intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 5) - Trường THPT Lê Xoay, Vĩnh Phúc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 5) - Trường THPT Lê Xoay, Vĩnh Phúc’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi KSCL, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 5) - Trường THPT Lê Xoay, Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN V TRƯỜNG THPT LÊ XOAY MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 12 (Đề thi có 05 trang) (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 132 Câu 41. Việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu là A. đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường. B. tạo sức hấp dẫn đầu tư nước ngoài. C. giải quyết việc làm cho lao động. D. thúc đẩy sự phân công lao động. Câu 42. Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu là do A. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo. B. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn. C. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú. D. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm. Câu 43. Vùng Duyên hải Nam Trung bộ có thế mạnh chủ yếu để phát triển các loại hình du lịch nào sau đây? A. Nghỉ dưỡng, thể thao. B. Tham quan, nghỉ dưỡng. C. Biển đảo, tâm linh. D. Thể thao, dã ngoại. Câu 44. Khó khăn tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến hoạt động khai thác hải sản xa bờ của nước ta? A. Hoạt động của các đợt gió mùa Đông Bắc. B. Nguồn lợi hải sản ven bờ bị cạn kiệt. C. Môi trường biển và hải đảo bị ô nhiễm. D. Hoạt động của bão và áp thấp nhiệt đới. Câu 45. Lao động theo ngành kinh tế của nước ta hiện nay A. hầu hết có trình độ đại học trở lên. B. chỉ hoạt động trong nông nghiệp. C. có năng suất lao động đều rất cao. D. tăng tỉ trọng ở nhóm ngành dịch vụ. Câu 46. Ngành công nghiệp khai thác than ở nước ta hiện nay A. công nghệ khai thác được thay đổi. B. có sản lượng khai thác giảm liên tục. C. chỉ làm nhiên liệu cho nhiệt điện. D. mở rộng khai thác các mỏ than mới. Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng ̣cao nhất trong cơ cấu kinh tế? A. Bắc Ninh. B. Nam Định. C. Vũng Tàu. D. Quy Nhơn. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết điểm nào sau đây là điểm khai thác Crôm? A. Bồng Miêu. B. Quỳ Hợp. C. Thạch Khê. D. Cổ Định. Câu 49. Vùng đồng bằng sông Hồng có A. trình độ thâm canh lúa cao. B. cơ sở hạ tầng rất hoàn thiện. C. nhiều khoáng sản kim loại. D. dân cư phân bố đồng đều. 1/5 - Mã đề 132
  2. Câu 50. Ngành công nghiệp nước ta hiện nay A. ưu tiên ngành truyền thống. B. tập trung cao ở miền Trung. C. chưa có sản phẩm xuất khẩu. D. có cơ cấu thay đổi tích cực. Câu 51. Hoạt động giao thông vận tải biển của nước ta hiện nay A. có hệ thống cảng quân sự đang xây dựng ở các hải đảo. B. có khối lượng vận chuyển hành khách bằng đường ô tô. C. đã hình thành được tuyến quốc tế với tất cả các quốc gia. D. chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu luân chuyển hàng hoá. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 2 và có quy mô dân số từ 200 001 - 500 000 người? A. Thái Bình. B. Hạ Long. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu. Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào cao nhất? A. Pu Tha Ca. B. Phia Booc. C. Tây Côn Lĩnh. D. Động Ngài. Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy hoàn toàn trong lãnh thổ nước ta? A. Sông Mã. B. Sông Ba. C. Sông Lô. D. Sông Cả. Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết hai trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có cùng quy mô? A. Mộc Châu, Nam Định. B. Bảo Lộc, Rạch Giá. C. Đà Nẵng, Nha Trang. D. Hải Phòng, Yên Bái. Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Hải Dương. B. Nghệ An. C. Bến Tre. D. Ninh Thuận. Câu 57. Cho biểu đồ: CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê. 2022) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa phân theo theo mùa vụ ở nước ta năm 2010 và 2020? A. Lúa hè thu và thu đông, lúa mùa có tỉ trọng tăng. B. Lúa đông xuân có tỉ trọng lớn nhất và giảm nhẹ. C. Lúa hè thu và thu đông tăng, tỉ trọng thấp nhất. D. Lúa mùa có tỉ trọng cao nhất và xu hướng giảm. Câu 58. Đất nông nghiệp ở đồng bằng của nước ta A. là đất phù sa được bồi đắp hàng năm. B. khả năng mở rộng diện tích còn rất lớn. C. chủ yếu trồng cây công nghiệp lâu năm. 2/5 - Mã đề 132
  3. D. bị thoái hóa nghiêm trọng ở nhiều nơi. Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng? A. Đà Nẵng. B. Biên Hòa. C. Quảng Ngãi. D. Cần Thơ. Câu 60. Nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa nên A. Mặt trời luôn ở trên thiên đỉnh. B. có chế độ mưa phân mùa rõ rệt. C. thường xuyên xuất hiện frông. D. nền nhiệt độ cao đều quanh năm. Câu 61. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển là A. lãnh hải. B. vùng tiếp giáp lãnh hải. C. nội thủy. D. vùng đặc quyền về kinh tế. Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng X? A. Nha Trang. B. Cần Thơ. C. Đà Nẵng. D. Thanh Hóa. Câu 63. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Mi-an-ma Ma-lai-xi-a Thái Lan Diện tích (nghìn km2) 1910,0 676,6 330,8 513,1 Dân số (triệu người) 273,0 54,3 32,3 69,7 (Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2021, https://danso.org) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh diện tích và dân số năm 2020 của một số quốc gia? A. In-đô-nê-xi-a có diện tích nhỏ hơn Thái Lan. B. Ma-lai-xi-a có diện tích lớn hơn In-đô-nê-xi-a. C. Mi-an-ma có dân số đông hơn Ma-lai-xi-a. D. Thái Lan có dân số nhỏ hơn Mi-an-ma. Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển? A. Ba Ngòi. B. Sơn Tây. C. Trà Vinh. D. Việt Trì. Câu 65. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp và dịch vụ dầu khí ở Đông Nam Bộ là A. phát triển tổng hợp kinh tế biển, tăng thu nhập cho người dân. B. thay đổi cơ cấu kinh tế, thúc đẩy phân hóa lãnh thổ trong vùng. C. cải thiện chất lượng cuộc sống, thu hút vốn đầu tư nước ngoài. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao chất lượng cuộc sống. Câu 66. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do A. hàng hóa rất đa dạng, thương mại điện tử phát triển mạnh. B. nhiều thương hiệu Việt Nam ra đời, mở rộng siêu thị lớn. C. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng lên. D. nhu cầu tiêu dùng lớn, vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh. Câu 67. Nguyên liệu và tư liệu sản xuất chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu hàng nhập khẩu của nước ta chủ yếu do A. mở rộng sản xuất hàng hoá, tạo nguồn xuất khẩu. B. thực hiện các cam kết thương mại, thu hút đầu tư. C. giá nguyên liệu, máy móc sản xuất trong nước cao. D. thiếu nguyên nhiên liệu, vật tư cho công nghiệp. Câu 68. Các nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất nước ta tập trung ở phía Nam chủ yếu do A. thị trường tiêu thụ rộng lớn, công nghiệp hoá phát triển. 3/5 - Mã đề 132
  4. B. cơ sở hạ tầng đồng bộ, có lao động trình độ kĩ thuật cao. C. nhiên liệu đa dạng từ ngành dầu khí, sản xuất phát triển. D. nhu cầu sử dụng điện năng lớn, cơ sở nhiên liệu dồi dào. Câu 69. Cảnh quan rừng thưa phổ biến ở Tây Nguyên chủ yếu do tác động kết hợp của A. địa hình, nhiệt độ, thổ nhưỡng và độ ẩm. B. địa hình, nhiệt độ, lượng mưa và độ ẩm. C. sông ngòi, địa hình, nước ngầm, con người. D. sông ngòi, thổ nhưỡng, địa hình, con người. Câu 70. Ngành chăn nuôi gia cầm phát triển mạnh ở vùng đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do A. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn. B. nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao. C. khí hậu cận xích đạo, có nhiều giống vật nuôi tốt. D. lực lượng lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm. Câu 71. Cho biểu đồ về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020: (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự thay đổi quy mô sản lượng cà phê và chè. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng cà phê và chè. C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng cà phê và chè. D. Quy mô và cơ cấu sản lượng cà phê và chè. Câu 72. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn ha) Năm 2005 2014 2021 Tây Nguyên 2 995,9 2 567,1 2 572,2 Cả nước 12 418,5 13 796,5 14 745,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ trọng diện tích rừng của Tây Nguyên so với cả nước qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Miền. Câu 73. Ý nghĩa chủ yếu của việc cải tạo đất phèn, đất mặn trong phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. chinh phục thiên nhiên, tăng nhanh diện tích đất canh tác. B. góp phần phân bố lại dân cư lao động, xóa đói giảm nghèo. C. nâng cao hệ số sử dụng đất, gia tăng sản lượng lương thực. 4/5 - Mã đề 132
  5. D. khai thác hiệu quả tài nguyên, tạo nguồn hàng xuất khẩu. Câu 74. Nguyên nhân chủ yếu làm cho khu vực cực Nam Trung Bộ có lượng mưa trung bình năm thấp nhất nước ta là A. địa hình bị bao bọc bởi các dãy núi cao, chỉ đón gió Tín Phong. B. gió phơn hoạt động mạnh, ít ảnh hưởng của dải hội tụ nhiệt đới. C. nằm ở vị trí khuất gió ẩm, chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh. D. địa hình song song với hướng gió, có chồi nước lạnh ven biển. Câu 75. Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. tạo sản phẩm hàng hóa, đa dạng sản xuất, nâng cao vị thế của vùng. B. mở rộng sản xuất, nâng cao mức sống, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. C. thu hút vốn đầu tư, tăng sản lượng, tạo nhiều việc làm cho người dân. D. phát huy thế mạnh, tạo sản phẩm hàng hóa, bảo vệ nguồn lợi thủy sản. Câu 76. Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch biển ở mước ta hiện nay? A. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng. B. Nhu cầu của du khách du lịch và điều kiện phục vụ. C. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách du lịch. D. Ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư. Câu 77. Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây cao su ở Tây Nguyên là A. sử dụng nhiều lao động, mở rộng diện tích. B. sản xuất tập trung, sử dụng nhiều giống tốt. C. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu. D. mở rộng thị trường, phát triển các trang trại. Câu 78. Việc hình thành cơ cấu sản xuất nông nghiệp hợp lí theo lãnh thổ ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là A. khai thác hợp lí ở vùng đồi trước núi, tạo nhiều loại nông sản hàng hóa. B. phát huy thế mạnh vùng đồi, đồng bằng và ven biển, đa dạng sản phẩm. C. hình thành nhiều vùng chuyên canh, phát huy thế mạnh của đồng bằng. D. tăng cường khai thác đồng bằng và ven biển, nâng cao giá trị nông sản. Câu 79. Ý nghĩa chủ yếu của sự chuyển dịch cơ cấu ngành trong khu vực II của Đồng bằng sông Hồng là A. giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người lao động. B. tăng thu hút đầu tư nước ngoài và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng. C. thích ứng với thay đổi của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư. D. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng. Câu 80. Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đẩy mạnh việc thăm dò khoáng sản, đào tạo nhân lực. B. đầu tư công nghệ, nâng cao chất lượng và hạ giá thành. C. nâng cấp cơ sở hạ tầng, bảo vệ và phát triển vốn rừng. D. tăng cường thu hút đầu tư, đổi mới công nghệ khai thác. ------ HẾT ------ 5/5 - Mã đề 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2