intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

  1. SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM 2023-2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Môn: ĐỊA LÝ 11 Thời gian làm bài: 45 phút; ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 001 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Lớp:........... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Câu 1. Để bảo vệ hòa bình trên thế giới thì các quốc gia cần: A. Gây chiến nhiều nơi. B. Đóng cửa biên giới. C. Đối thoại và hợp tác. D. Cấm vận lẫn nhau. Câu 2. cho bảng số liệu CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI Ở KHU VỰC MỸ LA TINH GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đơn vị: %) Năm Nhóm nước 2000 2010 2015 2020 Dưới 15 tuổi 32,2 25,6 27,7 23,9 Từ 15 đến 64 tuổi 62,1 66,6 65,5 67,7 Từ 65 tuổi trở lên 5,7 7,8 6,8 8,9 (Nguồn: Liên hợp quốc, 2022) Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo tuổi ở khu vực Mỹ La tinh giai đoạn 2000 – 2020: A. Tròn. B. Miền. C. Đường. D. Cột. Câu 3. Toàn cầu hóa dẫn đến hệ quả tiêu cực nào sau đây? A. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước. B. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước. C. Đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế. D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu. Câu 4. Kênh đào Pa-na-ma là kênh nối liền 2 đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương - Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương - Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương - Địa Trung Hải. D. Thái Bình Dương - Ấn Độ Dương. Câu 5. Tổ chức nào sau đây chi phối tới 95% hoạt động thương mại thế giới? A. Thương mại Bắc Mĩ. B. Liên minh châu Âu. C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. D. Thương mại thế giới. Câu 6. Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của nhóm nước phát triển? A. Chỉ số phát triển con người ở mức cao. B. Đầu tư ra nước ngoài nhiều. C. Dân số đông và tăng nhanh. D. GDP bình quân đầu người cao. Câu 7. Cho bảng số liệu: TỈ LỆ TĂNG DÂN SỐ CỦA KHU VỰC MỸ LA TINH GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đơn vị: %) Năm 2000 2010 2015 2020 Tỉ lệ tăng dân số 1,56 1,19 1,08 0,94 (Nguồn: Ngân hàng thế giới) Chọn nhận xét đúng nhất về tỉ lệ tăng dân số của khu vực Mỹ La tinh giai đoạn 2000 – 2020: A. Tăng, giảm không đều. B. Tăng liên tục. C. Có sự thay đổi. D. Giảm liên tục. Câu 8. Vai trò to lớn của tổ chức thương mại thế giới là A. Tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế. B. Giải quyết xung đột giữa các nước. Trang 1/8
  2. C. Thúc đẩy tự do hóa thương mại. D. Củng cố thị trường chung Nam Mĩ. Câu 9. Vai trò lớn nhất của Liên hợp quốc hiện nay: A. Trung tâm giải quyết những mâu thuẫn về dân tộc, sắc tộc trên thế giới. B. Trung gian giải quyết các tranh chấp trên lĩnh vực kinh tế. C. Góp phần gìn giữ hòa bình an ninh và các vấn đề mang tính quốc tế. D. Thúc đẩy quan hệ hợp tác kinh tế, văn hóa giữa các quốc gia, khu vực. Câu 10. Mĩ La tinh bao gồm các bộ phận lãnh thổ A. Trung Mĩ và quần đảo Caribê. B. Quần đảo Caribê và Nam Mĩ. C. Trung Mĩ, Nam Mĩ và quần đảo Caribê. D. Trung Mĩ và Nam Mĩ. Câu 11. Căn cứ vào tiêu chí để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước là? A. Tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế. B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội. C. Tự nhiên và trình độ phát triển xã hội. D. Tự nhiên và dân cư, xã hội. Câu 12. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về A. Lịch sử dựng nước, giữ nước. B. Mục tiêu và lợi ích phát triển. C. Trình độ văn hóa, giáo dục. D. Thành phần chủng tộc. Câu 13. Tỉ lệ dân thành thị Mĩ La tinh cao là do A. Đô thị hóa chủ yếu mang tính tự phát. B. Nhiều chính sách thu hút dân cư đô thị. C. Công nghiệp hóa dẫn đến đô thị hóa. D. Việc quy hoạch đô thị của các nước. Câu 14. Nhân tố quan trọng để đảm bảo an ninh toàn cầu là? A. An ninh biển đảo. B. An ninh con người. C. An ninh đường xá. D. An ninh nông nghiệp. Câu 15. Tổ chức Liên hợp quốc UN được thành lập vào năm nào? A. Năm 1960. B. Năm 1955. C. Năm 1945. D. Năm 1950. II. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 1. Trình bày tôn chỉ hoạt động và mục tiêu hoạt động của APEC. (3 điểm) Câu 2. Cho bảng số liệu: QUY MÔ GDP CỦA BRA-XIN GIAI ĐOẠN 2000-2020 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2019 2020 GDP 655,5 891,6 2208,9 1802,2 1873,3 1448,6 a. Chọn biểu đồ thích hợp thể hiện quy mô GDP của Bra-xin giai đoạn 2000 – 2020. b. Nhận xét sự thay đổi quy mô GDP của Bra-xin giai đoạn 2000 – 2020. ------ HẾT ------ Trang 2/8
  3. SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM 2023-2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Môn: ĐỊA LÝ 11 Thời gian làm bài: 45 phút; ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 002 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Lớp:........... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Câu 1. Mĩ La tinh bao gồm các bộ phận lãnh thổ A. Trung Mĩ, Nam Mĩ và quần đảo Caribê. B. Trung Mĩ và quần đảo Caribê. C. Quần đảo Caribê và Nam Mĩ. D. Trung Mĩ và Nam Mĩ. Câu 2. Kênh đào Pa-na-ma là kênh nối liền 2 đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương - Ấn Độ Dương. B. Ấn Độ Dương - Địa Trung Hải. C. Thái Bình Dương - Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương - Bắc Băng Dương. Câu 3. Nhân tố quan trọng để đảm bảo an ninh toàn cầu là? A. An ninh con người. B. An ninh biển đảo. C. An ninh đường xá. D. An ninh nông nghiệp. Câu 4. cho bảng số liệu CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI Ở KHU VỰC MỸ LA TINH GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đơn vị: %) Năm Nhóm nước 2000 2010 2015 2020 Dưới 15 tuổi 32,2 25,6 27,7 23,9 Từ 15 đến 64 tuổi 62,1 66,6 65,5 67,7 Từ 65 tuổi trở lên 5,7 7,8 6,8 8,9 (Nguồn: Liên hợp quốc, 2022) Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo tuổi ở khu vực Mỹ La tinh giai đoạn 2000 – 2020: A. Cột. B. Đường. C. Tròn. D. Miền. Câu 5. Căn cứ vào tiêu chí để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước là? A. Tự nhiên và dân cư, xã hội. B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội. C. Tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế. D. Tự nhiên và trình độ phát triển xã hội. Câu 6. Cho bảng số liệu: TỈ LỆ TĂNG DÂN SỐ CỦA KHU VỰC MỸ LA TINH GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đơn vị: %) Năm 2000 2010 2015 2020 Tỉ lệ tăng dân số 1,56 1,19 1,08 0,94 (Nguồn: Ngân hàng thế giới) Chọn nhận xét đúng nhất về tỉ lệ tăng dân số của khu vực Mỹ La tinh giai đoạn 2000 – 2020: A. Tăng, giảm không đều. B. Giảm liên tục. C. Có sự thay đổi. D. Tăng liên tục. Câu 7. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về A. Thành phần chủng tộc. B. Mục tiêu và lợi ích phát triển. C. Trình độ văn hóa, giáo dục. D. Lịch sử dựng nước, giữ nước. Câu 8. Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của nhóm nước phát triển? A. Đầu tư ra nước ngoài nhiều. B. Chỉ số phát triển con người ở mức cao. C. Dân số đông và tăng nhanh. D. GDP bình quân đầu người cao. Câu 9. Vai trò lớn nhất của Liên hợp quốc hiện nay: Trang 3/8
  4. A. Trung gian giải quyết các tranh chấp trên lĩnh vực kinh tế. B. Trung tâm giải quyết những mâu thuẫn về dân tộc, sắc tộc trên thế giới. C. Thúc đẩy quan hệ hợp tác kinh tế, văn hóa giữa các quốc gia, khu vực. D. Góp phần gìn giữ hòa bình an ninh và các vấn đề mang tính quốc tế. Câu 10. Tổ chức Liên hợp quốc UN được thành lập vào năm nào? A. Năm 1960. B. Năm 1955. C. Năm 1945. D. Năm 1950. Câu 11. Tỉ lệ dân thành thị Mĩ La tinh cao là do A. Đô thị hóa chủ yếu mang tính tự phát. B. Công nghiệp hóa dẫn đến đô thị hóa. C. Nhiều chính sách thu hút dân cư đô thị. D. Việc quy hoạch đô thị của các nước. Câu 12. Tổ chức nào sau đây chi phối tới 95% hoạt động thương mại thế giới? A. Liên minh châu Âu. B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. C. Thương mại thế giới. D. Thương mại Bắc Mĩ. Câu 13. Toàn cầu hóa dẫn đến hệ quả tiêu cực nào sau đây? A. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước. B. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước. C. Đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế. D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu. Câu 14. Để bảo vệ hòa bình trên thế giới thì các quốc gia cần: A. Cấm vận lẫn nhau. B. Đối thoại và hợp tác. C. Gây chiến nhiều nơi. D. Đóng cửa biên giới. Câu 15. Vai trò to lớn của tổ chức thương mại thế giới là A. Giải quyết xung đột giữa các nước. B. Tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế. C. Củng cố thị trường chung Nam Mĩ. D. Thúc đẩy tự do hóa thương mại. II. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 1. Trình bày tôn chỉ hoạt động và mục tiêu hoạt động của quỹ tiền tệ quốc tế (IMF). (3 điểm) Câu 2. Cho bảng số liệu: QUY MÔ GDP CỦA BRA-XIN GIAI ĐOẠN 2000-2020 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2019 2020 GDP 655,5 891,6 2208,9 1802,2 1873,3 1448,6 a. Chọn biểu đồ thích hợp thể hiện quy mô GDP của Bra-xin giai đoạn 2000 – 2020. b. Nhận xét sự thay đổi quy mô GDP của Bra-xin giai đoạn 2000 – 2020. ------ HẾT ------ Trang 4/8
  5. SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM 2023-2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Môn: ĐỊA LÝ 11 Thời gian làm bài: 45 phút; ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 003 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Lớp:....... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Câu 1. Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của nhóm nước phát triển? A. Dân số đông và tăng nhanh. B. GDP bình quân đầu người cao. C. Đầu tư ra nước ngoài nhiều. D. Chỉ số phát triển con người ở mức cao. Câu 2. Căn cứ vào tiêu chí để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước là? A. Tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế. B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội. C. Tự nhiên và dân cư, xã hội. D. Tự nhiên và trình độ phát triển xã hội. Câu 3. Nhân tố quan trọng để đảm bảo an ninh toàn cầu là? A. An ninh biển đảo. B. An ninh con người. C. An ninh đường xá. D. An ninh nông nghiệp. Câu 4. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về A. Mục tiêu và lợi ích phát triển. B. Trình độ văn hóa, giáo dục. C. Lịch sử dựng nước, giữ nước. D. Thành phần chủng tộc. Câu 5. Vai trò to lớn của tổ chức thương mại thế giới là A. Củng cố thị trường chung Nam Mĩ. B. Giải quyết xung đột giữa các nước. C. Tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế. D. Thúc đẩy tự do hóa thương mại. Câu 6. cho bảng số liệu CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI Ở KHU VỰC MỸ LA TINH GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đơn vị: %) Năm Nhóm nước 2000 2010 2015 2020 Dưới 15 tuổi 32,2 25,6 27,7 23,9 Từ 15 đến 64 tuổi 62,1 66,6 65,5 67,7 Từ 65 tuổi trở lên 5,7 7,8 6,8 8,9 (Nguồn: Liên hợp quốc, 2022) Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo tuổi ở khu vực Mỹ La tinh giai đoạn 2000 – 2020: A. Tròn. B. Miền. C. Đường. D. Cột. Câu 7. Mĩ La tinh bao gồm các bộ phận lãnh thổ A. Trung Mĩ và Nam Mĩ. B. Trung Mĩ và quần đảo Caribê. C. Quần đảo Caribê và Nam Mĩ. D. Trung Mĩ, Nam Mĩ và quần đảo Caribê. Câu 8. Tổ chức nào sau đây chi phối tới 95% hoạt động thương mại thế giới? A. Liên minh châu Âu. B. Thương mại Bắc Mĩ. C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. D. Thương mại thế giới. Câu 9. Vai trò lớn nhất của Liên hợp quốc hiện nay: A. Trung tâm giải quyết những mâu thuẫn về dân tộc, sắc tộc trên thế giới. B. Trung gian giải quyết các tranh chấp trên lĩnh vực kinh tế. C. Thúc đẩy quan hệ hợp tác kinh tế, văn hóa giữa các quốc gia, khu vực. D. Góp phần gìn giữ hòa bình an ninh và các vấn đề mang tính quốc tế. Câu 10. Kênh đào Pa-na-ma là kênh nối liền 2 đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương - Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương - Ấn Độ Dương. Trang 5/8
  6. C. Ấn Độ Dương - Địa Trung Hải. D. Thái Bình Dương - Bắc Băng Dương. Câu 11. Tổ chức Liên hợp quốc UN được thành lập vào năm nào? A. Năm 1955. B. Năm 1945. C. Năm 1960. D. Năm 1950. Câu 12. Toàn cầu hóa dẫn đến hệ quả tiêu cực nào sau đây? A. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước. B. Đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế. C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu. D. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước. Câu 13. Tỉ lệ dân thành thị Mĩ La tinh cao là do A. Nhiều chính sách thu hút dân cư đô thị. B. Việc quy hoạch đô thị của các nước. C. Đô thị hóa chủ yếu mang tính tự phát. D. Công nghiệp hóa dẫn đến đô thị hóa. Câu 14. Để bảo vệ hòa bình trên thế giới thì các quốc gia cần: A. Gây chiến nhiều nơi. B. Đóng cửa biên giới. C. Đối thoại và hợp tác. D. Cấm vận lẫn nhau. Câu 15. Cho bảng số liệu: TỈ LỆ TĂNG DÂN SỐ CỦA KHU VỰC MỸ LA TINH GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đơn vị: %) Năm 2000 2010 2015 2020 Tỉ lệ tăng dân số 1,56 1,19 1,08 0,94 (Nguồn: Ngân hàng thế giới) Chọn nhận xét đúng nhất về tỉ lệ tăng dân số của khu vực Mỹ La tinh giai đoạn 2000 – 2020: A. Tăng, giảm không đều. B. Giảm liên tục. C. Tăng liên tục. D. Có sự thay đổi. II. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 1. Trình bày tôn chỉ hoạt động và mục tiêu hoạt động của APEC. (3 điểm) Câu 2. Cho bảng số liệu: QUY MÔ GDP CỦA BRA-XIN GIAI ĐOẠN 2000-2020 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2019 2020 GDP 655,5 891,6 2208,9 1802,2 1873,3 1448,6 a. Chọn biểu đồ thích hợp thể hiện quy mô GDP của Bra-xin giai đoạn 2000 – 2020. b. Nhận xét sự thay đổi quy mô GDP của Bra-xin giai đoạn 2000 – 2020. ------ HẾT ------ Trang 6/8
  7. SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM 2023-2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Môn: ĐỊA LÝ 11 Thời gian làm bài: 45 phút; ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 004 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Lớp:........... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Câu 1. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về A. Thành phần chủng tộc. B. Trình độ văn hóa, giáo dục. C. Mục tiêu và lợi ích phát triển. D. Lịch sử dựng nước, giữ nước. Câu 2. Toàn cầu hóa dẫn đến hệ quả tiêu cực nào sau đây? A. Đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế. B. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước. C. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước. D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu. Câu 3. Tổ chức Liên hợp quốc UN được thành lập vào năm nào? A. Năm 1955. B. Năm 1950. C. Năm 1960. D. Năm 1945. Câu 4. Kênh đào Pa-na-ma là kênh nối liền 2 đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương - Địa Trung Hải. B. Thái Bình Dương - Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương - Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương - Đại Tây Dương. Câu 5. Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của nhóm nước phát triển? A. Dân số đông và tăng nhanh. B. GDP bình quân đầu người cao. C. Chỉ số phát triển con người ở mức cao. D. Đầu tư ra nước ngoài nhiều. Câu 6. Nhân tố quan trọng để đảm bảo an ninh toàn cầu là? A. An ninh biển đảo. B. An ninh con người. C. An ninh đường xá. D. An ninh nông nghiệp. Câu 7. Căn cứ vào tiêu chí để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước là? A. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội. B. Tự nhiên và dân cư, xã hội. C. Tự nhiên và trình độ phát triển xã hội. D. Tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế. Câu 8. Mĩ La tinh bao gồm các bộ phận lãnh thổ A. Trung Mĩ và quần đảo Caribê. B. Trung Mĩ, Nam Mĩ và quần đảo Caribê. C. Quần đảo Caribê và Nam Mĩ. D. Trung Mĩ và Nam Mĩ. Câu 9. Vai trò to lớn của tổ chức thương mại thế giới là A. Thúc đẩy tự do hóa thương mại. B. Tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế. C. Củng cố thị trường chung Nam Mĩ. D. Giải quyết xung đột giữa các nước. Câu 10. cho bảng số liệu CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI Ở KHU VỰC MỸ LA TINH GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đơn vị: %) Năm Nhóm nước 2000 2010 2015 2020 Dưới 15 tuổi 32,2 25,6 27,7 23,9 Từ 15 đến 64 tuổi 62,1 66,6 65,5 67,7 Từ 65 tuổi trở lên 5,7 7,8 6,8 8,9 (Nguồn: Liên hợp quốc, 2022) Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo tuổi ở khu vực Mỹ La tinh giai đoạn 2000 – 2020: A. Tròn. B. Cột. C. Miền. D. Đường. Trang 7/8
  8. Câu 11. Cho bảng số liệu: TỈ LỆ TĂNG DÂN SỐ CỦA KHU VỰC MỸ LA TINH GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đơn vị: %) Năm 2000 2010 2015 2020 Tỉ lệ tăng dân số 1,56 1,19 1,08 0,94 (Nguồn: Ngân hàng thế giới) Chọn nhận xét đúng nhất về tỉ lệ tăng dân số của khu vực Mỹ La tinh giai đoạn 2000 – 2020: A. Có sự thay đổi. B. Giảm liên tục. C. Tăng liên tục. D. Tăng, giảm không đều. Câu 12. Để bảo vệ hòa bình trên thế giới thì các quốc gia cần: A. Đối thoại và hợp tác. B. Cấm vận lẫn nhau. C. Gây chiến nhiều nơi. D. Đóng cửa biên giới. Câu 13. Tỉ lệ dân thành thị Mĩ La tinh cao là do A. Đô thị hóa chủ yếu mang tính tự phát. B. Công nghiệp hóa dẫn đến đô thị hóa. C. Việc quy hoạch đô thị của các nước. D. Nhiều chính sách thu hút dân cư đô thị. Câu 14. Vai trò lớn nhất của Liên hợp quốc hiện nay: A. Thúc đẩy quan hệ hợp tác kinh tế, văn hóa giữa các quốc gia, khu vực. B. Góp phần gìn giữ hòa bình an ninh và các vấn đề mang tính quốc tế. C. Trung gian giải quyết các tranh chấp trên lĩnh vực kinh tế. D. Trung tâm giải quyết những mâu thuẫn về dân tộc, sắc tộc trên thế giới. Câu 15. Tổ chức nào sau đây chi phối tới 95% hoạt động thương mại thế giới? A. Thương mại Bắc Mĩ. B. Liên minh châu Âu. C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. D. Thương mại thế giới. II. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 1. Trình bày tôn chỉ hoạt động và mục tiêu hoạt động của quỹ tiền tệ quốc tế (IMF). (3 điểm) Câu 2. Cho bảng số liệu: QUY MÔ GDP CỦA BRA-XIN GIAI ĐOẠN 2000-2020 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2019 2020 GDP 655,5 891,6 2208,9 1802,2 1873,3 1448,6 a. Chọn biểu đồ thích hợp thể hiện quy mô GDP của Bra-xin giai đoạn 2000 – 2020. b. Nhận xét sự thay đổi quy mô GDP của Bra-xin giai đoạn 2000 – 2020. ------ HẾT ------ Trang 8/8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2