intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa

  1. SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: ĐỊA LÍ. Lớp 11. Thời gian: 60 phút. Không kể thời gian giao đề (Đề thi có 05 trang, gồm 50 câu) (Ngày thi: /11/2022) Mã đề: 117 Câu 1: Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc nhóm ngành A. dịch vụ kinh doanh. B. dịch vụ cá nhân. C. dịch vụ tiêu dùng. D. dịch vụ công. Câu 2: Các đô thị là nơi sản xuất hàng hóa lớn chủ yếu là do A. có sức hút các nhà đầu tư, giao thông phát triển, nhiều khoáng sản. B. có sức hút các nhà đầu tư, có tài nguyên thiên nhiên phong phú. C. lực lượng lao động có chuyên môn cao, cơ sở kĩ thuật phát triển. D. tạo ra động lực cho sự tăng trưởng, giàu có tài nguyên thiên nhiên. Câu 3: Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với A. Bắc Băng Dương B. Ấn Độ Dương C. Đại Tây Dương D. Thái Bình Dương Câu 4: Hoạt động dịch vụ du lịch trên thế giới ngày càng phát triển nhanh chủ yếu do A. nguồn nhân lực của ngành, an ninh chính trị, thị trường du lịch. B. mức sống tăng, cơ sở vật chất và hạ tầng, hệ thống pháp luật. C. kinh tế phát triển, tài nguyên du lịch, cơ sở vật chất và hạ tầng. D. mức độ tập trung dân cư, thị trường du lịch, sự phát triển kinh tế. Câu 5: Khu vực Trung Á khí hậu có đặc điểm nào sau đây? A. Hải dương. B. Khô hạn. C. Ẩm ướt. D. Mưa lớn. Câu 6: Thương mại thế giới phát triển mạnh là biểu hiện của toàn cầu hóa về A. kinh tế. B. văn hóa. C. môi trường. D. khoa học. Câu 7: Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện là A. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến. B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế . C. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế. Câu 8: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại không có công nghệ trụ cột nào sau đây? A. Công nghệ khai thác. B. Công nghệ sinh học. C. Công nghệ vật liệu. D. Công nghệ thông tin. Câu 9: Hệ quả của toàn cầu hóa kinh tế hiện nay là A. làm chậm tốc độ tăng trưởng kinh tế. B. thúc đẩy sản xuất phát triển nhanh. C. làm giảm giá trị xuất khẩu, nhập khẩu. D. hạn chế sự hợp tác giữa các khu vực. Câu 10: Các nước đang phát triển thường có A. cơ cấu dân số già. B. đầu tư nước ngoài ít. C. GDP/người rất cao. D. tỉ lệ sinh rất thấp. Câu 11: Tây Nam Á đứng đầu thế giới về trữ lượng khoáng sản nào sau đây? A. Dầu mỏ. B. Quặng sắt. C. Than đá. D. Đá vôi. Câu 12: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA HÀN QUỐC NĂM 2019 Diện tích (nghìn km2) Dân số (nghìn người) 100,3 51800 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Hàn Quốc năm 2019 là A. 194 người/km2. B. 516 người/km2. C. 1936 người/km2. D. 5164 người/km2. Câu 13: Khó khăn nào sau đây hạn chế sự phát triển nông nghiệp của châu Phi? Trang 1/5 - Mã đề thi 117- Địa 11GHK1
  2. A. Khí hậu có tính chất khô nóng. B. Sông ngòi chảy trên địa hình dốc. C. Địa hình có các cao nguyên lớn. D. Diện tích rừng nhiệt đới thu hẹp. Câu 14: Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang A. vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương B. ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương C. ở phía Nam và ven Thái Bình Dương D. ở phía Bắc và ven Đại Tây Dương Câu 15: Biến đổi khí hậu toàn cầu do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Khí thải công nghiệp. B. Suy giảm sinh vật. C. Khai thác thủy sản. D. Nguồn nước ô nhiễm. Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây đúng với cơ cấu ngành kinh tế ? A. Không phản ánh được trình độ phát triển của các quốc gia. B. Thay đổi phù hợp với trình độ phát triển sản xuất. C. Giống nhau giữa các nước, nhóm nước. D. Ổn định về tỉ trọng giữa các nghành. Câu 17: Bùng nổ dân số có biểu hiện nào sau đây? A. Dân số tăng nhanh. B. Số dân giảm nhanh. C. Cơ cấu dân số già. D. Tỉ lệ sinh thấp. Câu 18: Ngành nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng? A. Giao thông vận tải. B. Hành chính công. C. Bảo hiểm. D. Du lịch. Câu 19: Những hoạt động nào sau đây được xếp vào nhóm dịch vụ tiêu dùng? A. Tài chính, bán buôn và bán lẻ. B. Vận tải, bảo hiểm và viễn thông. C. Bán buôn, du lịch và giáo dục. D. Giáo dục, y tế và bất động sản. Câu 20: Biểu hiện của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là A. phát triển các vùng chuyên môn hóa, đẩy mạnh chế biến nông sản nâng cao giá trị thương phẩm. B. chủ yếu tạo ta sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ. C. sử dụng nhiều công cụ thủ công và sức người. D. sản xuất quảng canh để không ngừng tăng năng suất và sản lượng. Câu 21: Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì? A. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào. B. Tài nguyên thiên nhiên giàu có. C. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời. D. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá. Câu 22: Các nước phát triển thường có A. tỉ lệ sinh cao. B. chất lượng sống cao. C. đầu tư nước ngoài ít. D. cơ cấu dân số trẻ. Câu 23: Để đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp cần phải? A. Duy trì và nâng cao độ phì nhiêu cho đất. B. Đảm bảo nguồn nước trên mặt cho đất. C. Nâng cao hệ số sử dụng đất. D. Tăng cường bón phân hóa học cho đất. Câu 24: Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là A. làm phong phú thêm nền văn hóa B. làm đa dạng về chủng tộc C. nguồn đầu tư vốn lớn D. nguồn lao động có trình độ cao Câu 25: Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp A. thị trường. B. chính sách. C. dân cư và lao động. D. tiến bộ khoa học kĩ thuật. Câu 26: Bùng nổ dân số dẫn đến hậu quả nào sau đây? A. Thiếu hụt lực lượng lao động trẻ. B. Tăng phúc lợi xã hội cho người già. C. Suy giảm dân số trong tương lai. D. Giải quyết việc làm gặp khó khăn. Câu 27: Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lý, đa dạng hoá sản xuất (tăng vụ, xen can, gối vụ), vì nông nghiệp A. Phụ thuộc điều kiện tự nhiên. B. cung cấp hàng hóa xuất khẩu C. Trở thành ngành sản xuất hàng hoá. D. Có tính vụ mùa. Trang 2/5 - Mã đề thi 117- Địa 11GHK1
  3. Câu 28: Nhân tố tác động tới việc lựa chọn vị trí các xí nghiệp, hướng chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp là A. tiến bộ khoa học kĩ thuật. B. dân cư - lao động. C. thị trường. D. chính sách phát triển. Câu 29: Cơ cấu nông nghiệp Hoa Kì đang chuyển dịch theo hướng A. giữ nguyên tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp B. tăng tỷ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp C. tăng tỉ trọng cây lương thực, hoa màu; giảm tỉ trọng cây công nghiệp. D. giảm tỷ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp Câu 30: : Phát triển chăn nuôi góp phân tạo ra nền nông nghiệp bền vững vì A. Chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy nhanh trồng trọt phát triển và ngược lại. B. Sản phẩm chăn nuôi sẽ dần thay thế cho sản phẩm của trồng trọt. C. Chăn nuôi có nhiều vai trò hơn so với trồng trọt. D. Chăn nuôi có hiệu quả kinh tế cao hơn so với trồng trọt. Câu 31: Phần lớn lãnh thổ châu Phi khí hậu có đặc điểm nào sau đây? A. Khô nóng. B. Ôn hòa. C. Mưa nhiều. D. Lạnh giá. Câu 32: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a. B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a. C. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a. D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a. Câu 33: Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kì, các ngành nào sau đây có tỉ trọng ngày càng tăng? A. Luyện kim, hàng không – vũ trụ. B. Dệt, điện tử. C. Hàng không - vũ trụ, điện tử. D. Gia công đồ nhựa, điện tử. Câu 34: Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là A. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên B. đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp C. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình D. đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi Câu 35: Về tự nhiên, Alatxca của Hoa Kỳ không có đặc điểm A. là bán đảo rộng lớn B. địa hình chủ yếu là đồi núi C. khí hậu ôn đới hải dương D. có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên Câu 36: Vấn đề dân số nào sau đây hiện nay các nước phát triển cần quan tâm? A. Bùng nổ dân số. B. Già hóa dân số. C. Tỉ lệ sinh cao. D. Dân số trẻ hóa. Trang 3/5 - Mã đề thi 117- Địa 11GHK1
  4. Câu 37: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển không thể hiện ở chỉ số nào sau đây? A. Cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế. B. Số người trong độ tuổi lao động. C. Chỉ số phát triển con người (HDI). D. Thu nhập bình quân theo đầu người. Câu 38: Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là A. phát triển mạnh cả ở 3 khu vực,, nhất là công nghiệp và dịch vụ B. có qui mô lớn, nền kinh tế thị trường điển hình, sức mua của dân cư lớn C. công nghiệp phát triển, tính chuyên môn hóa rõ rệt, sức mua của dân cư lớn D. có qui mô lớn, tính chuyên môn hóa cao, nền kinh tế thị trường điển hình Câu 39: Khu vực Mĩ La tinh có đặc điểm tự nhiên nào sau đây? A. Cảnh quan chủ yếu là hoang mạc. B. Nguồn khoáng sản phong phú. C. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. D. Khí hậu có tính chất khô nóng. Câu 40: Ý nào sau đây không đúng về nền sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì? A. Nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới. B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. C. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước. D. Sản xuất theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ. Câu 41: Nguồn lực bên ngoài (ngoại lực) bao gồm A. Vị trí địa lý, vốn, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất B. Hệ thống tài sản quốc gia, khoa học và công nghệ, vốn, kinh nghiệm quản lí sản xuất C. Đường lối chính sách, khoa học công nghệ, kinh nghiệm quản lí sản xuất D. Khoa học và công nghệ, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất Câu 42: Phát biểu nào sau dây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì? A. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh. B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu. C. Hiện nay, các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương. D. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì. Câu 43: Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì? A. Vận tải biển và du lịch. B. Hàng không và viễn thông. C. Ngân hàng và tài chính. D. Du lịch và thương mại. Câu 44: Thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế của Tây Nam Á là A. tài nguyên dầu trữ lượng lớn. B. khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều. C. cảnh quan hoang mạc chủ yếu. D. mạng lưới sông ngòi dày đặc. Câu 45: Ý nào sau đây không đúng khi nới về sự thay đổi trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì hiện nay? A. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. B. Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất nhiều loại nông sản. C. Tăng số lượng trang trại cùng với giảm diện tich bình quân mỗi trang trại. D. Tăng xuát khẩu nguyên lieu nông sản. Câu 46: Vùng ven bờ Thái Bình Dươn của Hoa Kỳ có khí hậu A. bán hoang mạc và ôn đới hải dương B. cận nhiệt đới và hoang mạc C. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương D. cận nhiệt đới và bán hoang mạc Câu 47: Cho bảng số liệu: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA (Đơn vị: USD) Năm 2010 2013 2015 2016 Bru-nây 35 268 44 597 30 968 26 939 Xin-ga-po 46 570 56 029 53 630 52 962 Cam-pu-chia 786 1 028 1 163 1 270 Việt Nam 1 273 1 907 2 109 2 215 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2016? Trang 4/5 - Mã đề thi 117- Địa 11GHK1
  5. A. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Việt Nam. B. Bru-nây tăng nhiều hơn Xin-ga-po. C. Xin-ga-po tăng ít hơn Cam-pu-chia. D. Việt Nam tăng nhanh hơn Cam-pu-chia. Câu 48: Tai biến thiên nhiên và điều kiện thời tiết khắc nghiệt sẽ làm A. Tinh mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ngày càng rõ rệt. B. Tài nguyên thiên nhiên bị suy giảm. C. Tăng tinh bấp bênh và không ổn định của sản xuất nông nghiệp. D. Trồng trọt, chăn nuôi chỉ có thể phát triển ở một số đối tượng. Câu 49: Cho biểu đồ về GDP của một số quốc gia Đông Nam Á, giai đoạn 2010 - 2016 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của một số quốc gia Đông Nam Á. B. Giá trị GDP của một số quốc gia Đông Nam Á. C. Cơ cấu GDP của một số quốc gia Đông Nam Á. D. Tốc độ tăng trưởng GDP của một số quốc gia Đông Nam Á. Câu 50: Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do A. tỉ suất sinh cao B. nhập cư C. tỉ suất gia tăng tự nhiên D. tuổi thọ trung bình tăng cao ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm Trang 5/5 - Mã đề thi 117- Địa 11GHK1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1