Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Kon Rẫy
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Kon Rẫy" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Kon Rẫy
- TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TỔ: CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN MÔN: Địa Lí Lớp: 11 Tuần: 9 -Tpp: 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 30 câu, trên 3 trang) Mã đề: 132 Họ tên: ………………………………… Lớp: …... I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại xuất hiện với đặc trưng là A. sự xuất hiện và phát trieenrnhanh chóng các vật liệu mới. B. khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. C. có quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất nhanh chóng. D. sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao. Câu 2: Dân số già dẫn tới hệ quả nào sau đây? A. Vấn đề môi trường. B. Cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên. C. Thiếu nguồn lao động. D. Thiếu việc làm. Câu 3: Cho biểu đồ: TỔNG GDP CỦA HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN, NĂM 2010, 2013, 2015 Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về GDP của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản qua các năm? A. Hoa Kì tăng liên tục. B. Trung Quốc tăng liên tục. C. Nhật Bản tăng không liên tục. D. Nhật Bản giảm liên tục. Câu 4: Các nước đang phát triển có đặc điểm nào sau đây? A. Chỉ số HDI cao. B. Tỉ trọng dịch vụ cao C. Tuổi thọ thấp. D. Thu nhập cao. Câu 5: Sự già hóa dân số hiện nay trên thế giới diễn ra chủ yếu ở A. Châu Phi. B. các nước phát triển. C. Châu Á D. Các nước đang phát triển. Câu 6: Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là A. Cháy rừng. B. Ô nhiễm môi trường. C. Biến đổi khí hậu. D. Con người khai thác quá mức. Câu 7: Cho bảng số liệu: GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC – Năm 2004 Toàn Thế giới Koa Kì Châu Âu Châu Á Châu Phi Tỉ USD 40887,8 11667,5 14146,7 10092,9 790,3 Nhận xét nào sau đây đúng ? Vào 2004, GDP của Hoa Kì A. gấp châu Phi trên 15 lần. B. bằng 28,5% của thế giới. C. bằng 90% châu Âu. D. gấp 1,5 lần châu Á. Trang 1/3 - Mã đề 132
- Câu 8: Cả khu vưc Tây Nam Á và Trung Á đều có đặc điểm chung là A. trữ lượng dầu lớn. B. có dân cư thưa. C. tiếp giáp với biển. D. có “con đường tơ lụa” Câu 9: Mặt trái nổi bật của toàn cầu hóa kinh tế là A. tăng nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc. B. suy giảm quyền tự chủ kinh tế của các nước. C. gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường . D. gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo. Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến hiện tượng biến đổi khí hậu toàn cầu? A. Khí thải CO2 tăng . B. Khí thải CFCs. tăng. C. Ô nhiễm nước. D. Lượng rác thải tăng. Câu 11: Cho bảng số liệu: Một số tiêu chí về các nhóm tuổi của dân số Hoa Kì giai đoạn 1950-2004 (Đơn vị: %) Năm 1950 2004 Nhóm dưới 15 tuổi (%) 27.0 20.0 Nhóm từ 15 đến 65 tuổi (%) 65.0 68.0 Nhóm trên 65 tuổi (%) 8.0 12.0 Biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu dân số Hoa Kì trong năm 1950 và 2005? A. Đường B. Tròn. C. Miền D. Cột Câu 12: Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là A. mất cân bằng giới tính. B. cạn kiệt nước ngọt. C. động đất, núi lửa D. ô nhiễm môi trường. Câu 13: Cơ sở quan trọng để hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là có nét tương đồng về A. vị trí địa lí. B. mục tiêu C. dân số. D. kinh tế. Câu 14: Việt Nam là thành viên của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào? A. EU và ASEAN. B. NAFTA và APEC C. APEC và ASEAN. D. EU và NAFTA. Câu 15: Đồng bằng có diện tích lớn nhất Mĩ La Tinh là A. đồng bằng Labrađo. B. đồng bằng Amazon C. đồng bằng trung tâm. D. đồng bằng La Plata. Câu 16: Nguyên nhân quan trọng nhất tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là do A. trình độ kinh tế. B. phong phú tài nguyên. C. nguồn lao động. D. sự đa dạng chủng tộc. Câu 17: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là A. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ. B. công nghệ có hàm lượng tri thức cao. C. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất. D. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao. Câu 18: Thế mạnh về tự nhiên để phát triển chăn nuôi gia súc của khu vực Trung Á là A. đồng cỏ trên thảo nguyên rộng. B. sơn nguyên rộng. C. sông ngòi dày đặc. D. khí hậu ôn hòa. Câu 19: Địa danh nào sau đây là tên hoang mạc lớn nhất ở châu Phi? A. Xa-ha-ra. B. Cai-rô. C. Công-gô. D. Ê-ti-ô-pi. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với các nước phát triển? A. GDP bình quân đầu người cao B. Đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều C. Còn có nợ nước ngoài nhiều. D. Chỉ số phát triển con người cao Câu 21: Hệ quả của toàn cầu hóa kinh tế hiện nay là A. làm chậm tốc độ tăng trưởng kinh tế. B. hạn chế sự hợp tác giữa các khu vực. Trang 2/3 - Mã đề 132
- C. làm giảm giá trị xuất khẩu, nhập khẩu. D. thúc đẩy sản xuất phát triển nhanh. Câu 22: Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là A. chất thải chưa xử lý. B. dân số tăng nhanh. C. đắm tàu, tràn dầu. D. chặt phá rừng bừa bãi. Câu 23: Khó khăn lớn về tự nhiên của các nước Châu Phi đối với phát triển kinh tế là A. nhiều thiên tai. B. thiếu đất canh tác. C. giảm diện tích rừng D. khí hậu khô nóng. Câu 24: Nghiên cứu sử dụng các vi mạch, chip điện tử có tốc độ cao, kĩ thuật số hóa, công nghệ lade thuộc lĩnh vực công nghệ nào sau đây? A. Công nghệ năng lượng B. Công nghệ vật liệu C. Công nghệ thông tin D. Công nghệ sinh học Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân số Thế giới ? A. Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở các nước đang phát triển. B. Sự già hóa dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nước phát triển. C. Tốc độ tăng dân số thế giới ngày càng chậm lại rất rõ rệt. D. Tuổi thọ ngày càng cao, các nước có tỉ suất sinh, tử cao. Câu 26: Giải pháp chủ yếu nhất để hạn chế sự biến đổi khí hậu toàn cầu là A. giảm phát thải khí CO2. B. trồng rừng ở khắp nơi. C. giảm khai thác tài nguyên thiên nhiên. D. bảo vệ tốt môi trường. Câu 27: Tây Nam Á đứng đầu thế giới về trữ lượng khoáng sản nào sau đây? A. Dầu mỏ. B. Quặng sắt. C. Đá vôi. D. Than đá. Câu 28: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA ĐAN MẠCH - NĂM 2019 Dân số (nghìn người) Dân số thành thị (nghìn người) 5800 5098 Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Đan Mạch năm 2019 là A. 88,6%. B. 87,9%. C. 11,4%. D. 67,9%. II. Tự luận: (3,0 điểm) Câu 29: Toàn cầu hoá là gì? Tại sao nói toàn cầu hóa là xu thế tất yếu của nền kinh tế thế giới? Hãy nên các hệ quả của toàn cầu hoá. Câu 30: Cho bảng số liệu: GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC – Năm 2004 Koa Kì Châu Âu Châu Á Châu Phi Tỉ USD 11667,5 14146,7 10092,9 790,3 Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện GDP của Hoa Kì và một số châu lục. ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn