Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
- SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: Địa lí. Lớp 10. (Đề thi có 02 trang, gồm 26 câu) Thời gian: 60 phút. Không kể thời gian giao đề (Ngày thi: 05/11/2022) Mã đề 103 I. Phần trắc nghiệm: (6.0 điểm) Câu 1: Phong hóa sinh học là A. sự phá huỷ đá thành các khối vụn mà không làm biến đổi thành phần hóa học. B. sự phá huỷ đá thành các khối vụn; làm biến đổi màu sắc, thành phần hóa học. C. việc giữ nguyên đá, nhưng làm biến đổi màu sắc, thành phần, tính chất hóa học. D. việc giữ nguyên đá và không làm biến đổi thành phần khoáng vật và hóa học. Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng với lớp Man-ti dưới? A. Vật chất không lỏng mà ở trạng thái rắn. B. có vị trí ở độ sâu từ 2900 đến 5100 km. C. Cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển. D. Hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng. Câu 3: Để tính giờ địa phương, cần căn cứ vào A. độ cao của Mặt Trời tại địa phương đó. B. độ to nhỏ của Mặt Trời tại địa phương đó. C. ánh nắng nhiều hay ít tại địa phương đó. D. độ cao và độ to nhỏ của Mặt Trời ở nơi đó. Câu 4: Về mùa hạ, ở các địa điểm trên bán cầu Bắc luôn có A. ngày đêm bằng nhau. B. toàn ngày hoặc đêm. C. ngày dài hơn đêm. D. đêm dài hơn ngày. Câu 5: Các nấm đá là kết quả trực tiếp của quá trình A. vận chuyển. B. phong hoá. C. bóc mòn. D. bồi tụ. Câu 6: Khu vực nào sau đây trong năm có từ một ngày đến sáu tháng luôn là toàn đêm? A. Từ Xích đạo đến chí tuyến. B. Từ chí tuyến đến vòng cực. C. Từ cực đến chí tuyến. D. Từ vòng cực đến cực. Câu 7: Loại đá nào sau đây thuộc nhóm đá mac-ma? A. Đá vôi. B. Đá gra-nit. C. Đá Sét. D. Đá Hoa. Câu 8: Theo thứ tự từ dưới lên, các tầng đá ở lớp vỏ Trái Đất lần lượt là A. tầng badan, tầng đá trầm tích, tầng granit. B. tầng granit, tầng đá trầm tích, tầng badan. C. tầng đá trầm tích, tầng granit, tầng badan. D. tầng badan, tầng granit, tầng đá trầm tích. Câu 9: Trên Trái Đất có ngày và đêm là nhờ vào A. Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng và luôn tự quay xung quanh Mặt Trời. B. Trái Đất hình khối cầu tự quay quanh trục và được Mặt Trời chiếu sáng. C. Trái Đất được chiếu sáng toàn bộ và có hình khối cầu tự quay quanh trục. D. Trái Đất hình khối cầu quay quanh Mặt Trời và được Mặt Trời chiếu sáng. Câu 10: Phong hóa lí học chủ yếu do A. sự thay đổi của nhiệt độ, sự đóng băng của nước. B. tác động của sinh vật như vi khuẩn, nấm, rễ cây. C. các hợp chất hoà tan trong nước, khí, axit hữu cơ. D. tác động của hoạt động sản xuất và của sinh vật. Câu 11: Nguyên nhân nào sau đây làm cho phong hoá lí học xảy ra mạnh ở miền khí hậu lạnh? A. Nhiệt độ trung bình năm thấp. B. Nước thường hay bị đóng băng. C. Lượng mưa trung bình năm nhỏ. D. Biên độ nhiệt độ ngày đêm lớn. Câu 12: Theo thuyết kiến tạo mảng, thạch quyển gồm có A. một số mảng kiến tạo. B. đại dương, lục địa và núi. C. các loại đá nhất định. D. đất, nước và không khí. Câu 13: Thạch quyển được hợp thành bởi lớp vỏ trái đất và A. nhân ngoài của trái đất. B. nhân trong của Trái Đất C. phần trên của lớp Man - ti. D. phần dưới của lớp Man-ti. Câu 14: Các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời là A. Kim tinh, Trái Đất, Hoả tinh, Thuỷ tinh. B. Trái Đất, Hoả tinh, Thuỷ tinh, Kim tinh. C. Hoả tinh, Trái Đất, Kim tinh, Thuỷ tinh. D. Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hoả tinh. Trang 1/2 - Mã đề thi 103
- Câu 15: Biểu hiện nào sau đây đúng với phong hoá hoá học? A. Hoà tan đá vôi do nước để tạo ra hang động. B. Rễ cây làm cho các lớp đá rạn nứt, đổi màu. C. Các đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột. D. Xói mòn đất do dòng chảy nước tạm thời. Câu 16: Hiện tượng nào sau đây là hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất? A. Thời tiết các mùa trong năm khác nhau. B. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày. C. Chuyển động các vật thể bị lệch hướng. D. Sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất. Câu 17: Khi ở kinh tuyến 105 độ kinh Đông là 7 giờ, thì ở kinh tuyến 105 độ 2 phút kinh Đông có giờ địa phương là 7 giờ 0 phút A. 4 giây. B. 8 giây. C. 12 giây. D. 16 giây. Câu 18: Kết quả của phong hóa lí học là A. tính chất hóa học của đá, khoáng vật biến đổi. B. đá bị nứt vỡ thành tảngvà bị biến đổi màu sắc. C. tạo thành lớp vỏ phong hóa ở bề mặt Trái Đất. D. đá bị nứt vỡ thành từng tảng nhỏ và mảnh vụn. Câu 19: Mùa đông ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Bắc được tính từ ngày A. 22/6. B. 22/12. C. 21/3. D. 23/9. Câu 20: Nơi nào sau đây trong năm có một ngày luôn là toàn ngày? A. Chí tuyến Bắc. B. Chí tuyến Nam. C. Xích đạo. D. Vòng cực. Câu 21: Nhận định nào dưới đâyđúng với đặc điểm của tầng đá trầm tích? A. Có độ dày rất lớn, có nơi độ dày đạt tới 50 km. B. Là tầng nằm dưới cùng trong lớp vỏ Trái Đất. C. Do các vật liệu vụn, nhỏ bị nén chặt tạo thành. D. Phân bố thành một lớp liên tục từ tây sang đông. Câu 22: Đặc điểm của vận động theo phương thẳng đứng là A. xảy ra rất chậm trên một diện tích nhỏ. B. xảy ra rất nhanh trên một diện tích lớn. C. xảy ra rất nhanh trên một diện tích nhỏ. D. xảy ra rất chậm trên một diện tích lớn. Câu 23: Ở vùng tiếp xúc của các mảng kiến tạo không bao giờ là A. có nhiều hoạt động núi lửa, động đất. B. có những sống núi ngầm ở đại dương. C. những vùng ổn định của vỏ Trái Đất. D. có xảy rac ác loại hoạt động kiến tạo. Câu 24: Phong hóa lí học là A. việc giữ nguyên đá và không làm biến đổi thành phần khoáng vật và hóa học. B. việc giữ nguyên đá, nhưng làm biến đổi màu sắc, thành phần, tính chất hóa học. C. sự phá huỷ đá thành các khối vụn mà không làm biến đổi thành phần hóa học. D. sự phá huỷ đá thành các khối vụn; làm biến đổi màu sắc, thành phần hóa học. II. Phần tự luận (4.0 điểm) Câu 25(3.0 điểm): Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG XOÀI VÀ CAM, QUÝT NƯỚC TA, NĂM 2015 VÀ 2020 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2015 2020 Xoài 702,9 892,7 Cam, quýt 727,4 1359,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021) a. Dựa vào bảng số liệu vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng xoài và cam, quýt của nước ta năm 2015 và 2020. b. Nhận xét về sản lượng xoài và cam, quýt của nước ta năm 2015 và 2020. Câu 26(1.0 điểm). Vì sao ở vòng cực trong năm có một ngày luôn là toàn ngày? ………….……..Hết………………….. Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu và Atlát. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 2/2 - Mã đề thi 103
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL môn Địa lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)
7 p | 37 | 5
-
Đề thi KSCL môn Địa lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)
8 p | 42 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)
7 p | 31 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 610
4 p | 71 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 601
4 p | 68 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 602
4 p | 87 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 603
4 p | 88 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 614
4 p | 84 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 613
4 p | 43 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 612
4 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 611
4 p | 48 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 604
4 p | 63 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 609
4 p | 56 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 608
4 p | 81 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 607
4 p | 64 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 606
4 p | 62 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 605
4 p | 58 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 615
4 p | 69 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn