SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
QUẢNG NAM<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
<br />
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 NĂM<br />
HỌC 2017 - 2018<br />
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI<br />
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
Mã đề thi: 606<br />
<br />
Họ và tên học sinh : ………………………………………. Số báo danh : ………………<br />
Câu 1: Dân cư nước ta phân bố không đều giữa các vùng gây khó khăn lớn nhất trong việc<br />
A. sử dụng hiệu quả nguồn lao động.<br />
B. nâng cao chất lượng cuộc sống.<br />
C. nâng cao tay nghề cho lao động.<br />
D. bảo vệ tài nguyên và môi trường.<br />
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết Duyên hải Nam Trung Bộ cây thuốc lá được<br />
trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?<br />
A. Quảng Ngãi.<br />
B. Quảng Nam.<br />
C. Ninh Thuận.<br />
D. Khánh Hòa.<br />
Câu 3: Gió tín phong Bắc bán cầu hoạt động ở nước ta là một trong những nguyên nhân gây mưa nhiều cho<br />
A. vùng núi Đông Bắc.<br />
B. ven biển Trung Bộ.<br />
C. đồng bằng Bắc Bộ. D. vùng núi Tây Bắc.<br />
Câu 4: Sự bùng nổ dân số trên thế giới trong thời gian qua diễn ra<br />
A. chủ yếu ở các nước phát triển.<br />
B. chủ yếu ở các nước đang phát triển.<br />
C. ở hầu hết các nước trên thế giới.<br />
D. chủ yếu các nước công nghiệp mới.<br />
Câu 5: Cho bảng số liệu:<br />
Diện tích cây lương thực và cây ăn quả của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015. (Đơn vị: Nghìn ha)<br />
Năm<br />
2010<br />
2013<br />
2014<br />
2015<br />
Cây lương thực<br />
8 615,9<br />
9 074,0<br />
8 996,2<br />
8 996,3<br />
Cây ăn quả<br />
779,7<br />
706,9<br />
799,1<br />
824,4<br />
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016<br />
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích cây lương thực và cây ăn quả<br />
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?<br />
A. Diện tích cây lương thực tăng liên tục, cây ăn quả giảm.<br />
B. Diện tích cây lương thực và cây ăn quả đều giảm nhanh.<br />
C. Diện tích cây ăn quả tăng nhanh hơn cây lương thực.<br />
D. Diện tích cây lương thực và cây ăn quả đều tăng nhanh.<br />
Câu 6: Rừng ngập mặn ven biển của nước ta phân bố nhiều nhất ở<br />
A. Bắc Bộ.<br />
B. Nam Bộ.<br />
C. Nam Trung Bộ.<br />
D. Bắc Trung Bộ.<br />
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về tình hình xã hội của khu vực Đông Nam Á?<br />
A. Các quốc gia Đông Nam Á có nhiều dân tộc.<br />
B. Tuổi thọ trung bình dân cư cao nhất thế giới.<br />
C. Nơi giao thoa của nhiều nền văn hoá lớn.<br />
D. Phong tục, tập quán có nhiều nét khác biệt.<br />
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng kinh tế nào sau đây của nước ta có số<br />
lượng khu kinh tế ven biển ít nhất?<br />
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br />
B. Bắc Trung Bộ.<br />
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br />
D. Đồng bằng sông Cửu Long.<br />
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?<br />
A. Bắc Kạn.<br />
B. Lai Châu.<br />
C. Quảng Ninh.<br />
D. Điện Biên.<br />
Câu 10: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên thuộc tỉnh nào<br />
sau đây?<br />
A. An Giang.<br />
B. Kiên Giang.<br />
C. Đồng Tháp.<br />
D. Cần Thơ.<br />
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc đông nam?<br />
A. Ngân Sơn.<br />
B. Bạch Mã.<br />
C. Con Voi.<br />
D. Đông Triều.<br />
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta?<br />
A. Nước ta đã hình thành các chuyên canh, các vùng động lực phát triển kinh tế.<br />
B. Tỉ trọng trong GDP thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.<br />
C. Xuất hiện nhiều khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất với qui mô lớn.<br />
D. Đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm, các khu công nghiệp tập trung.<br />
Câu 13: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 606<br />
<br />
A. Bà Rịa - Vũng Tàu.<br />
B. Trà Vinh.<br />
C. Sóc Trăng.<br />
D. Bạc Liêu.<br />
Câu 14: Bộ phận nào sau đây của nước ta là vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành<br />
một vùng rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở?<br />
A. Thềm lục địa.<br />
B. Tiếp giáp lãnh hải. C. Lãnh hải.<br />
D. Đặc quyền kinh tế.<br />
Câu 15: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhà máy thủy điện Sông Hinh thuộc tỉnh nào<br />
sau đây?<br />
A. Bình Định.<br />
B. Ninh Thuận.<br />
C. Phú Yên.<br />
D. Khánh Hòa.<br />
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc hệ<br />
thống sông Thái Bình?<br />
A. Cửa Thái Bình.<br />
B. Cửa Ba Lạt.<br />
C. Cửa Cấm.<br />
D. Cửa Văn Úc.<br />
Câu 17: Cho bảng số liệu:<br />
Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành của một số quốc gia<br />
(Đơn vị:USD)<br />
Năm<br />
2010<br />
2015<br />
Bru-nây<br />
34 852,0<br />
30 555,0<br />
Cam-pu-chia<br />
783,0<br />
1 159,0<br />
Lào<br />
9 069,0<br />
9 768,0<br />
Mi-an-ma<br />
2 145,0<br />
2 904,0<br />
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016)<br />
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về so sánh tổng sản phẩm trong nước<br />
bình quân đầu người theo giá hiện hành giữa các quốc gia qua hai năm?<br />
A. Lào tăng nhanh hơn Mi-an-ma.<br />
B. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Mi-an-ma.<br />
C. Mi-an-ma tăng nhanh hơn Bru-nây.<br />
D. Bru-nây tăng nhanh hơn Lào.<br />
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về định hướng chuyển dịch kinh tế trong khu vực dịch vụ<br />
của Đồng bằng sông Hồng?<br />
A. Tài chính ngân hàng và giáo dục phát triển mạnh.<br />
B. Chú trọng tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ.<br />
C. Du lịch là một trong số ngành kinh tế quan trọng.<br />
D. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp tăng rất nhanh.<br />
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với<br />
nền nông nghiệp nước ta?<br />
A. Tỉ trọng lâm nghiệp từ năm 2000 đến năm 2007 giảm 1,1%.<br />
B. Tỉ trọng thủy sản từ năm 2000 đến năm 2007 tăng 10,1%.<br />
C. Nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong năm 2000, 2007.<br />
D. Tỉ trọng nông nghiệp từ năm 2000 đến năm 2007 tăng 9%.<br />
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng về ngành<br />
công nghiệp năng lượng?<br />
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành năng lượng ngày càng tăng.<br />
B. Các nhà máy nhiệt điện sử dụng nguồn than tập trung phía Nam.<br />
C. Các nhà máy thủy điện công suất lớn tập trung nhiều ở phía Nam.<br />
D. Công suất trên 1000 MW chủ yếu là các nhà máy nhiệt điện.<br />
Câu 21: Cho biểu đồ sau:<br />
<br />
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016)<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 606<br />
<br />
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm<br />
của các quốc gia, giai đoạn 2010 - 2015?<br />
A. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan.<br />
B. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng thấp hơn Việt Nam.<br />
C. Tốc độ tăng trưởng của Thái Lan tăng liên tục.<br />
D. Tốc độ tăng trưởng của Việt Nam tăng liên tục.<br />
Câu 22: Cây công nghiệp có giá trị xuất khẩu được trồng nhiều nhất ở các nước Đông Nam Á là<br />
A. Cọ dầu.<br />
B. Lạc.<br />
C. Cao su.<br />
D. Chè.<br />
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng khi đề cập về những thành tựu mà ASEAN đã đạt được?<br />
A. Đa số các nước có thu nhập bình quân đầu người cao.<br />
B. Tạo dựng được một môi trường hòa bình và ổn định.<br />
C. Cơ sở hạ tầng đang được đầu tư và hiện đại hóa.<br />
D. Nhiều nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao.<br />
Câu 24: Các vùng kinh tế trọng điểm của nước ta có đặc điểm nào sau đây?<br />
A. Hình thành vào đầu thập niên 90 của thế kỉ XXI.<br />
B. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp.<br />
C. Khu vực I chiếm tỉ trọng rất cao trong cơ cấu GDP.<br />
D. Phạm vi lãnh thổ không thay đổi theo thời gian.<br />
Câu 25: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc bảo vệ rừng trên các đảo của nước ta là<br />
A. điều hòa khí hậu, cung cấp gỗ củi.<br />
B. hạn chế lũ lụt, chống rửa trôi đất.<br />
C. bảo vệ nguồn lợi hải sản ven đảo.<br />
D. bảo vệ nguồn nước ngọt trên đảo.<br />
Câu 26: Nền kinh tế của Trung Quốc không có đặc điểm nào sau đây?<br />
A. Nông nghiệp phát triển mạnh nhất là miền Đông đất nước.<br />
B. Chuyển đổi nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.<br />
C. Cải tạo, xây dựng mới mạng lưới giao thông ở nông thôn.<br />
D. Hình thành đặc khu kinh tế chỉ thu hút đầu tư trong nước.<br />
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp Nhật Bản?<br />
A. Phát triển mạnh, giá trị sản lượng dẫn đầu thế giới.<br />
B. Công nghiệp truyền thống vẫn duy trì và phát triển.<br />
C. Sản xuất điện tử là ngành công nghiệp mũi nhọn.<br />
D. Các trung tâm công nghiệp phân bố không đều.<br />
Câu 28: Cho biểu đồ về GDP theo thành phần kinh tế của nước ta qua 2 năm (Đơn vị : %)<br />
<br />
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2015)<br />
Biểu đồ trên thể hiện đầy đủ nội dung nào sau đây?<br />
A. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.<br />
B. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 đến năm 2015.<br />
C. Quy mô giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.<br />
D. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.<br />
Câu 29: Cây chè trồng nhiều ở Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ, là do nguyên nhân chủ yếu<br />
nào sau đây ?<br />
A. Đất feralit khá màu mỡ.<br />
B. Khí hậu cận nhiệt, mát mẻ.<br />
C. Vùng đồi có diện tích lớn.<br />
D. Nguồn nước tưới dồi dào.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 606<br />
<br />
Câu 30: Khó khăn lớn nhất trong xuất khẩu hàng hóa của nước ta ra nước ngoài là<br />
A. sức cạnh tranh thấp.<br />
B. mẫu mã chưa phù hợp.<br />
C. giá thành còn cao.<br />
D. chất lượng chưa cao.<br />
Câu 31: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất đến sự phân hóa công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta?<br />
A. Sinh vật.<br />
B. Nguồn nước.<br />
C. Khí hậu.<br />
D. Vị trí địa lí.<br />
Câu 32: Ngành chăn nuôi nước ta có xu hướng phát triển như thế nào?<br />
A. Tập trung phát triển số lượng đàn trâu.<br />
B. Tăng tỷ trọng chăn nuôi lấy thịt và sữa.<br />
C. Không chú trọng chăn nuôi gia cầm .<br />
D. Tăng tỉ trọng chăn nuôi lấy trứng, sữa.<br />
Câu 33: Việc đầu tư xây dựng và hoàn thiện các cảng biển nước sâu ở Bắc Trung Bộ tác động rõ nhất<br />
đến sự hình thành hình thức tổ chức lãnh thổ kinh tế nào sau đây?<br />
A. Khu công nghệ cao.<br />
B. Vùng kinh tế trọng điểm.<br />
C. Khu kinh tế cửa khẩu.<br />
D. Khu kinh tế ven biển.<br />
Câu 34: Kĩ thuật nuôi tôm nước ta được cải tiến theo hướng nào sau đây?<br />
A. Từ luân canh sang quảng canh cải tiến.<br />
B. Từ thâm canh công nghiệp sang luân canh.<br />
C. Đi từ quảng canh sang quảng canh cải tiến. D. Từ quảng canh sang thâm canh cải tiến.<br />
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng về kinh tế biển của Trung du và miền núi Bắc Bộ?<br />
A. Kinh tế biển là thế mạnh của nhiều tỉnh.<br />
B. Cảng Cái Lân có vai trò quan trọng.<br />
C. Đánh bắt hải sản xa bờ được chú trọng.<br />
D. Du lịch biển - đảo có vai trò đáng kể.<br />
Câu 36: Để khai thác hợp lí thế mạnh sẵn có và phát triển kinh tế nông thôn ở khu vực ven biển của Bắc<br />
Trung Bộ cần<br />
A. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản.<br />
B. đẩy mạnh trồng rừng ven biển.<br />
C. xây dựng các khu du lịch quy mô lớn.<br />
D. mở rộng diện tích cây công nghiệp.<br />
Câu 37: Nhân tố nào sau đây có ý nghĩa hàng đầu tạo nên sự khởi sắc cho công nghiệp Duyên hải Nam<br />
Trung Bộ?<br />
A. Thị trường tiêu thụ lớn.<br />
B. Vốn đầu tư nước ngoài.<br />
C. Tài nguyên khoáng sản.<br />
D. Nguồn lao động đông.<br />
Câu 38: Ở đồng bằng sông Hồng, tỉ trọng cây công nghiệp và cây thực phẩm trong cơ cấu ngành trồng<br />
trọt tăng dần, nguyên nhân chủ yếu là do<br />
A. trình độ thâm canh ngày càng nâng cao.<br />
B. công nghiệp chế biến phát triển nhanh.<br />
C. có quy mô dân số đông nhất nước ta.<br />
D. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.<br />
Câu 39: Trung du và miền núi Bắc Bộ xây dựng được các nhà máy thủy điện công suất lớn, nguyên nhân<br />
chủ yếu là do<br />
A. lượng mưa trung bình năm lớn.<br />
B. mạng lưới sông ngòi dày đặc.<br />
C. trữ năng thủy điện lớn nhất nước.<br />
D. địa hình vùng núi cao nhất nước.<br />
Câu 40: Cho bảng số liệu:<br />
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta, năm 2008 và năm 2016.<br />
(Đơn vị: tỉ đồng)<br />
Ngành<br />
2008<br />
2016<br />
Công nghiệp khai khác<br />
146607<br />
365522<br />
Công nghiệp chế biến, chế tạo<br />
300256<br />
642338<br />
Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nước<br />
49136<br />
188876<br />
495999<br />
119736<br />
Tổng số<br />
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016)<br />
Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta, năm 2008 và 2016 theo<br />
bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?<br />
A. Tròn.<br />
B. Kết hợp.<br />
C. Miền.<br />
D. Đường.<br />
--------------------------------------------------------- HẾT ---------- Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành sau năm 2009.<br />
- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 606<br />
<br />