểm khác biệt rõ nét về địa hình giữa vùng núi Trường Sơn Nam so với vùng núi Trường Sơn Bắc là A. có các khối núi và cao nguyên. B. địa hình có độ cao nhỏ hơn. C. núi theo hướng vòng cung. D. độ dốc địa hình nhỏ hơn. Trang 2/4 - Mã đề thi 305
  3. Câu 19.Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ngư trường Cà Mau - Kiên Giang? A. Ở phía Đông Nam đồng bằng sông Cửu Long. B. Thuộc vùng đồng bằng Sông Cửu Long. C. Có tên gọi khác là ngư trường Vịnh Thái Lan. D. Nguồn hải sản phong phú, nhiều loại có giá trị. Câu 20.Đặc điểm nào sau đây của biển Đông có ảnh hưởng lớn nhất đến tự nhiên nước ta? A. Có diện tích lớn, thềm lục địa mở rộng. B. Có diện tích lớn, lượng nước dồi dào. C. Nóng ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa. D. Biển kín và có các hải lưu chảy khép kín. Câu 21.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết quặng sắt nằm ở địa điểm nào sau đây? A. Cẩm Phả. B. Bồng Miêu. C. Quỳ Châu. D. Thạch Khê Câu 22.Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây không có khu kinh tế ven biển? A. Kon Tum. B. Quảng Ngãi. C. Nghệ An. D. Phú Yên. Câu 23.Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp là nguyên nhân chủ yếu làm cho A. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn. B. địa hình nước ta trẻ lại, có sự phân bậc rõ ràng. C. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc. D. thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. Câu 24.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa sản xuất cà phê? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. Câu 25.Về mùa khô, nước triều lấn mạnh làm 2/3 diện tích đồng bằng sông Cửu Long bị nhiễm mặn chủ yếu do A. biển bao bọc ba phía của đồng bằng. B. địa hình thấp, bằng phẳng. C. có nhiều vùng trũng rộng lớn. D. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. Câu 26.Sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên với Đông Trường Sơn chủ yếu do tác động kết hợp của A. các gió hướng tây nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng. B. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm. C. dãy núi Trường Sơn và các loại gió hướng tây nam, gió hướng đông bắc. D. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn. Câu 27.Hiện tượng thời tiết nào sau đây xảy ra khi áp thấp Bắc Bộ khơi sâu vào đầu mùa hạ? A. Mưa phùn ở Đồng bằng Bắc Bộ. B. Hiệu ứng phơn ở Đồng bằng Bắc Bộ. C. Hiệu ứng phơn ở Đông Bắc. D. Mưa ngâu ở Đồng bằng Bắc Bộ. Câu 28.Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn? A. Xâm thực mạnh ở miền núi. B. Chế độ nước thay đổi theo mùa. C. Tổng lượng dòng chảy lớn. D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. Câu 29.Vào giữa và cuối mùa hạ, do ảnh hưởng của áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây Nam khi vào Bắc Bộ nước ta di chuyển theo hướng A. tây nam. B. tây bắc. C. đông bắc. D. đông nam. Câu 30.Loại gió nào sau đây gây mưa trên phạm vi cả nước vào mùa hạ? A. Gió Tây Nam từ vịnh Bengan. B. Gió Tín phong bán cầu Nam. C. Gió Đông Nam đã biến tính. D. Gió Tín phong bán cầu Bắc. Câu 31.Cho biểu đồ về sản xuất lúa nước ta năm 2005 và 2019: Trang 3/4 - Mã đề thi 305
  4. (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô diện tích các vụ lúa năm 2005 và năm 2019. B. Quy mô và cơ cấu lúa theo mùa vụ năm 2005 và năm 2019. C. Cơ cấu diện tích lúa theo mùa vụ năm 2005 và năm 2019. D. Quy mô sản lượng các vụ lúa năm 2005 và năm 2019. Câu 32.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây là đô thị loại 1? A. Thái Nguyên. B. Huế. C. Hạ Long. D. Hải Phòng. Câu 33.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp khai thác, chế biến lâm sản có ở trung tâm nào sau đây? A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Sóc Trăng. D. Vũng Tàu. Câu 34.Vị trí khép kín của biển Đông đã làm cho A. biển Đông ít bị thiên tai, khí hậu khá ổn định. B. nhiệt độ cao và chịu ảnh hưởng của gió mùa. C. hải lưu có tính khép kín, chảy theo hướng gió mùa. D. trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ cạn. Câu 35.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Chu thuộc lưu vực sông nào? A. Lưu vực sông Thái Bình. B. Lưu vực sông Mã C. Lưu vực sông Cả D. Lưu vực sông Đồng Nai Câu 36.Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió Tây khô nóng hoạt động chủ yếu ở vùng khí hậu nào? A. Tây Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Trung và Nam Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 37.Xâm thực mạnh ở miền núi không gây hậu quả trực tiếp nào sau đây? A. Các đồng bằng mở rộng. B. Địa hình cacxtơ. C. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ. D. Đất trượt, đá lở. Câu 38.Loại gió nào sau đây vừa gây mưa cho vùng ven biển Trung bộ, vừa là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên? A. Gió mùa Tây Nam. B. Gió mùa Đông Bắc. C. Tín phong bán cầu Nam. D. Tín phong bán cầu Bắc. Câu 39.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc Tày, Thái, Nùng phân bố tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Trường Sơn Bắc. B. Nam Trung bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Miền núi phía Bắc. Câu 40.Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên và hình thành các vùng tự nhiên khác nhau ở nước ta chủ yếu do A. Gió mùa và dòng biển. B. Khí hậu và sông ngòi. C. Vị trí địa lí và hình thể. D. Khoáng sản và biển. ---------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 305
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2