Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị
lượt xem 1
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 03 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 101 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm ngành thương mại Hoa Kì? A. Là cường quốc về ngoại thương và xuất khẩu nhỏ. B. Đối tác thương mại chính là Việt Nam, Mê-hi-cô. C. Thị trường nội địa có sức mua yếu và trung bình. D. Nội thương Hoa Kỳ có quy mô đứng đầu thế giới. Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư của Liên bang Nga? A. Tập trung cao ở phía Tây và Nam, thưa thớt ở phía Đông và Bắc. B. Tập trung cao ở trung tâm, thưa thớt ở phía Đông và phía Tây. C. Tập trung cao ở phía Đông và thưa thớt ở phía Tây. D. Tập trung cao ở phía Đông và trung tâm, thưa thớt ở phía Tây. Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng với tình hình dân cư của nước Nga? A. Sự nhập cư của nhiều người nước ngoài làm dân số tăng nhanh chóng. B. Dân cư chủ yếu sống ở ven Thái Bình Dương, đặc biệt là vùng phía Nam. C. Tỉ suất sinh thấp hơn tỉ suất tử dẫn đến tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên âm. D. Liên bang Nga có hơn 100 dân tộc, trong đó chủ yếu là người Tac-ta. Câu 4. Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn chủ yếu do A. khí hậu ôn đới gió mùa, dòng biển nóng chảy qua. B. nằm ở nơi di lưu của các luồng sinh vật. C. nằm ở nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. D. có đường bờ biển dài và vùng biển rộng. Câu 5. Ở phía Đông Bắc Hoa Kì có khoáng sản chủ yếu nào sau đây? A. Kim loại màu. B. Kim loại đen. C. Phi kim loại. D. Năng lượng. Câu 6. Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là A. phát triển mạnh cả ở 3 khu vực,, nhất là công nghiệp và dịch vụ B. có qui mô lớn, nền kinh tế thị trường điển hình, sức mua của dân cư lớn C. công nghiệp phát triển, tính chuyên môn hóa rõ rệt, sức mua của dân cư lớn D. có qui mô lớn, tính chuyên môn hóa cao, nền kinh tế thị trường điển hình Câu 7. Ngành nào sau đây tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu ở Hoa Kì? A. Ngư nghiệp. B. Tiểu thủ công. C. Công nghiệp. D. Nông nghiệp. Câu 8. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế hiện nay là A. khí hậu khắc nghiệt, nhiều động đất và sóng thần. B. thiếu tài nguyên khoáng sản, địa hình bị chia cắt. C. thiếu tài nguyên khoáng sản, nhiều thiên tai. D. thiếu tài nguyên khoáng sản, khí hậu khắc nghiệt. Câu 9. Ranh giới tự nhiên giữa hai châu lục Á- Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga là A. núi Capcat. B. sông Ô bi. C. dãy Uran. D. sông Vonga. Câu 10. Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư. D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư. Câu 11. Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của LB Nga? A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. C. Phần lớn là núi và cao nguyên. D. Có trữ năng thủy điện lớn. Câu 12. Ý nào sau đây không phải là hậu quả của xu hướng già hóa dân số ở Nhật Bản? A. Chi phí phúc lợi xã hội nhiều. B. Thiếu lao động bổ sung. Mã đề 101 Trang 1/15
- C. Lao động có nhiều kinh nghiệm. D. Chiến lược kinh tế- xã hội bị ảnh hưởng. Câu 13. Lãnh thổ Liên bang Nga chủ yếu nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây? A. Cận nhiệt. B. Ôn đới. C. Cận cực. D. Ôn đới lục địa. Câu 14. Đặc điểm nào sau đây của vị trí địa lí có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Hoa Kì? A. Phía Bắc tiếp giáp với Ca-na-đa rộng lớn và đường biển kéo dài. B. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây, có phía Bắc nằm gần với vòng cực. C. Tiếp giáp với khu vực Mĩ La-tinh và nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc. D. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp các quốc gia và đại dương lớn. Câu 15. Rừng ở LB Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ A. Là đầm lầy. B. Là đồng bằng. C. Nằm trong vành đai ôn đới. D. Là cao nguyên. Câu 16. Biện pháp quan trọng nhất giúp Liên bang Nga vượt qua khủng khoảng, dần ổn định và đi lên sau năm 2000 là A. xây dựng nền kinh tế thị trường. B. phát triển các ngành công nghệ cao. C. nâng cao đời sống cho nhân dân. D. cải thiện hệ thống cơ sở hạ tầng. Câu 17. Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là A. ôn đới và cận nhiệt đới lục địa. B. hàn đới và ôn đới lục địa. C. hàn đới và ôn đới hải dương. D. ôn đới và cận nhiệt đới hải dương. Câu 18. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ Hoa Kì? A. Ngành du lịch phát triển mạnh, doanh thu du lịch thấp và du khách ít. B. Thông tin liên lạc rất hiện đại, nhưng chỉ phục vụ nhu cầu trong nước. C. Ngành ngân hàng và tài chính chỉ hoạt động trong phạm vi trong nước. D. Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới. Câu 19. Ý nào dưới đây không đúng với địa hình Nhật Bản? A. Cao ở phía tây bắc, thấp dần về phía đông nam. B. Chủ yếu là núi thấp và trung bình trong đó có nhiều núi lửa C. Chủ yếu là đồi núi cao trong đó có nhiều núi lửa. D. Cao ở giữa, thấp về hai phía. Câu 20. Nhận định nào sau đây đúng nhất về tài nguyên thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kì? A. Nhiều kim loại đen, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng khá lớn. B. Nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng khá ít. C. Nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng nghèo nàn, diện tích rừng khá lớn. D. Nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng khá lớn. Câu 21. Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm ngành thương mại Hoa Kì? A. Là cường quốc về ngoại thương và xuất khẩu lớn. B. Nội thương Hoa Kỳ có quy mô nhỏ nhất thế giới. C. Thị trường nội địa có sức mua yếu và trung bình. D. Đối tác thương mại chính là Việt Nam, Nhật Bản. Câu 22. Các tiêu cực của đô thị hoá ở Hoa Kì được hạn chế một phần nhờ vào việc người dân tập trung sinh sống ở các A. vùng ven đô thị. B. vùng nông thôn. C. đô thị vừa và nhỏ. D. đô thị cực lớn. Câu 23. Nhận xét nào sau đây không chính xác về đặc điểm dân cư của Nhật Bản? A. Phần lớn dân số Nhật Bản tập trung ở các đô thị. B. Tốc độ tăng dân số Nhật Bản hiện nay thấp và đang giảm dần. C. Các đảo ở phía Bắc nhìn chung có mật độ dân số thấp hơn ở phía nam. D. Nhật Bản là nước đông dân nhưng mật độ dân số không cao. Câu 24. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Hoa Kì? A. Có vị trí tiếp giáp với Ca-na-đa và khu vực Mĩ La-tinh. B. Nằm giữa hai đại dương là Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. C. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ và tiếp giáp Thái Bình Dương. Mã đề 101 Trang 2/15
- D. Nằm ở bán cầu Tây và tiếp giáp ở phía nam là Mê-hi-cô. Câu 25. Cho bảng số liệu GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA LIÊN BANG NGA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2015 2017 2020 Nhập khẩu hàng hóa 193,0 283,1 239,6 Xuất khấu hàng hóa 341,1 352,9 333,4 (Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của Liên bang Nga qua các năm? A. Xuất khẩu lớn gấp nhiều lần so với nhập khẩu. B. Tốc độ tăng nhập khẩu nhanh hơn xuất khẩu. C. Cán cân thương mại các năm luôn nhập siêu. D. Xuất khẩu ở các năm đều nhỏ hơn nhập khẩu. Câu 26. Dân cư Hoa Kỳ phân bố không đều, tập trung. A. ở ven Thái Bình Dương, thưa thớt ở vùng núi Cooc-đi-e. B. đông ở vùng Trung Tâm và thưa thớt ở miền Tây. C. ở ven Đại Tây Dương và thưa thớt ở miền Tây. D. ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây. Câu 27. Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì? A. Du lịch và thương mại. B. Vận tải biển và du lịch. C. Hàng không và viễn thông. D. Ngân hàng và tài chính. Câu 28. Liên Bang Nga được coi là cường quốc trên thế giới về ngành công nghiệp A. vũ trụ. B. dệt may. C. chế tạo máy. D. luyện kim. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29. ại sao ngành công nghiệp Hoa Kì phát triển mạnh? Câu 30. Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 1995 – 2017 (Đơn vị: %) Năm 1995 2005 2010 2017 Sản phẩm Dầu mỏ 305,0 470,0 511,8 540,7 Than đá 270,8 298,3 322,9 373,3 Điện 876,0 953,0 1038,0 1063,4 (Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017) Dựa vào bảng số liệu, vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của Liên bang Nga giai đoạn 1995 - 2017. Nhận xét. ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 3/15
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 03 trang) Họ tên : ................................................................... Lớp : ................... Mã đề 102 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên Nhật Bản? A. Nhật Bản thưởng xảy ra động đất, núi lửa. B. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu gió mùa. C. Quần đảo Nhật Bản nằm ở phía Đông Á. D. Nhật Bản là nước giàu tài nguyên khoáng sản. Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì? A. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu. B. Các trung tâm công nghiệp chỉ phân bố nhiều ven Thái Bình Dương. C. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng giảm. D. Giá trị đóng góp vào GDP của ngành công nghiệp không ngừng tăng. Câu 3. Lãnh thổ LB Nga bao gồ m phần lớn đồng bằng ́ A. Bắ c A và toàn bộ phần Đông Á. B. Đông Âu và toàn bộ phần Bắ c A. ́ C. Đông Âu và toàn bộ phần Tây Á. ́ D. Bắ c A và toàn bộ phần Trung A. ́ Câu 4. Dân số LB Nga giảm là do A. Gia tăng dân số tự nhiên thấp. B. Số trẻ sinh ra hằng năm nhiều hơn số người chết của năm đó. C. Gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và do di cư. D. Gia tăng dân số không thay đổi qua các thời kì. Câu 5. Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của LB Nga? A. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. B. Phần lớn là núi và cao nguyên. C. Có trữ năng thủy điện lớn. D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao. Câu 6. Hiện nay, ngành hàng không - vũ trụ của Hoa Kì phân bố tập trung ở khu vực nào sau đây? A. Vùng núi Cooc-đi-e và ven Ngũ Hồ. B. Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ. C. Phía nam và vùng Trung tâm. D. Ven Thái Bình Dương và phía nam. Câu 7. Nguyên nhân nào sau đây quan trọng nhất làm cho vùng phía Bắc Liên bang Nga dân cư thưa thớt? A. Địa hình chủ yếu là núi cao. B. Giao thông kém phát triển. C. Khí hậu lạnh giá. D. Đất đai kém màu mỡ. Câu 8. Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang A. ở phía Nam và ven Thái Bình Dương. B. ở phía Bắc và ven Đại Tây Dương. C. ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương. D. vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương. Câu 9. Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn 8 triệu km2, Hoa Kì còn bao gồm bộ phận nào dưới đây? A. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. B. Quần đảo Ăng-ti Nhỏ, bán đảo A-la-xca. C. Quần đảo Ha-oai, quần đảo Ăng-ti Lớn. D. Quần đảo Ăng-ti Lớn, quần đảo Ăng-ti. Câu 10. Ranh giớ i tự nhiên phân chia lãnh thổ nước Nga thà nh hai phầ n Đông và Tây là A. sông Lê-na. B. dãy nú i Uran. C. sông Ê-nit-xây. D. sông Ôbi. Câu 11. Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây? A. Có nhiều sông lớn bồi tụ những đồng bằng phù sa màu mỡ. B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố đều trên cả nước. Mã đề 101 Trang 4/15
- C. Chủ yếu là các sông nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện. D. Các sông có giá trị tưới tiêu nhưng không có giá trị thủy điện. Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng với thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì? A. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào. B. Giàu có về tài nguyên thiên nhiên. C. Kinh tế không bị chiến tranh tàn phá. D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời. Câu 13. Hình dạng cân đối của lãnh thổ Hoa Kì ở phần đất trung tâm Bắc Mĩ thuận lợi cho A. dễ dàng giao lưu kinh tế giữa các miền. B. phân bố dân cư và khai thác khoáng sản. C. giao lưu với Tây Âu qua Đại Tây Dương. D. phân bố sản xuất và phát triển giao thông. Câu 14. Đặc tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm rất cao, coi trọng giáo dục của người lao động A. là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác quốc tế về lao động với các nước khác. B. là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển. C. tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân tất cả các nước khác. D. có ảnh hưởng không nhiều đối sự nghiệp phát triển kinh tế của Nhật Bản. Câu 15. Nhân tố nào sau đây làm cho khí hậu Nhật Bản phân hóa thành khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt? A. Các dòng biển nóng và lạnh. B. Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa. C. Nhật Bản là một quần đảo. D. Lãnh thổ trải dài theo hướng Bắc - Nam. Câu 16. Phát biểu không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là A. có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. B. địa hình chủ yếu là đồi núi, nhiều núi lửa. C. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa. D. có nhiều thiên tai động đất, núi lửa, sóng thần. Câu 17. Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Vùng phía Đông và quần đảo Ha-oai. B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm. C. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm. D. vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca. Câu 18. Cho bảng số liệu GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Xuất khẩu 479,3 594,9 769,8 624,9 641,3 Nhập khẩu 379,7 515,9 694,1 625,6 635,4 (Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 - 2020? A. Cán cân thương mại liên tục tăng. B. Xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng. C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. Câu 19. Lãnh thổ LB Nga không có kiểu khí hậu nào sau đây? A. Ôn đới hải dương. B. Nhiệt đới. C. Cận cực giá lạnh. D. Ôn đới lục địa. Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kì? A. Có nền kinh tế thị trường. B. Nền kinh tế có quy mô lớn. C. Có tính chuyên môn hoá cao. D. Phụ thuộc vào xuất, nhập khẩu. Câu 21. Ngành mũi nhọn của Liên Bang Nga là A. công nghiệp khai thác dầu khí. B. công nghiệp khai thác than. C. công nghiệp vũ trụ. D. công nghiệp hóa chất. Câu 22. Vùng phía Tây Hoa Kì phát triển mạnh hoạt động lâm nghiệp do có A. diện tích rừng lớn. B. cao nguyên rộng. C. các bồn địa lớn. D. nhiều dãy núi trẻ. Câu 23. Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ nam lên bắc là A. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư. B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. D. Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô. Câu 24. Dân số Nhật Bản không có đặc điểm nào sau đây? A. Tỉ lệ người già ngày càng cao. B. Quy mô dân số ngày càng tăng nhanh. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp. D. Dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. Mã đề 101 Trang 5/15
- Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Hoa Kỳ hiện nay? A. Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc. B. Một số sản phẩm khai khoáng đứng vào hàng đầu thế giới. C. Công nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất. D. Tỉ trọng của luyện kim giảm, của hàng không - vũ trụ tăng. Câu 26. Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây. B. Các khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki. C. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương. D. Các đồi núi ở bán đảo A-la-xca và phía Bắc. Câu 27. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm ngành thương mại Hoa Kì? A. Nội thương Hoa Kỳ có quy mô đứng đầu thế giới. B. Thị trường nội địa có sức mua yếu và trung bình. C. Đối tác thương mại chính là ca-na-đa và Mê-hi-cô. D. Là cường quốc về ngoại thương và xuất khẩu lớn. Câu 28. Nguyên nhân cơ bản khiến GDP của LB Nga tăng nhanh trong giai đoạn 2000 - 2015 là A. huy động được nguồn vốn đầu tư lớn từ bên ngoài. B. thực hiện chiến lược kinh tế mới. C. nguồn tài nguyên phong phú, lực lượng lao động trình độ cao. D. thoát khỏi sự bao vây, cấm vận về kinh tế. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29. Phân tích các nhân tố kinh tế-xã hội thúc đẩy ngành giao thông vận tải Hoa Kỳ phát triển mạnh? Câu 30. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 1950-2020 (Đơn vị: %) Năm 1950 1970 2000 2020 Dân số (triệu người) 103 130 146 146 Tỉ lệ dân thành thị (%) 44,1 62,5 73,7 74,8 (Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017) Dựa vào bảng số liệu, vẽ biểu đồ thể hiện dân số và tỉ lệ dân thành thị của Liên bang Nga giai đoạn 1950 - 2020. Nhận xét. ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 6/15
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 03 trang) Họ tên : ............................................................... lớp : ................... Mã đề 103 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm ngành thương mại Hoa Kì? A. Thị trường nội địa có sức mua yếu và trung bình. B. Là cường quốc về ngoại thương và xuất khẩu lớn. C. Đối tác thương mại chính là Việt Nam, Nhật Bản. D. Nội thương Hoa Kỳ có quy mô nhỏ nhất thế giới. Câu 2. Lãnh thổ Liên bang Nga chủ yếu nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây? A. Ôn đới. B. Ôn đới lục địa. C. Cận cực. D. Cận nhiệt. Câu 3. Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì? A. Hàng không và viễn thông. B. Du lịch và thương mại. C. Vận tải biển và du lịch. D. Ngân hàng và tài chính. Câu 4. Ý nào sau đây không phải là hậu quả của xu hướng già hóa dân số ở Nhật Bản? A. Chi phí phúc lợi xã hội nhiều. B. Lao động có nhiều kinh nghiệm. C. Chiến lược kinh tế- xã hội bị ảnh hưởng. D. Thiếu lao động bổ sung. Câu 5. Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn chủ yếu do A. nằm ở nơi di lưu của các luồng sinh vật. B. nằm ở nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. C. có đường bờ biển dài và vùng biển rộng. D. khí hậu ôn đới gió mùa, dòng biển nóng chảy qua. Câu 6. Dân cư Hoa Kỳ phân bố không đều, tập trung A. ở ven Đại Tây Dương và thưa thớt ở miền Tây. B. đông ở vùng Trung Tâm và thưa thớt ở miền Tây. C. ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây. D. ở ven Thái Bình Dương, thưa thớt ở vùng núi Cooc-đi-e. Câu 7. Cho bảng số liệu GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA LIÊN BANG NGA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2015 2017 2020 Nhập khẩu hàng hóa 193,0 283,1 239,6 Xuất khấu hàng hóa 341,1 333,4 352,9 (Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của Liên bang Nga qua các năm? A. Xuất khẩu ở các năm đều nhỏ hơn nhập khẩu. B. Xuất khẩu lớn gấp nhiều lần so với nhập khẩu. C. Cán cân thương mại các năm luôn nhập siêu. D. Tốc độ tăng nhập khẩu nhanh hơn xuất khẩu. Câu 8. Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của LB Nga? A. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. B. Phần lớn là núi và cao nguyên. C. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. D. Có trữ năng thủy điện lớn. Câu 9. Đặc điểm nào sau đây của vị trí địa lí có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Hoa Kì? A. Phía Bắc tiếp giáp với Ca-na-đa rộng lớn và đường biển kéo dài. B. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp các quốc gia và đại dương lớn. Mã đề 101 Trang 7/15
- C. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây, có phía Bắc nằm gần với vòng cực. D. Tiếp giáp với khu vực Mĩ La-tinh và nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc. Câu 10. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ Hoa Kì? A. Thông tin liên lạc rất hiện đại, nhưng chỉ phục vụ nhu cầu trong nước. B. Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới. C. Ngành du lịch phát triển mạnh, doanh thu du lịch thấp và du khách ít. D. Ngành ngân hàng và tài chính chỉ hoạt động trong phạm vi trong nước. Câu 11. Ở phía Đông Bắc Hoa Kì có khoáng sản chủ yếu nào sau đây? A. Năng lượng. B. Kim loại đen. C. Phi kim loại. D. Kim loại màu. Câu 12. Nhận định nào sau đây đúng nhất về tài nguyên thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kì? A. Nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng khá ít. B. Nhiều kim loại đen, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng khá lớn. C. Nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng nghèo nàn, diện tích rừng khá lớn. D. Nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng khá lớn. Câu 13. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế hiện nay là A. thiếu tài nguyên khoáng sản, nhiều thiên tai. B. thiếu tài nguyên khoáng sản, khí hậu khắc nghiệt. C. khí hậu khắc nghiệt, nhiều động đất và sóng thần. D. thiếu tài nguyên khoáng sản, địa hình bị chia cắt. Câu 14. Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là A. công nghiệp phát triển, tính chuyên môn hóa rõ rệt, sức mua của dân cư lớn B. phát triển mạnh cả ở 3 khu vực,, nhất là công nghiệp và dịch vụ C. có qui mô lớn, nền kinh tế thị trường điển hình, sức mua của dân cư lớn D. có qui mô lớn, tính chuyên môn hóa cao, nền kinh tế thị trường điển hình Câu 15. Các tiêu cực của đô thị hoá ở Hoa Kì được hạn chế một phần nhờ vào việc người dân tập trung sinh sống ở các A. vùng ven đô thị. B. đô thị cực lớn. C. vùng nông thôn. D. đô thị vừa và nhỏ. Câu 16. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Hoa Kì? A. Nằm ở bán cầu Tây và tiếp giáp ở phía nam là Mê-hi-cô. B. Nằm giữa hai đại dương là Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. C. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ và tiếp giáp Thái Bình Dương. D. Có vị trí tiếp giáp với Ca-na-đa và khu vực Mĩ La-tinh. Câu 17. Ngành nào sau đây tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu ở Hoa Kì? A. Ngư nghiệp. B. Tiểu thủ công. C. Công nghiệp. D. Nông nghiệp. Câu 18. Nhận xét nào sau đây không chính xác về đặc điểm dân cư của Nhật Bản? A. Các đảo ở phía Bắc nhìn chung có mật độ dân số thấp hơn ở phía nam. B. Phần lớn dân số Nhật Bản tập trung ở các đô thị. C. Tốc độ tăng dân số Nhật Bản hiện nay thấp và đang giảm dần. D. Nhật Bản là nước đông dân nhưng mật độ dân số không cao. Câu 19. Ranh giới tự nhiên giữa hai châu lục Á- Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga là A. núi Capcat. B. sông Ô bi. C. sông Vonga. D. dãy Uran. Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng với tình hình dân cư của nước Nga? A. Dân cư chủ yếu sống ở ven Thái Bình Dương, đặc biệt là vùng phía Nam. B. Sự nhập cư của nhiều người nước ngoài làm dân số tăng nhanh chóng. C. Liên bang Nga có hơn 100 dân tộc, trong đó chủ yếu là người Tac-ta. D. Tỉ suất sinh thấp hơn tỉ suất tử dẫn đến tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên âm. Câu 21. Rừng ở LB Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ A. Là cao nguyên. B. Nằm trong vành đai ôn đới. C. Là đồng bằng. D. Là đầm lầy. Mã đề 101 Trang 8/15
- Câu 22. Biện pháp quan trọng nhất giúp Liên bang Nga vượt qua khủng khoảng, dần ổn định và đi lên sau năm 2000 là A. phát triển các ngành công nghệ cao. B. nâng cao đời sống cho nhân dân. C. cải thiện hệ thống cơ sở hạ tầng. D. xây dựng nền kinh tế thị trường. Câu 23. Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm ngành thương mại Hoa Kì? A. Đối tác thương mại chính là Việt Nam, Mê-hi-cô. B. Nội thương Hoa Kỳ có quy mô đứng đầu thế giới. C. Thị trường nội địa có sức mua yếu và trung bình. D. Là cường quốc về ngoại thương và xuất khẩu nhỏ. Câu 24. Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là A. ôn đới và cận nhiệt đới lục địa. B. hàn đới và ôn đới hải dương. C. hàn đới và ôn đới lục địa. D. ôn đới và cận nhiệt đới hải dương. Câu 25. Ý nào dưới đây không đúng với địa hình Nhật Bản? A. Cao ở phía tây bắc, thấp dần về phía đông nam. B. Chủ yếu là núi thấp và trung bình trong đó có nhiều núi lửa C. Chủ yếu là đồi núi cao trong đó có nhiều núi lửa. D. Cao ở giữa, thấp về hai phía. Câu 26. Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là A. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư. B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. C. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư. Câu 27. Liên Bang Nga được coi là cường quốc trên thế giới về ngành công nghiệp A. dệt may. B. vũ trụ. C. chế tạo máy. D. luyện kim. Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư của Liên bang Nga? A. Tập trung cao ở phía Đông và trung tâm, thưa thớt ở phía Tây. B. Tập trung cao ở phía Đông và thưa thớt ở phía Tây. C. Tập trung cao ở trung tâm, thưa thớt ở phía Đông và phía Tây. D. Tập trung cao ở phía Tây và Nam, thưa thớt ở phía Đông và Bắc. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29. Tại sao ngành công nghiệp Hoa Kì phát triển mạnh? Câu 30. Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 1995 – 2017 (Đơn vị: %) Năm 1995 2005 2010 2017 Sản phẩm Dầu mỏ 305,0 470,0 511,8 540,7 Than đá 270,8 298,3 322,9 373,3 Điện 876,0 953,0 1038,0 1063,4 (Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017) Dựa vào bảng số liệu, vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của Liên bang Nga giai đoạn 1995 - 2017. Nhận xét. ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 9/15
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 03 trang) Họ tên : .................................................................... Lớp: ................... Mã đề 104 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Hoa Kỳ hiện nay? A. Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc. B. Công nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất. C. Một số sản phẩm khai khoáng đứng vào hàng đầu thế giới. D. Tỉ trọng của luyện kim giảm, của hàng không - vũ trụ tăng. Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kì? A. Có tính chuyên môn hoá cao. B. Phụ thuộc vào xuất, nhập khẩu. C. Nền kinh tế có quy mô lớn. D. Có nền kinh tế thị trường. Câu 3. Lãnh thổ LB Nga bao gồ m phần lớn đồng bằng A. Đông Âu và toàn bộ phần Tây Á. ́ B. Bắ c A và toàn bộ phần Đông Á. C. Đông Âu và toàn bộ phần Bắ c A. ́ ́ ́ D. Bắ c A và toàn bộ phần Trung A. Câu 4. Lãnh thổ LB Nga không có kiểu khí hậu nào sau đây? A. Ôn đới hải dương. B. Nhiệt đới. C. Cận cực giá lạnh. D. Ôn đới lục địa. Câu 5. Phát biểu không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là A. có nhiều thiên tai động đất, núi lửa, sóng thần. B. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa. C. địa hình chủ yếu là đồi núi, nhiều núi lửa. D. có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. Câu 6. Dân số Nhật Bản không có đặc điểm nào sau đây? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp. B. Quy mô dân số ngày càng tăng nhanh. C. Dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. D. Tỉ lệ người già ngày càng cao. Câu 7. Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang A. vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương. B. ở phía Bắc và ven Đại Tây Dương. C. ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương. D. ở phía Nam và ven Thái Bình Dương Câu 8. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm ngành thương mại Hoa Kì? A. Là cường quốc về ngoại thương và xuất khẩu lớn. B. Nội thương Hoa Kỳ có quy mô đứng đầu thế giới. C. Thị trường nội địa có sức mua yếu và trung bình. D. Đối tác thương mại chính là ca-na-đa và Mê-hi-cô. Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì? A. Các trung tâm công nghiệp chỉ phân bố nhiều ven Thái Bình Dương. B. Giá trị đóng góp vào GDP của ngành công nghiệp không ngừng tăng. C. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu. D. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng giảm. Câu 10. Dân số LB Nga giảm là do A. Gia tăng dân số tự nhiên thấp. B. Số trẻ sinh ra hằng năm nhiều hơn số người chết của năm đó. C. Gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và do di cư. D. Gia tăng dân số không thay đổi qua các thời kì. Câu 11. Nguyên nhân cơ bản khiến GDP của LB Nga tăng nhanh trong giai đoạn 2000 - 2015 là Mã đề 101 Trang 10/15
- A. nguồn tài nguyên phong phú, lực lượng lao động trình độ cao. B. thực hiện chiến lược kinh tế mới. C. huy động được nguồn vốn đầu tư lớn từ bên ngoài. D. thoát khỏi sự bao vây, cấm vận về kinh tế. Câu 12. Vùng phía Tây Hoa Kì phát triển mạnh hoạt động lâm nghiệp do có A. diện tích rừng lớn. B. nhiều dãy núi trẻ. C. các bồn địa lớn. D. cao nguyên rộng. Câu 13. Nhân tố nào sau đây làm cho khí hậu Nhật Bản phân hóa thành khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt? A. Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa. B. Lãnh thổ trải dài theo hướng Bắc - Nam. C. Nhật Bản là một quần đảo. D. Các dòng biển nóng và lạnh. Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng với thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì? A. Kinh tế không bị chiến tranh tàn phá. B. Giàu có về tài nguyên thiên nhiên. C. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào. D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời. Câu 15. Hiện nay, ngành hàng không - vũ trụ của Hoa Kì phân bố tập trung ở khu vực nào sau đây? A. Vùng núi Cooc-đi-e và ven Ngũ Hồ. B. Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ. C. Ven Thái Bình Dương và phía nam. D. Phía nam và vùng Trung tâm. Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên Nhật Bản? A. Nhật Bản là nước giàu tài nguyên khoáng sản. B. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu gió mùa. C. Nhật Bản thưởng xảy ra động đất, núi lửa. D. Quần đảo Nhật Bản nằm ở phía Đông Á. Câu 17. Nguyên nhân nào sau đây quan trọng nhất làm cho vùng phía Bắc Liên bang Nga dân cư thưa thớt? A. Đất đai kém màu mỡ. B. Địa hình chủ yếu là núi cao. C. Khí hậu lạnh giá. D. Giao thông kém phát triển. Câu 18. Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ nam lên bắc là A. Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô. B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư. D. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. Câu 19. Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Các khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki. B. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây. C. Các đồi núi ở bán đảo A-la-xca và phía Bắc. D. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương. Câu 20. Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm. B. Vùng phía Đông và quần đảo Ha-oai. C. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm. D. vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca. Câu 21. Ranh giớ i tự nhiên phân chia lãnh thổ nước Nga thà nh hai phầ n Đông và Tây là A. dãy nú i Uran. B. sông Ê-nit-xây. C. sông Ôbi. D. sông Lê-na. Câu 22. Ngành mũi nhọn của Liên Bang Nga là A. công nghiệp khai thác dầu khí. B. công nghiệp hóa chất. C. công nghiệp khai thác than. D. công nghiệp vũ trụ. Câu 23. Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây? A. Các sông có giá trị tưới tiêu nhưng không có giá trị thủy điện. B. Có nhiều sông lớn bồi tụ những đồng bằng phù sa màu mỡ. C. Chủ yếu là các sông nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện. D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố đều trên cả nước. Câu 24. Hình dạng cân đối của lãnh thổ Hoa Kì ở phần đất trung tâm Bắc Mĩ thuận lợi cho A. phân bố sản xuất và phát triển giao thông. B. phân bố dân cư và khai thác khoáng sản. C. giao lưu với Tây Âu qua Đại Tây Dương. D. dễ dàng giao lưu kinh tế giữa các miền. Câu 25. Cho bảng số liệu GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Xuất khẩu 479,3 594,9 769,8 624,9 641,3 Mã đề 101 Trang 11/15
- Nhập khẩu 379,7 515,9 694,1 625,6 635,4 (Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu, hận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 - 2020? A. Xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng. B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. D. Cán cân thương mại liên tục tăng. Câu 26. Đặc tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm rất cao, coi trọng giáo dục của người lao động A. có ảnh hưởng không nhiều đối sự nghiệp phát triển kinh tế của Nhật Bản. B. là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác quốc tế về lao động với các nước khác. C. tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân tất cả các nước khác. D. là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển. Câu 27. Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn 8 triệu km2, Hoa Kì còn bao gồm bộ phận nào dưới đây? A. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. B. Quần đảo Ăng-ti Nhỏ, bán đảo A-la-xca. C. Quần đảo Ăng-ti Lớn, quần đảo Ăng-ti. D. Quần đảo Ha-oai, quần đảo Ăng-ti Lớn. Câu 28. Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của LB Nga? A. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. B. Phần lớn là núi và cao nguyên. C. Có trữ năng thủy điện lớn. D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29. Phân tích các nhân tố kinh tế-xã hội thúc đẩy ngành giao thông vận tải Hoa Kỳ phát triển mạnh? Câu 30. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 1950-2020 (Đơn vị: %) Năm 1950 1970 2000 2020 Dân số (triệu người) 103 130 146 146 Tỉ lệ dân thành thị (%) 44,1 62,5 73,7 74,8 (Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017) Dựa vào bảng số liệu, vẽ biểu đồ thể hiện dân số và tỉ lệ dân thành thị của Liên bang Nga giai đoạn 1950 - 2020. Nhận xét. ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 12/15
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 Phút PHẦN I: ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm) 01 câu đúng được 0,25 điểm Mã đề 101 102 103 104 Câu 1 D D B A 2 A D A B 3 C B D C 4 C C B B 5 D D B B 6 D D C B 7 C C D D 8 C A C C 9 C A B B 10 A C B C 11 A C A B 12 C D D A 13 B D A B 14 D B D D 15 C D D C 16 A C B A 17 D D C C 18 D B D A 19 C B D A 20 D D D D 21 A A B B 22 C A D A 23 D D B C 24 B B D A 25 B A C A 26 D B C D 27 D B B A 28 A B D D Mã đề 101 Trang 13/15
- PHẦN II: Đ ÁP ÁN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Đề 101; 103 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 29 Công nghiệp Hoa Kì phát triển mạnh do 1,0 (1,0 điểm) Hoa Kỳ có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển ngành công nghiệp: - Tài nguyên thiên nhiên dồi dào, có giá trị cao 0,25 - Nguồn vốn đầu tư lớn 0,25 - Lực lượng lao động đồng, chuyên môn cao 0,25 - Trình độ khoa học - công nghệ hiện đại, tiên tiến vào loại 0,25 hàng đầu thế giới,... Câu 30 Vẽ biểu đồ đường 1,5 (2,0 điểm) Dạng biểu đồ đường (vẽ dạng biểu đồ khác không cho điểm) - Thiếu một trong các đối tượng: tên biểu đồ; đơn vị, năm ở các trục biểu đồ; chú giải trừ 0,25đ - Chia sai khoảng cách năm ở trục hoành, sai tỉ lệ ở trục tung trừ 0,25đ Nhận xét 0,5 Giai đoạn 1995-2017 - Dầu mỏ, than, điện đều có xu hướng tăng liên tục qua các 0,25 năm. - Dầu mỏ có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất (235,7%), tiếp 0,25 đến điện (187,4%) và than đá có tốc độ tăng trưởng chậm nhất (102,5%). Đề 102; 104 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 Phân tích các nhân tố kinh tế-xã hội nào thúc đẩy ngành 1,0 (1,0 điểm) giao thông vận tải Hoa Kỳ phát triển mạnh - Nền kinh tế phát triển, tạo nhu cầu đòi hỏi ngành giao thông 0,25 phát triển. - Công nghiệp phát triển với trình độ khoa học kĩ thuật hiện 0,25 đại tạo điều kiện phát triển hệ thống các loại đường và phương tiện hiện đại nhất thế giới. - Dân cư đông đúc, mức sống cao nhu cầu đi lại, du lịch lớn 0,5 đã thúc đẩy các ngành giao thông ở Hoa Kì phát triển. Câu 30 Vẽ biểu 1,5 (2,0 điểm) - Dạng biểu kết hợp (vẽ dạng biểu đồ khác không cho Mã đề 101 Trang 14/15
- điểm) - Thiếu một trong các đối tượng: tên biểu đồ; đơn vị, năm ở các trục biểu đồ; chú giải… trừ 0,25đ - Chia sai khoảng cách năm ở trục hoành, sai tỉ lệ ở trục tung , độ cao 2 trục không bằng nhau… trừ 0,25đ Nhận xét: 0,5 Giai đoạn 1950 - 2020 0,25 - Dân số LB Nga tăng liên tục (tăng 43 triệu người) - Tỉ lệ dân thành thị LB Nga tăng liên tục và tăng nhanh (tăng 0,25 30,7%) Mã đề 101 Trang 15/15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn